ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1259/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 11 tháng 05 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC LÂM SINH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND các cấp ban hành 12/10/2003;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục
tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng
Chính phủ;
Căn cứ quyết định 164/2008/QĐ-TTg ngày 11/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ
tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
55/TT-LN ngày 12/3/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này định mức lâm sinh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2009. Định mức lâm sinh bao gồm:
1. Định mức trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ năm 1 đến năm 4 và định mức trồng cây xanh trên đường băng cản lửa (Phụ lục 01).
2. Định mức hỗ trợ khoanh nuôi phục hồi và bảo vệ rừng (Phụ lục 02);
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn (Phụ lục 03);
4. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây trồng mô hình khuyến lâm và cây trồng cảnh quan đô thị (Phụ lục 04);
5. Riêng định mức chi phí hỗ trợ trồng rừng sản xuất: Thực hiện theo hướng dẫn tại mục 9, phần II, Thông tư liên ngành số 02/2008/TTLT-BKH-NN-TC ngày 23/6/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Nông nghiệp & PTNT, Bộ Tài chính.
Điều 2. Định mức đơn giá lâm sinh phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này áp dụng thực hiện trong năm kế hoạch 2009 và thay thế định mức đơn giá lâm sinh đã được phê duyệt tại Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của UBND tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trưởng Ban quản lý dự án 661 tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG
PHÒNG HỘ ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4, TRỒNG XÂY XANH TRÊN ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA
(Kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha |
|
Trồng |
Trồng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng trồng & CS 4 năm |
10,000,000 |
10,000,000 |
|
A |
TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC NĂM 1 |
5,725,000 |
4,889,000 |
I |
Chi phí phục vụ |
144,000 |
135,000 |
1 |
Thiết kế lập hồ sơ dự toán |
85,000 |
85,000 |
3 |
Thẩm định hiện trường và phê duyệt hồ sơ |
16,000 |
16,000 |
|
- Thẩm định hiện trường |
9,000 |
9,000 |
|
- Thẩm định hồ sơ dự toán |
7,000 |
7,000 |
4 |
Cán bộ thôn, xã tham gia |
10,000 |
10,000 |
5 |
Nghiệm thu |
33,000 |
24,000 |
|
- Nghiệm thu công tác chuẩn bị trồng rừng |
5,000 |
5,000 |
|
- Nghiệm thu trồng rừng |
10,000 |
10,000 |
|
- Nghiệm thu chăm sóc |
18,000 |
9,000 |
|
+ Lần 1 |
9,000 |
9,000 |
|
+ Lần 2 |
9,000 |
|
II |
Chi phí vật tư |
1,200,000 |
1,200,000 |
|
- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) |
1,200,000 |
1,200,000 |
III |
Công lao động |
4,381,000 |
3,554,000 |
1 |
Công lao động trồng rừng (phát thực bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây) |
