ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Đàn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1690/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vi tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT Nam Đàn |
Xã Hồng Long |
Xã Hùng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
29.196,85 |
1.856,94 |
739,79 |
1.030,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.788,29 |
1.118,68 |
459,06 |
715,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.561,25 |
426,67 |
226,59 |
364,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.175,87 |
346,26 |
226,59 |
356,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.242,87 |
67,56 |
133,02 |
134,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.822,83 |
192,83 |
69,58 |
140,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.786,17 |
233,02 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.365,82 |
173,44 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23,41 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
868,97 |
24,01 |
29,76 |
71,79 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
140,37 |
1,15 |
0,11 |
5,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.907,38 |
702,64 |
213,35 |
300,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
198,56 |
42,90 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
58,27 |
3,00 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51,28 |
8,30 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,88 |
5,19 |
0,56 |
0,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34,62 |
0,93 |
0,09 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
36,81 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
122,53 |
0,19 |
3,19 |
1,52 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.692,95 |
304,86 |
69,79 |
175,99 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.245,62 |
198,09 |
43,75 |
110,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
840,21 |
56,48 |
11,07 |
35,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,68 |
0,85 |
0,11 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,63 |
1,92 |
0,22 |
0,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
87,90 |
12,33 |
1,37 |
5,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
80,10 |
4,95 |
1,28 |
6,41 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,10 |
1,19 |
0,04 |
0,26 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,67 |
0,22 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
31,65 |
0,67 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,89 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,29 |
2,22 |
0,80 |
1,83 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
346,67 |
24,50 |
11,06 |
14,98 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,12 |
0,12 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,42 |
1,31 |
0,09 |
0,70 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
34,09 |
7,72 |
0,61 |
1,48 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
25,87 |
25,87 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.191,70 |
|
26,92 |
62,47 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
147,58 |
147,58 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,60 |
5,82 |
0,32 |
0,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,73 |
2,43 |
|
0,90 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
31,58 |
2,55 |
0,92 |
2,25 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.135,76 |
135,72 |
1 10,66 |
54,68 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
85,56 |
9,57 |
0,29 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
501,18 |
35,61 |
67,38 |
14,27 |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Khánh Sơn |
Xã Kim Liên |
Xã Nam Anh |
Xã Nam Cát |
Xã Nam Giang |
Xã Nam Hưng |
Xã Nam Kim |
