ỦY BAN NHÂN
DÂN QUẬN 11 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/QĐ-UBND |
Quận 11, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN 11 NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách quận năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 6 tháng 05 năm 2021 của Hội đồng nhân dân quận 11 khóa X, tại kỳ họp thứ 19 (kỳ họp chuyên đề) về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận 11 năm 2020 (Theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban
nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
|
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN |
1.023.048 |
1.215.711 |
119% |
1 |
Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp |
163.137 |
150.546 |
92% |
|
- Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% |
48.657 |
62.525 |
129% |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%) |
114.480 |
88.021 |
77% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố |
821.097 |
788.805 |
96% |
|
- Bổ sung cân đối |
760.451 |
671.873 |
88% |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
60.646 |
116.932 |
193% |
3 |
Thu kết dư |
|
198.576 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quân cân đối chi TX |
38.814 |
77.784 |
200% |
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.023.048 |
997.275 |
97% |
I |
Chi cân đối ngân sách quận |
1.021.455 |
879.957 |
86% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
59.600 |
40.452 |
68% |
2 |
Chi thường xuyên |
943 895 |
839.505 |
89% |
3 |
Dự phòng |
17.960 |
|
0% |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.593 |
1.585 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.593 |
1.585 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
II |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
22.146 |
|
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
93.587 |
|
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NS quận |
Tổng thu NSNN |
Thu NS quận |
Tổng thu NSNN |
Thu NS quận |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
1.282.000 |
201.951 |
1.249.623 |
426.906 |
97% |
211% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.282.000 |
163.137 |
1.249.623 |
150.546 |
97% |
92% |
I |
Thu nội địa |
1.282.000 |
163.137 |
1.249.623 |
150.546 |
97% |
92% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
7.000 |
|
6.875 |
|
98% |
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5.000 |
|
7.980 |
|
160% |
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
638.000 |
114.480 |
496.718 |
91.511 |
78% |
80% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
424.000 |
76.320 |
341.046 |
61.388 |
80% |
80% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
212.000 |
38.160 |
147.962 |
26.633 |
70% |
70% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.000 |
|
4.220 |
|
211% |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
3.490 |
3.490 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
214.000 |
|
169.017 |
|
79% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
- |
|
36 |
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
193.000 |
15.633 |
131.124 |
19.579 |
68% |
125% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
65.000 |
20.964 |
44.798 |
17.263 |
69% |
82% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
8.000 |
12.567 |
12.567 |
157% |
157% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
105.000 |
|
336.342 |
|
320% |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
19.000 |
|
16.213 |
|
85% |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
28.000 |
4.060 |
27.953 |
9.626 |
100% |
237% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội
đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
1 |
TỔNG CHI NSĐP |
1.023.048 |
841.298 |
181.750 |
997.275 |
795.998 |
210.512 |
97% |
95% |
116% |
A |
CHI CâN ĐỐI NSĐP |
1.021.455 |
839.705 |
181.750 |
879.957 |
698.236 |
181.721 |
86% |
83% |
100% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
59.600 |
59.600 |
- |
40.452 |
40.452 |
0 |
68% |
68% |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
59.600 |
59.600 |
- |
37.452 |
37.452 |
0 |
63% |
63% |
|
1,1 |
Nguồn vốn đầu tư phân cấp chung |
20.835 |
20.835 |
0 |
5.416 |
5.416 |
|
26% |
26% |
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
6.930 |
6.930 |
|
720 |
720 |
|
10% |
10% |
|
|
- Xây dựng Công viên đường Dương Đình Nghệ |
6.500 |
6.500 |
|
295 |
295 |
|
5% |
5% |
|
|
- Xây dựng mới trường Mầm non phường 6 (167- 169 Phó Cơ Điều, P6) |
20 |
20 |
|
20 |
20 |
|
100% |
100% |
|
|
- Cải tạo mở rộng cụm hẻm phường 8,13,14 |
410 |
410 |
|
