ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1243/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 2026/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phước Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 23/4/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr-STNMT ngày 5/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND Phước Sơn chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phước Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Định kỳ báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phước Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Khâm Đức |
Phước Xuân |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Đức |
Phước Năng |
Phước Mỹ |
Phước Chánh |
Phước Công |
Phước Kim |
Phước Lộc |
Phước Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
115.334,04 |
3.134,29 |
13.063,53 |
15.671,17 |
18.333,90 |
5.659,16 |
7.385,84 |
12.664,50 |
4.777,85 |
5.978,48 |
12.995,78 |
9.399,94 |
6.269,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101.335,90 |
2.644,86 |
12.272,63 |
14.161,90 |
16.039,23 |
3.532,28 |
6.790,17 |
11.401,68 |
3.436,45 |
5.132,21 |
11.597,06 |
8.601,38 |
5.726,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.570,52 |
70,27 |
53,37 |
92,93 |
71,35 |
112,50 |
129,43 |
184,56 |
373,80 |
92,43 |
128,43 |
92,12 |
169,33 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
485,58 |
39,82 |
17,57 |
29,68 |
6,85 |
35,69 |
103,53 |
70,48 |
63,68 |
34,98 |
28,17 |
19,53 |
35,60 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
973,29 |
30,45 |
35,35 |
59,55 |
63,03 |
67,64 |
20,57 |
103,16 |
269,20 |
49,90 |
88,03 |
58,75 |
127,66 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
111,65 |
|
0,45 |
3,70 |
1,47 |
9,17 |
5,33 |
10,92 |
40,92 |
7,55 |
12,23 |
13,84 |
6,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
764,67 |
45,37 |
42,40 |
79,09 |
29,29 |
44,05 |
44,59 |
183,32 |
131,96 |
8,00 |
38,90 |
46,16 |
71,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.332,15 |
490,04 |
899,57 |
1.161,25 |
587,69 |
511,05 |
628,80 |
671,64 |
1.131,73 |
117,10 |
574,03 |
53,75 |
505,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
46.574,79 |
1.053,12 |
2.731,41 |
4.090,02 |
13.208,98 |
1.529,40 |
696,23 |
845,39 |
352,68 |
596,63 |
9.651,94 |
7.435,78 |
4.383,21 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
18.611,37 |
|
2.906,59 |
|
|
|
3.419,53 |
8.483,15 |
|
3.802,10 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.454,63 |
981,77 |
5.638,46 |
8.737,05 |
2.141,50 |
1.318,33 |
1.869,78 |
1.032,93 |
1.445,67 |
515,47 |
1.203,63 |
973,57 |
596,47 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,27 |
4,29 |
0,83 |
1,56 |
0,42 |
0,45 |
1,81 |
0,69 |
0,61 |
0,48 |
0,13 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,50 |
|
|
|
|
16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.803,44 |
374,01 |
269,33 |
400,62 |
615,89 |
1.240,85 |
188,15 |
211,37 |
477,61 |
162,18 |
389,13 |
261,47 |
212,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
41,35 |
36,09 |
|
|
|
|
|
5,26 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,04 |
2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,41 |
2,19 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,34 |
0,53 |
1,04 |
1,60 |
1,73 |
|
0,13 |
|
|
|
0,11 |
0,20 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1.435,62 |
|
|
181,18 |
9,26 |
1.106,76 |
|
|
|
|
31,00 |
31,37 |
76,05 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.198,95 |
212,51 |
154,35 |
47,93 |
496,69 |
57,83 |
86,14 |
131,48 |
417,08 |
106,08 |
274,31 |
148,66 |
65,89 |
|
Đất giao thông |
DGT |
422,14 |
47,11 |
39,02 |
41,42 |
23,38 |
20,44 |
26,38 |
46,55 |
42,86 |
25,32 |
14,91 |
29,96 |
64,79 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
49,04 |
11,53 |
0,58 |
3,27 |
1,10 |
0,20 |
28,31 |
3,23 |
0,08 |
|
0,39 |
0,06 |
0,29 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.678,27 |
134,69 |
112,40 |
0,06 |
470,81 |
32,05 |
27,09 |
76,57 |
370,85 |
78,45 |
257,94 |
117,35 |
0,01 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,63 |
0,18 |
0,10 |
0,15 |
|
0,02 |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
7,45 |
7,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,76 |
1,61 |
0,16 |
0,15 |
0,17 |
0,18 |
0,10 |
0,16 |
0,31 |
0,10 |
0,31 |
0,43 |
0,08 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