2,554,000 |
2,554,000 |
2 |
Công lao động chăm sóc rừng trồng |
1,777,000 |
950,000 |
|
- Lần 1 (phát và xới vun gốc) |
950,000 |
950,000 |
|
- Lần 2 (phát và xới vun gốc) |
827,000 |
|
3 |
Công lao động bảo vệ rừng trồng |
50,000 |
50,000 |
B |
CHĂM SÓC & BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 2 |
2,087,000 |
2,454,000 |
1 |
Chi phí phục vụ |
18,000 |
18,000 |
|
- Nghiệm thu (Lần 1; 2 và lần 3: 6.000 đ/lần) |
18,000 |
18,000 |
2 |
Chi phí cây con trồng dặm 10% |
99,000 |
99,000 |
3 |
Nhân công |
1,970,000 |
2,337,000 |
|
- Lần 1 (phát và xới vun gốc) |
950,000 |
827,000 |
|
- Lần 2 (phát chăm sóc) |
460,000 |
950,000 |
|
- Lần 3 (phát chăm sóc) |
460,000 |
460,000 |
|
- Bảo vệ rừng |
100,000 |
100,000 |
C |
CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 3 |
1,590,000 |
1,564,000 |
1 |
Chi phí phục vụ |
18,000 |
18,000 |
|
- Nghiệm thu (Lần 1; 2 và lần 3: 6.000 đ/lần) |
18,000 |
18,000 |
2 |
Nhân công |
1,572,000 |
1,546,000 |
|
- Lần 1 (phát chăm sóc) |
500,000 |
460,000 |
|
- Lần 2 (phát chăm sóc) |
486,000 |
500,000 |
|
- Lần 3 (phát chăm sóc) |
486,000 |
486,000 |
|
- Bảo vệ rừng |
100,000 |
100,000 |
D |
CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 4 |
598,000 |
1,093,000 |
1 |
Chi phí phục vụ |
12,000 |
21,000 |
|
- Nghiệm thu |
12,000 |
21,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 1 |
|
9,000 |
|
+ Nghiệm thu chuyển giao |
12,000 |
12,000 |
3 |
Nhân công |
586,000 |
1,072,000 |
|
- Lần 1 (phát chăm sóc) |
486,000 |
486,000 |
|
- Lần 2 (phát chăm sóc) |
|
486,000 |
|
- Bảo vệ rừng |
100,000 |
100,000 |
Ghi chú: Mật độ trồng rừng 1800 - 2000 cây/ha
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Hạng mục đầu tư |
Đơn giá đầu tư tính cho 1ha |
A |
ĐỐI VỚI CÁC XÃ THUỘC HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A |
|
I |
Bảo vệ rừng: |
|
1 |
Bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 |
200,000 |
1.1 |
Chi phí phục vụ: |
23,000 |
|
- Thiết kế lập hồ sơ |
12,000 |
|
- Thẩm định hiện trường: |
4,000 |
|
- Thẩm định hồ sơ: |
3,000 |
|
- Nghiệm thu |
4,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 1: |
2,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 2: |
2,000 |
1.2 |
Công lao động bảo vệ: |
177,000 |
2 |
Bảo vệ rừng trồng năm 1, bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 chuyển tiếp từ khoanh nuôi năm 5 và bảo vệ rừng chuyển tiếp năm 2 đến năm 5: 200.000 đồng/ha/năm |
200,000 |
2.1 |
Chi phí phục vụ |
4,000 |
|
Nghiệm thu |
4,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 1: |
2,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 2: |
2,000 |
2.2 |
Công bảo vệ: |
196,000 |
II |
Khoanh nuôi phục hồi rừng |
|
1 |
Khoanh nuôi phục hồi rừng năm 1 |
100,000 |
1.1 |
Chi phí phục vụ: |
23,000 |
|
- Thiết kế lập hồ sơ |
12,000 |
|
- Thẩm định hiện trường: |
4,000 |
|
- Thẩm định hồ sơ: |
3,000 |
|
- Nghiệm thu: |
4,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 1: |
2,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 2: |
2,000 |
1.2 |