405 |
405 |
|
99% |
99% |
|
b |
Công trình khởi công mới |
13.905 |
13.905 |
|
4.696 |
4.696 |
|
34% |
34% |
|
|
- Xây dựng mới trường Mầm non phương 6 (206 - 208 Trần Quý, P.6) |
9.306 |
9.306 |
|
296 |
296 |
|
3% |
3% |
|
|
- Cải tạo mở rộng cụm hẻm phường 10,15 |
3.650 |
3.650 |
|
3.539 |
3.539 |
|
97% |
97% |
|
|
- Sửa chữa Trung tâm Y tế dự phòng Quận 11 |
949 |
949 |
|
861 |
861 |
|
91% |
91% |
|
1,2 |
Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
14.101 |
14.101 |
|
12.830 |
12.830 |
|
91% |
91% |
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
730 |
730 |
|
449 |
449 |
|
62% |
62% |
|
|
- Sửa chữa Trường Mầm non phường 1 |
110 |
110 |
|
15 |
15 |
|
14% |
14% |
|
|
- Sửa chữa Trường Tiểu học Hưng Việt |
620 |
620 |
|
434 |
434 |
|
70% |
70% |
|
b |
Công trình khởi công mới |
13.371 |
13371 |
|
12.381 |
12.381 |
|
93% |
93% |
|
|
- Sửa chữa Trường THCS Hậu Giang |
3.950 |
3.950 |
|
3.659 |
3.659 |
|
93% |
93% |
|
|
- Sửa chữa Trường Mầm non Quận 11 |
2.138 |
2.138 |
|
1.990 |
1.990 |
|
93% |
93% |
|
|
- Sửa chữa Trường Tiểu học Lê Đình Chính |
2.950 |
2.950 |
|
2.731 |
2.731 |
|
93% |
93% |
|
|
- Sửa chữa Trường Mầm non phường 11 |
1.949 |
1.949 |
|
1.724 |
1.724 |
|
88% |
88% |
|
|
- Sửa chữa Trường Mầm non phường 15 |
1.434 |
1.434 |
|
1.397 |
1.397 |
|
97% |
97% |
|
|
- Sửa chữa Trường THCS Nguyễn Văn Phú |
950 |
950 |
|
880 |
880 |
|
93% |
93% |
|
1,3 |
Nguồn vốn đầu tư từ tiền bán nhà và chuyển nhượng quyền dụng đất |
13.464 |
13.464 |
|
11.201 |
11.201 |
|
83% |
83% |
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
7.110 |
7.110 |
|
8.486 |
8.486 |
|
119% |
119% |
|
|
- Sửa chữa Trạm y tế phường 1 |
10 |
10 |
|
10 |
10 |
|
100% |
100% |
|
|
- Mở rộng đường dự phòng C (tù Bình Thới đến hẻm 32 Ông Ích Khiêm) |
10 |
10 |
|
2 |
2 |
|
20% |
20% |
|
|
- Xây dựng mới trụ sở Công an phường 5 |
4.200 |
4300 |
|
4.731 |
4.731 |
|
113% |
113% |
|
|
- Cải tạo mở rộng trụ sở Công an phường 14 |
2.440 |
2.440 |
|
3.368 |
3.368 |
|
138% |
138% |
|
|
- Sửa chữa Trung tâm văn hóa quận 11 |
450 |
450 |
|
375 |
375 |
|
83% |
83% |
|
b |
Công trình khởi công mới |
6.294 |
6.294 |
|
2.685 |
2.685 |
|
43% |
43% |
|
|
- Xây dựng mới trụ sở UBMTTQ quận và Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.000 |
4.000 |
|
599 |
599 |
|
15% |
15% |
|
|
- Sửa chữa trụ sở UBND phường 1 |
928 |
928 |
|
868 |
868 |
|
94% |
94% |
|
|
- Sửa chữa trụ sở UBND phường 4 |
443 |
443 |
|
432 |
432 |
|
98% |
98% |
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
1 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
1.001.624 |
964.984 |
96% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG (1) |
160.326 |
168.986 |
105% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC |
841.398 |
699.821 |
83% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
59.600 |
40.452 |
68% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
59.600 |
37.452 |
63% |
- |
Giáo dục đào tạo & dạy nghề |
23.427 |
13.146 |
56% |
- |
Quốc phòng |
11.200 |
7.972 |
71% |
- |
An ninh |
6.640 |
8.099 |
122% |
- |
Y tế dân số và gia đình |
959 |
871 |
91% |
- |
Văn hóa Thông tin |
450 |
375 |
83% |
- |
Các hoạt động Kinh tế |
10.630 |
4.304 |
40% |
- |
Quản lý nhà nước - đảng - đoàn thể |
6.294 |
2.685 |
43% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
3.000 |
|
4 |
Số vốn còn dư chưa bố trí theo lĩnh vực |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
763.738 |
659.369 |
86% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
393.306 |
327.150 |
83% |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
0 |
0 |
|
- |
Chi quốc phòng |
3.000 |
6.376 |
213% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
3.000 |
4.995 |
167% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
75.195 |
38.201 |
51% |
- |
Chi văn hóa thông tin - thể dục thể thao |
7.779 |
6.412 |
82% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
124.229 |
116.830 |
94% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
37.019 |
24.541 |
66% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
63.498 |
57.982 |
91% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
50.458 |
73.757 |
146% |
- |
Chi thường xuyên khác |
6.254 |
3.125 |
50% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
0 |
0 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
0 |
0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
17.960 |
0 |
0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
74.031 |
|
D |
CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH |
|
22.146 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.