ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1253/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 28/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5784/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,596ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4= 5+….+18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
72.826,30 |
5.676,20 |
3.973,64 |
4.873,21 |
6.582,09 |
6.831,94 |
6.421,40 |
2.616,24 |
2.707,16 |
3.835,69 |
3.632,11 |
2.435,37 |
4.434,30 |
14.294,89 |
4.512,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.204,71 |
4.986,80 |
3.590,26 |
4.613,05 |
5.989,66 |
6.140,89 |
6.096,73 |
2.275,21 |
2.349,30 |
3.592,40 |
3.384,00 |
2.149,01 |
4.117,36 |
13.661,70 |
4.258,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.195,78 |
138,86 |
376,81 |
422,54 |
152,88 |
147,80 |
234,47 |
179,10 |
193,25 |
198,03 |
237,91 |
149,46 |
257,14 |
316,83 |
190,70 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.805,66 |
108,04 |
376,81 |
400,50 |
145,64 |
133,84 |
199,36 |
154,55 |
152,01 |
144,58 |
204,90 |
130,05 |
206,43 |
278,98 |
169,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.894,76 |
531,68 |
1.112,15 |
922,09 |
823,72 |
568,16 |
693,77 |
957,46 |
1.130,21 |
702,09 |
828,04 |
691,31 |
661,02 |
737,65 |
535,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.593,28 |
822,10 |
937,93 |
457,92 |
282,78 |
1.089,11 |
702,54 |
378,15 |
249,27 |
985,25 |
514,64 |
222.15 |
890,39 |
2.219,11 |
841,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.173,25 |
2.138,13 |
85,12 |
1.119,28 |
2.475,11 |
3.639,98 |
3.413,78 |
214,48 |
497,67 |
708,82 |
746,01 |
68,55 |
800,69 |
9.129,37 |
2.136,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.341,07 |
1.354,97 |
1.077,23 |
1.690,94 |
2.254,97 |
695,85 |
1.051,91 |
545,72 |
278,72 |
998,20 |
1.056,38 |
1.017,54 |
1.508,11 |
1.257,59 |
552,96 |
|
Tr.đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
142,95 |
7,43 |
|
21,38 |
38,18 |
|
6,56 |
|
|
|
15,58 |
1,50 |
1,46 |
29,79 |
21,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,42 |
1,07 |
1,02 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,30 |
0,18 |
|
1,02 |
|
|
1,15 |
1,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.992,79 |
674,46 |
373,91 |
243,55 |
508,63 |
607,76 |
311,69 |
325,27 |
307,62 |
222,17 |
208,56 |
244,63 |
271,99 |
509,88 |
182,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
85,05 |
11,61 |
30,39 |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34 |
25,28 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,43 |
3,67 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,11 |
|
0,12 |
0,20 |
|
0,13 |
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,30 |
|
18,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,16 |
1,22 |
0,40 |
0,03 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
0,12 |
0,51 |
0,27 |
0,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,79 |
|
2,37 |
0,50 |
|
|
|
|
|
1,83 |
|
11,09 |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
56,26 |
0,38 |
|
|
|
34,37 |
|
|
|
0,25 |
|
20,95 |
|
0,32 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.269,06 |
434,35 |
108,00 |
103,68 |
135,24 |
327,27 |
162,98 |
212,47 |
198,85 |
77,40 |
65,67 |
142,55 |
65,88 |
173,42 |
61,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
722,94 |
102,52 |
78,23 |
45,77 |
72,27 |
39,76 |
38,98 |
40,94 |
36,61 |
66,54 |
36,29 |
25,44 |
45,21 |
60,25 |
34,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
592,04 |
287,31 |
9,71 |
1,08 |
6,85 |
248,76 |
6,87 |
12,33 |
2,76 |
0,47 |
0,98 |
2,94 |
3,26 |
4,36 |
4,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,68 |
2,47 |
|
0,97 |
0,06 |
|
0,10 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,23 |
1,64 |
0,16 |
0,25 |
0,19 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,19 |
0,18 |
0,37 |
0,14 |
0,23 |
0,13 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
46,47 |
7,60 |
3,59 |
5,74 |
1,95 |
2,25 |
2,98 |
2,10 |
1,34 |
2,42 |
3,54 |
2,33 |
2,45 |
5,05 |
3,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,66 |
1,51 |
1,91 |
2,14 |
1,05 |
0,66 |
1,97 |
1,29 |
2,89 |
|
1,81 |
|
1,67 |
0,91 |
0,84 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
722,22 |
13,50 |
2,65 |
25,70 |
48,31 |
23,97 |
100,75 |
145,82 |
151,83 |
0,45 |
12,53 |
105,15 |
2,98 |
85,63 |
2,96 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,95 |
0,15 |
0,07 |
0,02 |
0,04 |
0,12 |
0,16 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,04 |
- |