Xã Nam Lĩnh |
|
(3) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
3.065,28 |
1.518,83 |
1.284,48 |
686,87 |
1.195,80 |
2.146,38 |
1.969,75 |
1.073,61 |
NNP |
2.416,08 |
1.094,52 |
916,88 |
464,60 |
839,38 |
1.834,98 |
1.639,32 |
782,09 |
LUA |
502,84 |
676,69 |
457,19 |
357,49 |
379,81 |
190,41 |
705,85 |
337,50 |
LUC |
490,43 |
676,69 |
457,19 |
357,49 |
319,47 |
188,39 |
614,25 |
337,50 |
HNK |
401,68 |
90,40 |
51,85 |
6,79 |
49,61 |
193,68 |
98,27 |
49,87 |
CLN |
344,09 |
157,22 |
43,66 |
40,05 |
72,97 |
283,67 |
298,76 |
94,99 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
315,53 |
51,60 |
212,02 |
|
195,58 |
223,92 |
348,14 |
143,23 |
RSX |
830,47 |
|
84,70 |
|
101,46 |
895,97 |
165,04 |
68,22 |
RSN |
|
|
2,37 |
|
0,55 |
19,98 |
0,51 |
|
NTS |
21,47 |
111,71 |
67,46 |
55,03 |
37,34 |
21,49 |
14,39 |
81,79 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
6,90 |
|
5,25 |
2,62 |
25,84 |
8,86 |
6,49 |
PNN |
577,94 |
415,63 |
364,14 |
209,38 |
349,79 |
297,79 |
315,36 |
278,80 |
CQP |
0,49 |
|
47,80 |
|
|
11,67 |
|
|
CAN |
|
2,73 |
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
40,01 |
|
|
|
TMD |
2,65 |
16,45 |
0,59 |
0,01 |
1,81 |
0,06 |
|
0,25 |
SKC |
4,88 |
1,34 |
0,43 |
0,47 |
23,11 |
|
0,10 |
|
SKS |
3,00 |
|
|
|
|
13,40 |
|
|
SKX |
24,62 |
|
|
|
30,88 |
1,89 |
4,59 |
|
DHT |
247,93 |
283,39 |
172,73 |
153,39 |
169,71 |
214,73 |
215,70 |
173,33 |
DGT |
136,70 |
204,73 |
119,86 |
114,32 |
128,87 |
85,99 |
145,85 |
99,81 |
DTL |
62,01 |
24,49 |
27,71 |
26,56 |
11,67 |
104,93 |
48,70 |
52,03 |
DVH |
|
|
0,18 |
|
0,04 |
0,11 |
|
0,07 |
DYT |
0,20 |
0,23 |
0,39 |
0,28 |
0,56 |
0,33 |
0,17 |
0,23 |
DGD |
5,89 |
11,30 |
3,85 |
2,12 |
3,31 |
1,78 |
3,63 |
3,52 |
DTT |
6,15 |
4,94 |
3,10 |
4,16 |
4,19 |
3,90 |
4,85 |
5,20 |
DNL |
0,82 |
0,04 |
0,10 |
0,08 |
0,36 |
0,42 |
0,59 |
0,44 |
DBV |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
15,30 |
|
|
9,71 |
|
2,11 |
|
DRA |
6,05 |
|
|
|
3,06 |
|
|
|
TON |
0,32 |
1,20 |
5,20 |
|
|
1,75 |
0,14 |
3,31 |
NTD |
29,59 |
19,16 |
11,87 |
5,86 |
7,29 |
15,28 |
9,36 |
8,42 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
0,20 |
1,96 |
0,44 |
|
0,64 |
0,23 |
0,29 |
0,27 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
1,65 |
1,90 |
1,08 |
1,36 |
1,20 |
0,95 |
1,34 |
1,29 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
66,08 |
82,47 |
127,99 |
48,16 |
52,05 |
28,49 |
54,35 |
97,57 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
1,58 |
1,71 |
0,41 |
0,61 |
1,52 |
0,88 |
1,44 |
1,16 |
DTS |
0,03 |
0,10 |
|
|
1,11 |
0,11 |
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
1,63 |
7,77 |
0,36 |
1,28 |
0,80 |
|
1,33 |
0,22 |
SON |
217,08 |
17,77 |
6,09 |
1,78 |
16,53 |
22,85 |
32,67 |
4,95 |
MNC |
6,31 |
|
6,66 |
2,33 |
11,05 |
2,76 |
3,83 |
0,02 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
71,25 |
8,68 |
3,46 |
12,88 |
6,63 |
13,62 |
15,07 |
12,72 |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Nam Nghĩa |
Xã Nam Thái |
Xã Nam Thanh |
Xã Thượng Tân Lộc |
Xã Trung Phúc Cường |
Xã Nam Xuân |
Xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Lâm |
|
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
1.223,96 |
1.166,34 |
2.223,61 |
3.128,63 |
2.046,13 |
1.253,27 |
651,33 |
934,95 |
NNP |
951,44 |
936,47 |
1.731,79 |
2.465,67 |
1.355,06 |
915,10 |
441,86 |
709,37 |
LUA |
162,11 |
247,32 |
451,65 |
391,53 |
681,44 |
305,48 |
269,62 |
426,83 |
LUC |
161,54 |
231,21 |
451,65 |
387,26 |
570,60 |
306,40 |
269,62 |
426,83 |
HNK |
131,53 |
85,39 |
359,16 |
584,26 |
509,59 |
53,95 |
79,60 |
162,16 |
CLN |
156,69 |
224,75 |
188,30 |
200,80 |
137,25 |
46,98 |
37,23 |
92,92 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
141,47 |
78,02 |
340,34 |
503,31 |
|
|
|
|
RSX |
332,77 |
264,63 |
303,95 |
