ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1262/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 04 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Trà Vinh và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 14 (mười bốn) thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung 06 (sáu) thủ tục hành chính và bãi bỏ 12 (mười hai) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 và Quyết định số 307/QĐ- UBND ngày 16/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
Phần 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng |
|
1 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
II. Lĩnh vực lao động ngoài nước |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế. |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài cung cấp dịch vụ theo hợp đồng. |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại. |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài tham gia thực hiện các gói thầu, dự án tại Việt Nam. |
8 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với trường hợp giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên, ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc. |
9 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với trường hợp giấy phép lao động hết hạn. |
10 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
III. Lĩnh vực: Lao động Việt Nam |
|
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập khi doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày |
IV. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. |
Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn. |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án. |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với di dời công trình. |
|
6 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
|||
I. Lĩnh vực: Quy hoạch Xây dựng |
||||||
1 |
T-TVH-193701-TT |
Thủ tục thẩm định, cấp giấy phép quy hoạch |
Tại Điều 36 của Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. Điều 16. Trường hợp cấp giấy phép quy hoạch 1. Dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung tại khu vực trong đô thị chưa có quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết. Giải thích nguyên nhân bãi bỏ: Khu công nghiệp và khu kinh tế Định An đều có bản vẽ quy hoạch chi tiết cụ thể được UBND tỉnh phê duyệt nên khi có dự án đầu tư xây dựng thì không phải thực hiện thẩm định cấp giấy phép quy hoạch. |
|||
2 |
T-TVH-193702-TT |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng |
Điều 28 của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng |
|
||
3 |
T-TVH-193706-TT |
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép xây dựng |
|
|||
4 |
T-TVH-193708-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
|
|||
II. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
|
|||||
1 |
T-TVH-193731-TT |
Đăng ký nội quy lao động |
Điều 240 của Bộ Luật Lao động năm 2012 |
|
||
III. Lĩnh vực: Lao động ngoài nước |
|
|||||
1 |
T-TVH-193740-TT |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập khi doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề. |
Điều 19 của Nghị định 102/2013 ngày 05/9/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
||
2 |
T-TVH-193742-TT |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động |
|
|||
3 |
T-TVH-193744-TT |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam. |
|
|||
4 |
T-TVH-193757-TT |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế; Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng. |
|
|||
5 |
T-TVH-193748-TT |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động. |
|
|||
6 |
T-TVH-193750-TT |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam. |
|
|||
7 |
T-TVH-193753-TT |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài. |
|
|
||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.