UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1245 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực: Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
5 |
|
1 |
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ đấu thầu của dự án ODA |
5 |
II. Lĩnh vực: Xây dựng cơ bản |
9 |
|
1 |
Thủ tục: Thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách thành phố |
9 |
2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực: Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
11 |
|
1 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
11 |
2 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
13 |
3 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
16 |
4 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
19 |
5 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
21 |
II. Lĩnh vực: Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh |
24 |
|
1 |
Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện |
24 |
2 |
Thủ tục: Đăng ký lập địa điểm kinh doanh |
27 |
III. Lĩnh vực: Đăng ký kinh doanh đối với các công ty thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi và đối với công ty nhận sáp nhập |
29 |
|
1 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và đối với công ty nhận sáp nhập (Trường hợp chia công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại) |
29 |
2 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và đối với công ty nhận sáp nhập (Trường hợp tách công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại) |
33 |
3 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và đối với công ty nhận sáp nhập (Trường hợp hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới) |
36 |
4 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và đối với công ty nhận sáp nhập (Trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty vào một công ty khác cùng loại) |
39 |
5 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp (Trường hợp chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên) |
42 |
6 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp (Trường hợp chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên) |
44 |
7 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp (Trường hợp chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn) |
47 |
8 |
Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp (Trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại) |
50 |
IV. Lĩnh vực: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của doanh nghiệp |
52 |
|
1 |
Thủ tục: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
52 |
2 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp |
55 |
3 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
57 |
4 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
60 |
5 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty Cổ phần |
62 |
6 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
65 |
7 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
67 |
8 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
70 |
9 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
72 |
10 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
75 |
11 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
77 |
12 |
Thủ tục: Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
78 |
13 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án |
79 |
14 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
80 |
V. Lĩnh vực: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh và văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
82 |
|
1 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh |
82 |
2 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện |
84 |
3 |
Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh |
85 |
4 |
Thủ tục: Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
87 |
VI. Lĩnh vực: Giải thể, tạm ngừng |
89 |
|
1 |
Thủ tục: Đăng ký giải thể Doanh nghiệp |
89 |
2 |
Thủ tục: Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
90 |
3 |
Thủ tục: Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh |
92 |
4 |
Thủ tục: Đăng ký tạm ngừng của doanh nghiệp |
94 |
VII. Lĩnh vực: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
95 |
|
1 |
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
95 |
2 |
Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
97 |
VIII. Lĩnh vực: Đầu tư nước ngoài (FDI) |
98 |
|
1 |
Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh các doanh nghiệp FDI |
98 |
2 |
Thủ tục: Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, giải thể của doanh nghiệp/Chi nhánh/VPĐD của các doanh nghiệp FDI |
102 |
IX. Lĩnh vực: Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
105 |
|
1 |
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án ODA |
105 |
X. Lĩnh vực: Viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) |
107 |
|
1 |
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án NGO |
107 |
3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Trang |
I. Lĩnh vực: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước (ngoài khu công nghiệp) |
111 |
|||
1 |
|
Thủ tục: Xác nhận dự án đầu tư |
|
111 |
2 |
|
Thủ tục: Đăng ký và thẩm tra dự án đầu tư |
|
112 |
3 |
|
Thủ tục: Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
|
113 |
4 |
|
Thủ tục: Đăng ký thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
|
114 |
II. Lĩnh vực: Xây dựng cơ bản |
115 |
|||
1 |
|
Thủ tục: Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư dưới 5 tỷ đồng |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/6/2014; Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/6/2014; Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 24/01/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định một số vấn đề về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố. |
115 |
2 |
|
Thủ tục: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
117 |
3 |
|
Thủ tục: Thẩm định hồ sơ mời thầu |
118 |
|
4 |
|
Thủ tục: Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
119 |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Xây dựng cơ bản |
|||
1 |
|
Thủ tục: Thẩm định dự án đầu tư |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/6/2014; Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/6/2014; Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 24/01/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định một số vấn đề về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố. |
2 |
|
Thủ tục: Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư trên 5 tỷ đồng |
|
3 |
|
Thủ tục: Thẩm định Báo cáo quy mô đầu tư |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.