699,17 |
|
446,01 |
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
21,32 |
35,26 |
64,83 |
45,26 |
26,79 |
56,43 |
55,40 |
27,45 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
5,56 |
1,11 |
23,56 |
41,35 |
|
6,25 |
|
|
PNN |
254,43 |
218,61 |
475,60 |
583,44 |
591,95 |
336,37 |
204,94 |
216,53 |
CQP |
9,96 |
23,62 |
47,45 |
|
|
7,62 |
3,09 |
3,96 |
CAN |
17,05 |
|
35,49 |
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
2,97 |
|
|
|
|
|
|
TMD |
0,07 |
0,25 |
0,33 |
1,74 |
2,34 |
0,02 |
0,40 |
0,54 |
SKC |
0,08 |
|
0,51 |
0,66 |
|
|
2,02 |
|
SKS |
|
|
|
3,40 |
17,01 |
|
|
|
SKX |
|
16,92 |
7,11 |
26,51 |
1,73 |
|
2,75 |
0,64 |
DHT |
174,36 |
125,10 |
299,79 |
231,72 |
251,83 |
168,71 |
120,08 |
139,81 |
DGT |
81,34 |
76,78 |
119,93 |
137,61 |
170,03 |
106,74 |
69,25 |
95,67 |
DTL |
75,75 |
19,80 |
121,84 |
49,07 |
28,78 |
43,80 |
26,46 |
13,12 |
DVH |
0,08 |
|
0,11 |
0,14 |
0,50 |
0,08 |
0,30 |
0,02 |
DYT |
0,43 |
0,32 |
0,25 |
0,74 |
1,34 |
0,15 |
0,24 |
0,32 |
DGD |
1,67 |
3,00 |
4,87 |
4,00 |
9,55 |
2,84 |
4,06 |
3,66 |
DTT |
3,31 |
2,73 |
2,52 |
4,74 |
9,26 |
2,73 |
1,94 |
3,75 |
DNL |
0,35 |
0,18 |
1,15 |
0,66 |
0,07 |
0,02 |
0,29 |
0,03 |
DBV |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,04 |
0,12 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
3,77 |
|
|
|
|
0,09 |
|
DRA |
|
0,51 |
|
0,54 |
0,57 |
0,16 |
|
|
TON |
0,37 |
|
1,80 |
1,48 |
|
0,11 |
0,70 |
0,08 |
NTD |
10,02 |
18,00 |
46,57 |
32,02 |
30,89 |
12,06 |
16,61 |
23,15 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
1,01 |
|
0,72 |
0,69 |
0,72 |
|
0,15 |
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
1,15 |
0,95 |
3,01 |
1,38 |
2,65 |
1,21 |
1,78 |
1,38 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
35,03 |
41,48 |
56,43 |
65,94 |
96,89 |
145,28 |
56,91 |
47,17 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
0,47 |
0,58 |
0,70 |
1,34 |
0,93 |
0,59 |
0,42 |
0,33 |
DTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
0,14 |
|
2,23 |
0,73 |
6,85 |
1,56 |
0,10 |
0,86 |
SON |
12,39 |
4,83 |
22,55 |
243,00 |
190,58 |
11,38 |
17,38 |
12,86 |
MNC |
3,67 |
1.91 |
|
7,02 |
21,14 |
|
|
8,99 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
18,09 |
11,26 |
16,23 |
79,52 |
99,12 |
1,80 |
4,54 |
9,05 |
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT Nam Đàn |
Xã Hồng Long |
Xã Hùng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
196,85 |
96,81 |
0,71 |
4,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
111,64 |
66,29 |
0,06 |
3,41 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
102.82 |
58.39 |
0,06 |
3,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
43,96 |
27,52 |
|
0,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,14 |
1,35 |
0,30 |
0,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,44 |
0,02 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,68 |
1,63 |
0,35 |
0,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,17 |
9,25 |
|
1,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,45 |
9,07 |
|
0,67 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,71 |
5,42 |
|
0,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,29 |
2,64 |
|
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,41 |
1,01 |
|
0,40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
0,04 |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,29 |
|
|
0,50 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,06 |
0,06 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,08 |
0,08 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,25 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Khánh Sơn |
Xã Kim Liên |
Xã Nam Anh |
Xã Nam Cát |
Xã Nam Giang |
Xã Nam Hưng |
Xã Nam Kim |
Xã Nam Lĩnh |
|
(3) |
(3) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