Đất di tích lịch sử |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,60 |
0,91 |
|
0,30 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
153,09 |
16,17 |
11,20 |
21,45 |
4,52 |
11,67 |
10,95 |
8,20 |
3,14 |
7,31 |
10,13 |
6,53 |
10,06 |
16,25 |
15,51 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,92 |
0,55 |
0,49 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
0,65 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,66 |
0,33 |
0,12 |
0,67 |
0,41 |
0,43 |
0,41 |
0,28 |
0,29 |
0,23 |
0,19 |
0,26 |
0,25 |
0,20 |
0,59 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,56 |
2,24 |
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
1,83 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
805,19 |
|
102,43 |
90,45 |
60,87 |
52,72 |
69,16 |
65,66 |
53,65 |
61,72 |
63,13 |
44,18 |
46,75 |
56 80 |
37,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
100,16 |
100,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,70 |
7,03 |
1,10 |
0,53 |
0,48 |
0,26 |
0,28 |
0,40 |
0,28 |
0,32 |
0,56 |
0,75 |
0,56 |
0,36 |
0,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,86 |
1,77 |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,27 |
0,72 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,13 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.608,80 |
111,12 |
110,78 |
43,25 |
311,60 |
192,51 |
78,07 |
45,50 |
54,43 |
80,27 |
78,90 |
24,52 |
144,59 |
251,27 |
81,99 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
628,80 |
14,94 |
9,47 |
16,61 |
83,80 |
83,29 |
12,98 |
15,76 |
50,24 |
21,13 |
39,55 |
41,72 |
44,94 |
123,31 |
71,04 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
5.676,20 |
5.676,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4= 5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,6837 |
6,2796 |
0,0195 |
0,0116 |
2,0136 |
0,9057 |
1,1211 |
2,2020 |
0,0041 |
0,0179 |
0,0110 |
1,0183 |
0,0084 |
0,0464 |
0,0244 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,6296 |
4,0817 |
0,0001 |
0,0017 |
0,0045 |
0,0356 |
0,4801 |
0,0007 |
0,0014 |
0,0060 |
0,0036 |
0,0011 |
0,0028 |
0,0059 |
0,0045 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,1496 |
4,0817 |
0,0001 |
0,0017 |
0,0045 |
0,0356 |
0,0001 |
0,0007 |
0,0014 |
0,0060 |
0,0036 |
0,0011 |
0,0028 |
0,0059 |
0,0045 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,8941 |
1,7450 |
0,0116 |
0,0067 |
0,0045 |
0,8682 |
0,0027 |
1,2007 |
0,0014 |
0,0060 |
0,0039 |
1,0161 |
0,0028 |
0,0164 |
0,0081 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,1557 |
0,4529 |
0,0078 |
0,0026 |
2,0045 |
0,0019 |
0,6383 |
0,0007 |
0,0014 |
0,0060 |
0,0035 |
0,0011 |
0,0028 |
0,0241 |
0,0081 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,0036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0036 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,0006 |
|
|
0,0006 |
|
|
|
1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,1379 |
0,0400 |
0,0034 |
0,0035 |
0,0080 |
0,0029 |
0,0024 |
0,0013 |
0,0017 |
0,0109 |
0,0055 |
0,0012 |
0,0061 |
0,0298 |
0,0213 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,0488 |
|
0,0005 |
0,0020 |
0,0035 |
0,0010 |
0,0021 |
0,0006 |
0,0003 |
0,0050 |
0,0039 |
0,0001 |
0,0033 |
0,0134 |
0,0131 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,0486 |
|
0,0005 |
0,0020 |
0,0035 |
0,0010 |
0,0019 |
0,0006 |
0,0003 |
0,0050 |
0,0039 |
0,0001 |
0,0033 |
0,0134 |
0,0131 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,0001 |
|
|
|
|
|
0,0001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,0001 |
|
|
|
|
|
0,0001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,0491 |
|
0,0029 |
0,0015 |
0,0045 |
0,0019 |
0,0003 |
0,0007 |
0,0014 |
0,0060 |
0,0016 |
0,0011 |
0,0028 |
0,0164 |
0,0081 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,0400 |
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4= 5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
13,6837 |
6,2796 |
0,0195 |
0,0116 |
2,0136 |
0,9057 |
1,1211 |
2,2020 |
0,0041 |
0,0179 |
0,0110 |
1,0183 |
0,0084 |
0,0464 |
0,0244 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,6296 |
4,0817 |
0,0001 |
0,0017 |
0,0045 |
0,0356 |
0,4801 |
0,0007 |
0,0014 |
0,0060 |
0,0036 |
0,0011 |
0,0028 |
0,0059 |
0,0045 |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
4,1496 |
4,0817 |
|
|
0,0045 |
0,0356 |
0,0001 |
0,0007 |
0,0014 |
0,0060 |
0,0036 |
0,0011 |
0,0028 |
0,0059 |
0,0045 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,8941 |
1,7450 |
0,0116 |
0,0067 |
0,0045 |
0,8682 |
0,0027 |
1,2007 |
0,0014 |
0,0060 |
0,0039 |
1,0161 |
0,0028 |
0,0164 |
