ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1256/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 4 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 02/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 19/7/2014 của HĐND tỉnh về thông qua Chương trình cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 229/TTr-SNV ngày 24/4/2017 về việc công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị của tỉnh Vĩnh Phúc (kèm theo các phụ lục) như sau:
1. Xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh: Phụ lục 1.
2. Xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành: Phụ lục 2.
3. Xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của UBND các huyện, thành, thị: Phụ lục 3.
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị
Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị căn cứ kết quả xếp hạng Chỉ số đánh giá cải cách hành chính năm 2016 để thực hiện tốt công tác cải cách hành chính nhằm duy trì, cải thiện nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA
CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256 /QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Điểm đánh giá trực tiếp |
Điểm ĐT XHH |
Tổng điểm và xếp hạng năm 2016 (từ 01 đến 07) |
1 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
47.75 |
43.78 |
91.53 |
2 |
Công an tỉnh |
47.50 |
41.22 |
88.72 |
3 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
48.25 |
40.19 |
88.44 |
4 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
46.25 |
41.89 |
88.14 |
5 |
Chi cục Hải quan tỉnh |
45.75 |
40.86 |
86.61 |
6 |
Cục Thuế tỉnh |
46.25 |
40.33 |
86.58 |
7 |
Sở Cảnh sát PC& Chữa cháy |
47.75 |
38.44 |
86.19 |
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256 /QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Điểm đánh giá trực tiếp |
Điểm ĐTXHH |
Tổng điểm và xếp hạng năm 2016 (từ 01 đến 20) |
1 |
Sở Tài chính |
48,5 |
43,39 |
91,89 |
2 |
Sở Nội vụ |
47,5 |
44,37 |
91,87 |
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
48,75 |
43,09 |
91,84 |
4 |
Sở Thông tin &TT |
47,75 |
43,99 |
91,74 |
5 |
Sở Tư pháp |
48,5 |
43,04 |
91,54 |
6 |
Sở Xây dựng |
49,0 |
42,19 |
91,19 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
47,75 |
43,34 |
91,09 |
8 |
Sở Khoa học công nghệ |
48,0 |
42,73 |
90,73 |
9 |
Sở Y tế |
48,25 |
42,28 |
90,53 |
10 |
Sở Lao động TB&XH |
48,75 |
41,32 |
90,07 |
11 |
Sở Nông Nghiệp & PTNT |
47,5 |
42,31 |
89,81 |
12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
47,25 |
42,38 |
89,63 |
13 |
Ban Dân tộc |
47,0 |
41,96 |
88,96 |
14 |
Sở Công thương |
47,75 |
40,51 |
88,26 |
15 |
Ban Quản lý CKCN |
49,0 |
38,93 |
87,93 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46,0 |
41,87 |
87,87 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
45,5 |
42,12 |
87,62 |
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
46,0 |
41,20 |
87,20 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
46,25 |
40,58 |
86,83 |
20 |
Sở Văn hóa TT& DL |
44,25 |
40,45 |
84,70 |
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc).
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Điểm đánh giá trực tiếp |
Điểm ĐTXHH |
Tổng điểm và xếp hạng năm 2016 (từ 01 đến 09) |
1 |
Huyện Yên Lạc |
47.00 |
39.95 |
86.95 |
2 |
Huyện Tam Dương |
45.00 |
41.83 |
86.83 |
3 |
Thành phố Vĩnh Yên |
46.00 |
40.42 |
86.42 |
4 |
Huyện Tam Đảo |
45.00 |
40.93 |
85.93 |
5 |
Huyện Sông Lô |
44.25 |
41.48 |
85.73 |
6 |
Huyện Vĩnh Tường |
43.75 |
41.74 |
85.49 |
7 |
Huyện Lập Thạch |
45.00 |
40.45 |
85.45 |
8 |
Thị xã Phúc Yên |
44.00 |
40.84 |
84.84 |
9 |
Huyện Bình Xuyên |
46.25 |
38.02 |
84.27 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.