Công lao động khoanh nuôi bảo vệ: |
77,000 |
2 |
Khoanh nuôi PHR rừng năm 2 - năm 5 |
100,000 |
2.1 |
Chi phí phục vụ |
4,000 |
|
Nghiệm thu: |
4,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 1: |
2,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 2: |
2,000 |
2.2 |
Công lao động |
96,000 |
B |
ĐỐI VỚI CÁC XÃ PHƯỜNG CÒN LẠI (KHÔNG THUỘC HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A) |
|
I |
Khoanh nuôi PHR năm 1 và bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 |
100,000 |
1 |
Chi phí phục vụ |
23,000 |
|
- Thiết kế lập hồ sơ |
12,000 |
|
- Thẩm định hiện trường: |
4,000 |
|
- Thẩm định hồ sơ: |
3,000 |
|
- Nghiệm thu |
4,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 1: |
2,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 2: |
2,000 |
2 |
Công lao động khoanh nuôi bảo vệ: |
77,000 |
II |
Bảo vệ rừng trồng năm 1, khoanh nuôi PHR rừng năm 2 - năm 5, bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 chuyển tiếp từ khoanh nuôi năm 5 và bảo vệ rừng chuyển tiếp năm 2 đến năm 5: 100.000 đồng/ha/năm |
100,000 |
1 |
Chi phí phục vụ |
4,000 |
|
Nghiệm thu: |
4,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 1: |
2,000 |
|
+ Nghiệm thu lần 2: |
2,000 |
2 |
Công lao động khoanh nuôi bảo vệ: |
96,000 |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN
(Kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Loài cây |
Kích thước bầu (Cm) |
Tiêu chuẩn xuất vườn |
Đơn giá cho 1 cây |
|||
Tuổi cây (Tháng) |
HVN (Cm) |
D00 (mm) |
Cây có bầu (đồng/cây) |
Cây rễ trần (đồng/cây) |
|||
1 |
Nghiến |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
3 - 5 |
1,650 |
|
2 |
Kim giao |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
5 - 6 |
1,700 |
|
3 |
Lim xẹt |
10 x 18 |
8 - 10 |
30 - 35 |
5 - 6 |
560 |
|
4 |
Giổi |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
3 - 4 |
960 |
|
5 |
Giổi tầu |
9 x 12 |
6 - 7 |
25 - 30 |
3 - 4 |
490 |
|
6 |
Sở |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
4 - 6 |
610 |
|
7 |
Trám |
10 x 18 |
8 - 10 |
25 - 30 |
4 - 6 |
710 |
|
8 |
Sấu |
10 x 18 |
8 - 10 |
30 - 35 |
4 - 6 |
710 |
|
9 |
Sa mộc |
9 x 12 |
10 - 12 |
25 - 35 |
4 - 6 |
550 |
400 |
10 |
Tếch |
|
8 - 10 |
30 - 45 |
6 - 8 |
|
440 |
11 |
Giẻ gai |
9 x 12 |
8 - 10 |
25 - 35 |
3 - 4 |
480 |
|
12 |
Giẻ trùng khánh Thông Ba lá, thông |
10 x 18 |
8 - 10 |
20 - 25 |
4 - 6 |
1,550 |
|
13 |
Mã vĩ, thông Caribê |
9 x 12 |
6 - 8 |
20 - 30 |
3 - 4 |
570 |
|
14 |
Mỡ |
9 x 12 |
6 - 7 |
25 - 30 |
4 - 6 |
520 |
|
15 |
Keo |
9 x 12 |
3 - 5 |
20 - 25 |
4 - 6 |
500 |
|
16 |
Keo lai (Giâm cành) |
9 x 12 |
3 - 5 |
20 - 25 |
3 - 4 |
610 |
|
17 |
Chè Shan hạt |
9 x 12 |
6 - 7 |
20 - 25 |
3 - 4 |
660 |
|
18 |
Chè Shan giâm hom |
9 x 12 |
6 - 7 |
20 - 25 |
3 - 4 |
700 |
|
19 |
Quế |
9 x 12 |
6 - 7 |
25 - 30 |
4 - 6 |
440 |
|
20 |
Lát |
9 x 12 |
6 - 7 |
25 - 30 |
4 - 6 |
440 |
|
21 |
Đinh |
9 x 12 |
4 - 6 |
20 - 25 |
3 - 4 |
660 |
|
22 |
Kháo cài |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
4 - 6 |
385 |
|
23 |
