ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1261/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 4 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG KIẾN TRÚC CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH THANH HÓA, PHIÊN BẢN 2.0
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 2323/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông, ban hành Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0;
Căn cứ Công văn số 39/THH-CSCNTT ngày 13/01/2020 của Cục Tin học hóa, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc mẫu Đề cương Kiến trúc Chính phủ điện tử/Chính quyền điện tử, phiên bản cập nhật 2.0;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 450/TTr-STTT ngày 27/3/2020, về việc đề nghị phê duyệt Đề cương Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Thanh Hóa phiên bản 2.0.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề cương Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Thanh Hóa, phiên bản 2.0.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Đề cương Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Thanh Hóa, phiên bản 2.0 được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và hướng dẫn, chỉ đạo của Bộ Thông tin và Truyền thông, khẩn trương triển khai xây dựng, cập nhật Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Thanh Hóa, phiên bản 2.0, đảm bảo chất lượng để thẩm định và trình duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KIẾN TRÚC CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH THANH HÓA, PHIÊN BẢN
2.0
(Kèm theo Quyết định số: 1261/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Mục đích
Trình bày mục đích xây dựng, cập nhật Kiến trúc CQĐT.
2. Phạm vi áp dụng
Nêu cụ thể các cơ quan, đơn vị áp dụng/chịu tác động của Kiến trúc khi triển khai ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT.
Xác định mục tiêu, vai trò dài hạn của kiến trúc trong phát triển CQĐT.
Xác định các nguyên tắc kiến trúc áp dụng trong quá trình xây dựng, triển khai áp dụng kiến trúc.
IV. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CỦA TỈNH
Trình bày nội dung phát triển các ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền của tỉnh mà định hướng áp dụng CNTT để góp phần thực hiện hiệu quả mục tiêu của kế hoạch.
Trình bày nội dung phát triển ứng dụng CNTT để nâng cao hiệu quả hoạt động theo kế hoạch phát triển trình bày tại mục IV.
1. Kiến trúc nghiệp vụ
Tập trung bao gồm các nội dung sau, trong đó yêu cầu thể hiện tối thiểu ở mức khái quát.
1.1. Sơ đồ quy trình xử lý nghiệp vụ hiện tại
1.2. Sơ đồ quy trình xử lý nghiệp vụ liên thông (đối với các nghiệp vụ liên thông)
2. Kiến trúc ứng dụng
Bao gồm các nội dung sau:
2.1 Hiện trạng các ứng dụng đang sử dụng
Trình bày chi tiết hiện trạng khai thác, vận hành các ứng dụng các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi kiến trúc đang sử dụng, (bao gồm cả các ứng dụng không tự triển khai)
2.2. Mô tả nhu cầu phát triển hoặc nâng cấp các thành phần ứng dụng (nếu có)
3. Kiến trúc dữ liệu
Bao gồm các nội dung:
3.1 Hiện trạng các cơ sở dữ liệu
Trình bày chi tiết hiện trạng khai thác, vận hành các CSDL thuộc các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi kiến trúc đang sử dụng (các CSDL chuyên ngành, CSDL dùng chung, ......) (bao gồm cả các CSDL không tự triển khai).
3.2 Hiện trạng kết nối, chia sẻ dữ liệu
Trình bày hiện trạng kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan nhà nước (các Bộ, các cấp chính quyền). Cụ thể hình thức kết nối, chia sẻ; nội dung chia sẻ; tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
3.3 Mô tả nhu cầu về xây dựng các cơ sở dữ liệu hoặc kết nối, chia sẻ dữ liệu (nếu có)
Trình bày nhu cầu, lý do cần xây dựng các CSDL hoặc kết nối, chia sẻ dữ liệu
3.4. Khác (nếu có)
4. Kiến trúc Công nghệ
Bao gồm các nội dung sau:
4.1 Sơ đồ mạng hiện tại
4.2 Hiện trạng hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu/Phòng máy chủ
4.3 Hiện trạng hạ tầng CNTT tại các đơn vị
(các đơn vị thuộc phạm vi tác động của kiến trúc)
4.4 Khác (nếu có)
5. Kiến trúc An toàn thông tin
Bao gồm các nội dung sau:
5.1. Mô hình hiện trạng ATTT
5.2. Mô tả hiện trạng các phương án đảm bảo ATTT
5.3. Mô tả hiện trạng các phương án quản lý ATTT
5.4. Khác (nếu có)
6. Ưu điểm, hạn chế
Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu trong hoạt động ứng dụng CNTT xây dựng CPĐT
1. Sơ đồ tổng quát quát CPĐT
- Cập nhật, bổ sung sơ đồ Kiến trúc Chính phủ điện tử phù hợp với Sơ đồ khái quát CPĐT Việt Nam tại Khung kiến trúc Chính phủ điện tử 2.0
- Mô tả chi tiết các thành phần;
2. Kiến trúc Nghiệp vụ
2.1 Nguyên tắc Nghiệp vụ
Nội dung này trình bày, mô tả các nguyên tắc nghiệp vụ.
