ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 25 tháng 05 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 15/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thái Bình cho các huyện, thành phố (chỉ tiêu sử dụng đất chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1 để lập Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.928 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.474 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.474 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
137 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
90 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
224 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.878 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
351 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
87 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
344 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
141 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
2.132 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
217 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
45 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
159 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
64 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
5 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
778 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
538 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
47 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
5.000 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
662 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
484 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
6.771 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
730 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
769 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.945 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.118 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.118 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
102 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
592 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
895 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.966 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
72 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
153 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
107 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
3.823 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
26 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
127 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
73 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
11 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
65 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.945 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
39 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
45 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
235 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
450 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
10.262 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
1.384 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
1.051 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
134 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.508 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.305 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.207 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.207 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
881 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
936 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.184 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.698 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
172 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
78 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
193 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
3.741 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
26 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
16 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
130 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
111 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
48 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
56 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.927 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
247 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
42 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
282 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
25 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.300 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
11.583 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
3 |
Khu đô thị |
KDT |
2.765 |
4 |
1 |
KTM |
334 |
5 |
2 |
DNT |
5.362 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.065 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.584 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.584 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
463 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
855 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
979 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.912 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
61 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
695 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
97 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
298 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
4.227 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
35 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
16 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
119 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
83 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
33 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
29 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.576 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
98 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
75 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
22 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.250 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
12.375 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
275 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
2.872 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
160 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.546 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.345 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.100 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.100 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
235 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
751 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.177 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.817 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
3.666 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
16 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
14 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
89 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
64 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
16 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
46 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.943 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
86 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
219 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
100 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
13.846 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
3 |
Khu đô thị |
KDT |
280 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
227 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.141 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.297 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.644 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.644 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.258 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.489 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.692 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.365 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
130 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
186 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
111 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
3.355 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
13 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
94 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
81 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
13 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.732 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
29 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
271 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.200 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
9.846 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
1.337 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
4.182 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
120 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.268 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.460 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.702 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.702 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
159 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
693 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
89 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
454 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.201 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.655 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
466 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
223 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
218 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
4.511 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
13 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
156 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
63 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
9 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
89 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.741 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
108 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
69 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
225 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
15 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
4.540 |
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.300 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
10.125 |
2 |
Khu lâm nghiệp (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát) |
KLN |
11.863 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát) |
KBT |
12.500 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
2.721 |
5 |
Khu đô thị |
KDT |
3.375 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
372 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.814 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.227 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.432 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.432 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
364 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
493 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.456 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.535 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
501 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
160 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
495 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
5.793 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
17 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
16 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
147 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
119 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
24 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
67 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.167 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
113 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
363 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
83 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
6.160 |
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.783 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
11.752 |
2 |
Khu lâm nghiệp (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát) |
KLN |
9.419 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát) |
KBT |
13.100 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
2.433 |
5 |
Khu đô thị |
KDT |
6.168 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
216 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.312 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.