ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1260/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 2222/QĐ-BVHTTDL , số 2224/QĐ-BVHTTDL , số 2225/QĐ-BVHTTDL cùng ngày 02/8/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ cho người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1189/TTr-SVHTTDL ngày 05/8/2021 và Công văn số 1269/SVHTTDL-VP ngày 19/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành trong lĩnh văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC trên Cổng thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi và gửi Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
a) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định pháp luật.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này theo quy định.
3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch thực hiện việc giải quyết TTHC liên thông theo đúng quy định pháp luật và quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
4. Sở Thông tin và Truyền thông thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được công bố tại Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 20/12/2017, Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 06/8/2018, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 và Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày
20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu chính. |
Không |
- Luật du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. |
II. Lĩnh vực văn hóa |
|||||
2 |
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
05 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu chính. |
Không |
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch covid-19. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://motcua.quangngai.gov.vn. |
Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. (Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
Sửa đổi phần phí, lệ phí; sửa đổi phần căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|||
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|||
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|||
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|||
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|||
7 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|||
8 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA,
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày
20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, viết tắt là: “Sở VHTTDL”.
1. Thủ tục Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
01 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL phân công Trưởng Phòng Quản lý Du lịch xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Du lịch phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý |
Trưởng Phòng Quản lý Du lịch |
01 giờ làm việc |
||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý du lịch kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành |
Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Quyết định hỗ trợ. |
B5: Trình Trưởng phòng và Văn phòng sở xem xét, kiểm tra |
Trưởng phòng Quản lý Du lịch xem xét, chuyển hồ sơ cho Văn phòng sở (kế toán trưởng) |
Trưởng phòng Quản lý Du lịch |
01 giờ làm việc |
|
Văn phòng Sở (kế toán trưởng) kiểm tra, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Văn phòng Sở (kế toán trưởng) |
02 giờ làm việc |
||
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 giờ làm việc |
Quyết định hỗ trợ |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho văn thư để chuyển cho Trung tâm và Sở Tài chính |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
- Quyết định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Sở Tài chính |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài chính |
Văn thư Sở Tài chính, nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Sở Tài chính xử lý |
Văn thư Sở Tài chính |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Quyết định hỗ trợ của Sở VHTTDL - Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
02 giờ làm việc |
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh phí |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
02 giờ làm việc |
|
B12: Gửi hồ sơ liên thông |
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho văn thư để chuyển cho Trung tâm |
Văn thư Sở Tài chính |
01 giờ làm việc |
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh phí hỗ trợ và các văn bản khác có liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B13: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Quyết định hỗ trợ của Sở VHTTDL. - Dự thảo Quyết định bố trí kinh phí của Sở Tài chính. - Phiếu chuyển |
B14: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển |
B15: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B16: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
B17: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Quyết định |
B18: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Quyết định |
B19: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Trả Quyết định. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
2. Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm; - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển |
01 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa |
01 giờ làm việc |
||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành |
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Quyết định hỗ trợ |
B5: Trình Trưởng phòng và Văn phòng Sở xem xét, kiểm tra |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở (kế toán trưởng) |
Trưởng phòng Quản lý văn hóa |
02 giờ làm việc |
|
Văn phòng Sở (kế toán trưởng) kiểm tra, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Văn phòng Sở (kế toán trưởng) |
02 giờ làm việc |
||
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
02 giờ làm việc |
Quyết định hỗ trợ |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho văn thư để chuyển cho Trung tâm và Sở Tài chính |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
- Quyết định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Sở Tài chính |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài chính |
Văn thư Sở Tài chính, nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Sở Tài chính xử lý |
Văn thư Sở Tài chính |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Quyết định hỗ trợ của Sở VHTTDL - Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
04 giờ làm việc |
Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
04 giờ làm việc |
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh phí |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
02 giờ làm việc |
|
B12: Gửi hồ sơ liên thông |
Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho văn thư để chuyển cho Trung tâm |
Văn thư Sở Tài chính |
01 giờ làm việc |
- Dự thảo Quyết định bố trí kinh phí hỗ trợ và các văn bản khác có liên quan (nếu có) |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B13: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Quyết định hỗ trợ của Sở VHTTDL. - Dự thảo Quyết định bố trí kinh phí của Sở Tài chính. - Phiếu chuyển |
B14: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Phiếu chuyển |
B15: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B16: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
B17: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Quyết định |
B18: Phát hành kết quả giải quyết |
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Quyết định. |
B19: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Trả Quyết định. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.