NNP |
22,58 |
20,78 |
3,99 |
3,57 |
0,44 |
5,68 |
2,15 |
4,65 |
LUA |
|
19,43 |
0,60 |
3,00 |
0,04 |
1,30 |
1,15 |
2,60 |
LUC |
|
19,43 |
0,60 |
3,00 |
0,04 |
1,30 |
1,15 |
2,60 |
HNK |
0,50 |
0,68 |
1,95 |
0,25 |
0,03 |
1,51 |
0,30 |
1,55 |
CLN |
4,79 |
0,35 |
0,30 |
0,30 |
0,35 |
0,63 |
0,37 |
0,33 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
17,00 |
|
|
|
0,02 |
2,24 |
|
0,08 |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
0,29 |
0,32 |
1,14 |
0,02 |
|
|
0,33 |
0,09 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
0,27 |
0,01 |
0,78 |
|
|
0,32 |
0,04 |
1,06 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
0,12 |
0,01 |
0,03 |
|
|
0,22 |
0,04 |
0,56 |
DGT |
0,11 |
|
|
|
|
0,15 |
0,04 |
0,46 |
DTL |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
|
|
0,07 |
|
0,10 |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
0,15 |
|
0,53 |
|
|
0,10 |
|
0,50 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Nam Nghĩa |
Xã Nam Thái |
Xã Nam Thanh |
Xã Thượng Tân Lộc |
Xã Trung Phúc Cường |
Xã Nam Xuân |
Xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Lâm |
|
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
NNP |
2,34 |
0,50 |
9,23 |
4,91 |
1,54 |
1,53 |
6,44 |
4,44 |
LUA |
0,42 |
0,04 |
2,70 |
2,21 |
0,71 |
1,23 |
2,74 |
3,71 |
LUC |
0,42 |
0,04 |
2,70 |
2,21 |
0,71 |
0,31 |
2,74 |
3,71 |
HNK |
1,49 |
0,05 |
2,77 |
2,00 |
0,46 |
|
2,26 |
0,07 |
CLN |
0,37 |
0,39 |
2,89 |
0,70 |
0,37 |
0,30 |
1,44 |
0,30 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
0,36 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
0,51 |
0,48 |
0,01 |
0,07 |
0,07 |
0,13 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
0,51 |
|
0,01 |
0,07 |
0,04 |
0,10 |
DGT |
|
|
0,31 |
|
0,01 |
0,05 |
0,03 |
|
DTL |
|
|
0,20 |
|
|
0,02 |
0,01 |
0,06 |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
0,48 |
|
|
0,03 |
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT Nam Đàn |
Xã Hồng Long |
Xã Hùng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
221,10 |
97,31 |
0,71 |
4,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
128,68 |
66,79 |
0,06 |
3,41 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
119,86 |
58,89 |
0,06 |
3,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,08 |
27,52 |
|
0,57 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,52 |
1,35 |
0,30 |
0,32 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
19,44 |
0,02 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,39 |
1,63 |
0,35 |
0,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
3,01 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,01 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKO/OCT |
7,01 |
5,68 |
|
0,27 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Khánh Sơn |
Xã Kim Liên |
Xã Nam Anh |
Xã Nam Cát |
Xã Nam Giang |
Xã Nam Hưng |
Xã Nam Kim |
Xã Nam Lĩnh |
|
(3) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
NNP/PNN |
22,58 |
30,25 |
4,66 |
3,57 |
10,22 |
5,68 |
2,15 |
4,85 |
LUA/PNN |
|
28,11 |
0,60 |
3,00 |
7,90 |
1,30 |
1,15 |
2,60 |
LUC/PNN |
|
28,11 |
0,60 |
3,00 |
7,90 |
1,30 |
1,15 |
2,60 |
HNK/PNN |
0,50 |
0,68 |
2,24 |
0,25 |
0,03 |
1,51 |
0,30 |
1,75 |
CLN/PNN |
4,79 |
0,35 |
0,68 |
0,30 |
0,35 |
0,63 |
0,37 |
0,33 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
17,00 |
|
|
|
0,02 |
2,24 |
|
0,08 |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
0,29 |
1,11 |
1,14 |
0,02 |
1,92 |
|
0,33 |
0,09 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,01 |
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
3,01 |
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
0,01 |
0,00 |
|
|
0,12 |
0,04 |
0,27 |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Nam Nghĩa |
Xã Nam Thái |
Xã Nam Thanh |
Xã Thượng Tân Lộc |
Xã Trung Phúc Cường |