0,0081 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,1557 |
0,4529 |
0,0078 |
0,0026 |
2,0045 |
0,0019 |
0,6383 |
0,0007 |
0,0014 |
0,0060 |
0,0035 |
0,0011 |
0,0028 |
0,0241 |
0,0081 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,0036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0036 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,0006 |
|
|
0,0006 |
|
|
|
1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4= 5 +.+ 18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,1197 |
|
0,1175 |
|
0,0002 |
|
0,0001 |
|
|
0,0003 |
0,0002 |
|
|
0,0007 |
0,0006 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,1197 |
|
0,1175 |
|
0,0002 |
|
0,0001 |
|
|
0,0003 |
0,0002 |
|
|
0,0007 |
0,0006 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,1197 |
|
0,1175 |
|
0,0002 |
|
0,0001 |
|
|
0,0003 |
0,0002 |
|
|
0,0007 |
0,0006 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, QĐ, ghi vốn,) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Rà soát tiến độ |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Hà, Quảng Ngãi |
0,26 |
TT. Di Lăng |
|
Quyết định số 145/QĐ-BTC ngày 10/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2022 của kho bạc nhà nước; Quyết định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách NN năm 2022 |
1.000,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
Nguồn vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư KBNN |
2 |
Khu tái định cư Xà Riêng |
2,00 |
Xã Sơn Nham |
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao thi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án xây dựng khu tái định cư Gò Rem, thôn Làng Rê, xã Sơn Giang |
2,20 |
Xã Sơn Giang |
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao thi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
3.300,0 |
3.300,0 |
|
|
|
|
|
4 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Làng Lành (mở rộng) |
1,00 |
Xã Sơn Hải |
|
Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất |
5 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Làng Lành - xã Sơn Hải |
0,015 |
Xã Sơn Hải |
|
Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
6 |
Sân vận động xã Sơn Linh |
1,11665 |
Xã Sơn Linh |
|
Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà |
300,0 |
300,0 |
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường dây trạm biến áp Nước Nia |
0,0045 |
Thị trấn Di Lăng |
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao thi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
Hoàn thiện hệ thống điện chiếu sáng phục vụ cho dân trong khu tái định cư |
|
Tổng |
6,59615 |
|
|
|
8.800,0 |
7.800,0 |
|
|
|
1.000,0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Căn
cứ đề xuất dự án |
Diện tích (ha) |
|
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, QĐ, ghi vốn,) |
|
Trong đó: |
|||||||
Đất LUA |
Đất RPH |
||||||
1 |
Cầu Sông Tang (Sơn Bao) |
0,90 |
0,0337 |
|
Xã Sơn Bao |
668542 xã Sơn Bao |
Dự án được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 1391 ngày 31/12/2021 |
2 |
Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia |
0,50 |
0,0342 |
0,00362 |
Các xã |
|
Dự án được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 149 ngày 13/3/2020 |
3 |
Sân vận động xã Sơn Linh |
1,11665 |
0,4800 |
|
Xã Sơn Linh |
|
Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà |
|
Tổng |
2,51665 |
0,5479 |
0,00362 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do điều chỉnh |
Ghi chú |
(đến cấp xã) |
||||||
1 |
Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp Km0+67 đến Km0 |
0,19215 |
TT. Di Lăng |
BĐĐC CS 665548 TT. Di Lăng |
Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà tại Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 với diện tích là 0,19 ha; Nhưng theo hiện trạng của công trình phải mở rộng chân kè taluy để đảm bảo an toàn nên xin điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi là 0,00215 ha, thành tổng diện tích quy hoạch là 0,19215 ha |
(trong đó: điều chỉnh tăng diện tích chuyển mục đích đất lúa thêm 0,02067 ha thành tổng diện tích đất lúa xin chuyển mục đích là 0,03067 ha) |
2 |
Khu dân cư Hưng Hà |
6,04 |
Thị trấn Di Lăng |
Thuộc mảnh bản đồ địa chính số 665548-3 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
Xin điều chỉnh tên Dự án: "Khu dân cư Trường Đảng" thành "Khu dân cư Hưng Hà" theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Hưng Hà. |
Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà tại Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
|
Tổng |
6,23215 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.