2.2 Danh mục nghiệp vụ
Thể hiện cụ thể danh sách các lĩnh vực nghiệp vụ; tham chiếu mô hình tham chiếu nghiệp vụ trong Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử 2.0 khi đề xuất.
2.3 Kế hoạch hoạt động nghiệp vụ
2.4 Sơ đồ quy trình nghiệp vụ
(Yêu cầu thể hiện tối thiểu ở mức khái quát)
2.5 Sơ đồ liên thông nghiệp vụ
Thể hiện tối thiểu ở mức khái quát; đối với nghiệp vụ liên thông
2.6 Sơ đồ tổ chức các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh
3. Kiến trúc Dữ liệu
3.1 Nguyên tắc Dữ liệu
Nội dung này trình bày, mô tả các nguyên tắc dữ liệu.
3.2 Mô hình dữ liệu
Thể hiện tối thiểu mức khái niệm; đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương II, Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT. Các đối tượng dữ liệu tham chiếu mô hình tham chiếu dữ liệu.
4. Kiến trúc Ứng dụng
Tham chiếu mô hình tham chiếu ứng dụng trong Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử 2.0 khi xây dựng.
4.1 Nguyên tắc Ứng dụng
Nội dung này trình bày, mô tả các nguyên tắc ứng dụng.
4.2 Sơ đồ giao diện ứng dụng
4.3 Sơ đồ giao tiếp ứng dụng
4.4 Ma trận quan hệ ứng dụng - ứng dụng
4.5 Sơ đồ tích hợp ứng dụng
4.6 Các yêu cầu về đảm bảo chất lượng
4.7 Các yêu cầu về duy trì hệ thống ứng dụng
4.8 Danh sách ứng dụng
5. Kiến trúc công nghệ
(Yêu cầu phải căn cứ mô hình tham chiếu công nghệ trong Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử 2.0 khi xây dựng các nội dung dưới đây)
5.1 Nguyên tắc công nghệ
Nội dung này trình bày, mô tả các nguyên tắc kỹ thuật - công nghệ.
5.2 Sơ đồ mạng
Thể hiện sơ đồ mạng sử dụng trong Chính phủ điện tử; bao gồm các loại mạng LAN, WAN, mạng TSLCD, mạng không dây, khác.
5.3 Hạ tầng Trung tâm dữ liệu/Phòng máy chủ
Thể hiện các nội dung bao gồm quy hoạch TTDL, cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin của TTDL.
5.4 Danh mục các tiêu chuẩn kỹ thuật
Thể hiện các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật sẽ được áp dụng để triển khai; cần xây dựng để áp dụng:
- Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật ứng dụng CNTT trong cơ CQNN được ban hành kèm theo Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT
- Các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành có liên quan
- Các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật khác có liên quan.
5.5 Dự báo công nghệ
6. Kiến trúc An toàn thông tin
(Yêu cầu căn cứ mô hình tham chiếu an toàn thông tin trong Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử 2.0 khi xây dựng các nội dung dưới đây)
6.1 Nguyên tắc an toàn thông tin
Nội dung này trình bày, mô tả các nguyên tắc an toàn thông tin.
6.2 Các loại kiểm soát ATTT
6.3 Mô hình an toàn thông tin
6.4 Phương án đảm bảo ATTT
6.5 Phương án quản lý ATTT
6.6 Phương án dự phòng thảm họa
6.7 Phương án giám sát liên tục công tác đảm bảo ATTT
6.8 Phương án đánh giá, duy trì công tác đảm bảo ATTT
6.9. Khác (nếu có)
Nội dung này phân tích khoảng cách về nghiệp vụ, dữ liệu, ứng dụng, công nghệ, an toàn thông tin giữa hiện tại và tương lai và đề xuất giải pháp để đạt mục tiêu
1. Danh sách các nhiệm vụ
Trình bày cụ thể danh mục các nhiệm vụ thực hiện Kiến trúc.
2. Lộ trình triển khai các nhiệm vụ
Trình bày rõ lộ trình triển khai theo năm, cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp.
3. Giải pháp quản trị kiến trúc
Xác định rõ các cơ quan, đơn vị, trách nhiệm các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan trong quá trình xây dựng, xem xét, phê duyệt, quản lý, duy trì kiến trúc.
Cần duy trì các đầu mối đã tham gia trong quá trình xây dựng, triển khai kiến trúc phiên bản 1.0
4. Giải pháp về nguồn nhân lực
5. Giải pháp về cơ chế, chính sách
6. Giải pháp về tài chính
X. PHỤ LỤC (nếu có)
Bao gồm các phụ lục kèm theo. Nội dung bảng biểu chi tiết nên thể hiện ở phụ lục; nội dung trích lược từ các văn bản nên ngắn gọn, nội dung chủ yếu. Chi tiết chỉ ra tham chiếu văn bản. Nội dung kiến trúc trình bày cô đọng, trọng tâm.
XI. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO (nếu có)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.