Xã Nam Xuân |
Xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Lâm |
|
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
NNP/PNN |
2,34 |
0,50 |
9,32 |
4,91 |
3,06 |
1,53 |
8,46 |
4,44 |
LUA/PNN |
0,42 |
0,04 |
2,70 |
2,21 |
0,71 |
1,23 |
2,74 |
3,71 |
LUC/PNN |
0,42 |
0,04 |
2,70 |
2,21 |
0,71 |
0,31 |
2,74 |
3,71 |
HNK/PNN |
1,49 |
0,05 |
2,86 |
2,00 |
1,98 |
|
4,28 |
0,07 |
CLN/PNN |
0,37 |
0,39 |
2,89 |
0,70 |
0,37 |
0,30 |
1,44 |
0,30 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
0,36 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
0,51 |
|
0,01 |
0,07 |
|
0,03 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT Nam Đàn |
Xã Hồng Long |
Xã Hùng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,83 |
1,51 |
|
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,97 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,91 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
17,01 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,43 |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,32 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,11 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,01 |
|
|
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,51 |
1,51 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Khánh Sơn |
Xã Kim Liên |
Xã Nam Anh |
Xã Nam Cát |
Xã Nam Giang |
Xã Nam Hưng |
Xã Nam Kim |
Xã Nam Lĩnh |
|
(3) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
3,22 |
0,42 |
|
0,05 |
|
0,03 |
0,02 |
0,04 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
1,11 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
0,20 |
0,10 |
|
0,05 |
|
0,03 |
0,02 |
0,04 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Nam Nghĩa |
Xã Nam Thái |
Xã Nam Thanh |
Xã Thượng Tân Lộc |
Xã Trung Phúc Cường |
Xã Nam Xuân |
Xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Lâm |
|
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
0,99 |
2,97 |
0,00 |
|
17,03 |
|
|
0,51 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
2,97 |
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
17,01 |
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
0,99 |
|
0,00 |
|
0,02 |
|
|
0,51 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 10 công trình, dự án, tổng diện tích 33,67 ha trong đó có 03 công trình dự án với diện tích 16,89 ha quá 3 năm không thực hiện được, còn lại 07 công trình dự án với diện tích 16,78 ha do không bố trí được nguồn vốn thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, cụ thể như sau:
TT |
Tên Công trình |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch SDĐ |
1 |
Chia lô đất ở tại Nam Hưng (vùng Dốc Ba Cấp 1) |
Xã Nam Hưng |
0,59 |
KH 2020 |
2 |
Chia lô đất ở tại xã Kim Liên (Vùng Vườn Lành) |
Xã Kim Liên |
0,40 |
KH 2021 |
3 |
Bãi tập kết VLXD cát sỏi thông thường (giai đoạn 2) - Công ty TNHH Cát sạch Hồng Long |
Xã Hồng Long |
11,20 |
KH 2020 |
4 |
Nhà máy xử lý rác thải Nam Đàn |
Xã Khánh Sơn |
6,05 |
KH2020 |
5 |
Đường GT từ Eo gió, xã Nam Giang đến vành đường vành đai phía Bắc |
Xã Nam Giang |
3,60 |
KH 2022 |
6 |
Đường vành đai phía Bắc đoạn qua xã Nam Thanh và cầu Khe Trổ |
Xã Nam Thanh |
2,45 |
KH 2022 |
7 |
Đường huyện ĐH18 tuyến Khánh Sơn - Phúc - Cường đoạn Tràm Bàu, xã Trung Phúc Cường |
Xã Trung Phúc Cường |
2,73 |
KH 2022 |
8 |
Đường Từ Xuân Lâm - Hồng Long - Hùng Tiên - Kim Liên và cầu trên kênh Lam Trà |
Xã Xuân Lâm, Hồng Long, Hùng Tiến, Kim Liên |
2,80 |
KH 2022 |
9 |
Đường nối QL46C đến đường QL46 thị trấn Nam Đàn qua khối Quang Trung tuyến kênh cấp I và đoạn từ QL46C di Công An huyện |
TT Nam Đàn |
3,58 |
KH 2022 |
10 |
Tuyến đường từ QL46 đến đường Kim Liên -Đan Nhiệm, huyện Nam Đàn (đoạn qua xã Hùng Tiến) |
Xã Hùng Tiến |
1,22 |
KH 2022 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.