Muồng |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
4 - 6 |
385 |
|
24 |
Tống quá sủ |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
4 - 6 |
385 |
|
25 |
Long não |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
3 - 4 |
385 |
|
26 |
Tông dù |
9 x 12 |
9 - 12 |
25 - 30 |
4 - 6 |
490 |
|
27 |
Xoan nhừ |
9 x 12 |
4 - 5 |
25 - 30 |
4 - 6 |
385 |
|
28 |
Luồng |
12 x 18 |
5 - 6 |
(Có 1 thế hệ măng) |
3,300 |
|
|
29 |
Pơ mu |
10 x 18 |
10 - 12 |
25 - 30 |
3 - 4 |
2,200 |
|
30 |
Mây nếp |
9 x 12 |
18 |
20 - 22 |
3 - 5 |
660 |
|
31 |
Hoàng đàn |
9 x 12 |
18 |
20 - 22 |
3 - 5 |
2,200 |
|
32 |
Ngân hạnh |
9 x 12 |
18 |
20 - 22 |
3 - 5 |
2,200 |
|
33 |
Dó trầm |
9 x 12 |
12 - 16 |
30 - 40 |
4 - 6 |
7,700 |
|
34 |
Sữa |
9 x 12 |
8 - 10 |
25 - 30 |
6 - 7 |
550 |
|
35 |
Sơn ta |
9 x 12 |
8 - 10 |
25 - 30 |
6 - 7 |
660 |
|
Ghi chú:
- HVN là chiều cao vút ngọn của cây giống
- D00 là đường kính gốc (cổ rễ) của cây giống
- Cây giống phải được Sở Nông nghiệp & PTNT giám sát theo quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp (Quy chế số 89/2005/QĐ-BNN)
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG MÔ HÌNH KHUYẾN
LÂM VÀ CÂY TRỒNG CẢNH QUAN ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT |
Loài cây |
Tiêu chuẩn cây giống |
Đơn giá (đồng) |
||
HVN (Cm) |
D00 (cm) |
Tuổi cây |
|||
1 |
Chè đắng |
30 - 35 |
0,2 - 0,5 |
10 - 12 tháng |
6,000 |
2 |
Lát hoa |
80 - 100 |
0,6 - 1,2 |
12 - 20 tháng |
3,000 |
3 |
Sà cừ |
80 - 100 |
0,6 - 1,2 |
12 - 20 tháng |
3,000 |
4 |
Keo lai |
20 - 25 |
0,3 - 0,4 |
3 - 5 tháng |
5,000 |
5 |
Sa mộc |
45 - 50 |
0,5 - 1,0 |
15 - 18 tháng |
1,000 |
6 |
Trám ghép vỏ vàng |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần |
10,500 |
||
7 |
Dẻ ván ghép |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần |
16,000 |
||
8 |
Xoài ghép |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần |
8,000 |
||
9 |
Lê đường |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh |
8,000 |
||
10 |
Tre Trung Quốc |
Hom giống đã ra một thế hệ măng, hình thành lá hoàn chỉnh, có bộ rễ thứ cấp, tuổi trong vườn ươm từ 15 - 20 tháng tuổi |
8,000 |
||
11 |
Hồng ghép |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần |
8,000 |
||
12 |
Cây Cam sạch |
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần |
25,000 |
||
13 |
Cây Đào hạt |
60 - 80 |
0,6 - 0,8 |
6 - 8 tháng |
3,000 |
14 |
Xưa |
60 - 80 |
0,6 - 0,8 |
8 - 10 tháng |
7,000 |
15 |
Gạo |
60 - 80 |
0,5 - 0,7 |
6 - 8 tháng |
1,000 |
16 |
Hoa ban |
60 - 80 |
0,5 - 0,6 |
10 - 12 tháng |
3,000 |
17 |
Đào ghép |
50 - 60 |
0,6 - 1,0 |
8 - 14 tháng |
5,000 |
18 |
Đào chiết |
70 - 100 |
1,5 - 1,2 |
- 3 tháng, đã ra |
3,500 |
19 |
Mơ |
60 - 80 |
0,6 - 0,8 |
8 - 10 tháng |
3,500 |
20 |
Mơ chiết |
70 - 100 |
1 - 1,5 |
- 3 tháng, đã ra |
3,500 |
21 |
Dó trầm |
30 - 40 |
0,4 - 0,6 |
12 - 16 tháng |
7,000 |
22 |
Bằng lăng |
60 - 80 |
0,5 - 0,6 |
10 - 12 tháng |
2,000 |
23 |
Bàng |
61 - 80 |
0,5 - 0,6 |
10 - 12 tháng |
2,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.