20,56 |
6,77 |
1,11 |
1,14 |
1,23 |
1,44 |
2,16 |
2,00 |
1,81 |
0,94 |
0,47 |
0,86 |
0,63 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
15,73 |
1,92 |
0,98 |
1,74 |
|
3,50 |
2,03 |
2,92 |
1,03 |
1,25 |
0,27 |
|
0,09 |
|
Đất chợ |
DCH |
1,37 |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,64 |
2,74 |
0,50 |
1,00 |
|
|
0,05 |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
0,05 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
327,22 |
|
18,09 |
60,51 |
20,67 |
34,76 |
44,69 |
26,95 |
34,85 |
15,78 |
14,57 |
22,79 |
33,56 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95,61 |
95,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,43 |
3,62 |
0,47 |
0,34 |
0,27 |
0,30 |
0,21 |
0,47 |
0,39 |
0,41 |
0,45 |
0,26 |
0,24 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,94 |
5,11 |
0,10 |
2,62 |
0,22 |
0,28 |
0,32 |
0,22 |
5,93 |
4,08 |
|
|
0,06 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
51,96 |
4,00 |
2,76 |
3,65 |
2,55 |
5,79 |
4,43 |
4,97 |
6,87 |
5,62 |
2,13 |
3,98 |
5,21 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,09 |
2,09 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,17 |
0,40 |
0,40 |
1,60 |
0,29 |
0,34 |
0,56 |
0,35 |
0,29 |
0,32 |
0,11 |
0,34 |
0,17 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,84 |
0,82 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
598,72 |
5,15 |
87,62 |
99,95 |
84,21 |
34,79 |
51,62 |
41,67 |
12,00 |
29,79 |
66,45 |
53,87 |
31,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9.194,70 |
115,42 |
521,57 |
1.108,65 |
1.678,78 |
886,03 |
407,52 |
1.051,45 |
863,79 |
684,09 |
1.009,59 |
537,09 |
330,72 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Khâm Đức |
Phước Xuân |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Đức |
Phước Năng |
Phước Mỹ |
Phước Chánh |
Phước Công |
Phước Kim |
Phước Lộc |
Phước Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.324,30 |
12,00 |
6,48 |
115,57 |
4,59 |
1.053,71 |
21,25 |
23,78 |
7,43 |
10,75 |
6,06 |
2,44 |
60,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,41 |
1,28 |
0,13 |
|
0,60 |
|
|
1,40 |
0,10 |
|
|
|
2,90 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,29 |
1,28 |
0,11 |
|
0,40 |
|
|
0,50 |
0,10 |
|
|
|
2,90 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
1,12 |
|
0,02 |
|
0,20 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,10 |
3,28 |
2,92 |
7,50 |
0,37 |
0,61 |
1,70 |
1,50 |
0,90 |
0,58 |
0,06 |
1,10 |
6,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
116,94 |
5,20 |
3,20 |
11,02 |
2,15 |
48,50 |
9,26 |
6,75 |
2,61 |
4,74 |
0,80 |
1,16 |
21,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
21,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,20 |
|
16,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.152,21 |
1,80 |
0,23 |
97,05 |
1,47 |
1.004,60 |
10,29 |
14,13 |
3,82 |
5,43 |
|
0,18 |
13,21 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
36,50 |
|
7,00 |
|
|
16,50 |
|
|
|
|
6,00 |
|
7,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
36,50 |
|
7,00 |
|
|
16,50 |
|
|
|
|
6,00 |
|
7,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Khâm Đức |
Phước Xuân |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Đức |
Phước Năng |
Phước Mỹ |
Phước Chánh |
Phước Công |
Phước Kim |
Phước Lộc |
Phước Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng |
|
236,53 |
14,28 |
7,19 |
5,08 |
4,47 |
4,71 |
35,65 |
76,14 |
8,73 |
10,85 |
1,10 |
2,24 |
66,09 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
153,90 |
10,00 |
6,18 |
4,17 |
4,29 |
3,71 |
20,95 |
23,48 |
7,03 |
10,75 |
0,86 |
2,24 |
60,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,41 |
1,28 |
0,13 |
|
0,60 |
|
|
1,40 |
0,10 |
|
|
|
2,90 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,29 |
1,28 |
0,11 |
|
0,40 |
|
|
0,50 |
0,10 |
|
|
|
2,90 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,12 |
|
0,02 |
|
0,20 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,50 |
2,78 |
2,92 |
0,50 |
0,37 |
0,61 |
1,70 |
1,50 |
0,90 |
0,58 |
0,06 |
1,00 |
6,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
59,89 |
3,70 |
3,10 |
3,07 |
2,05 |
1,60 |
9,16 |
6,65 |
2,41 |
4,74 |
0,80 |
1,06 |
21,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,66 |
1,80 |
0,03 |
0,60 |
1,27 |
1,50 |
10,09 |
13,93 |
3,62 |
5,43 |
|
0,18 |
13,21 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,45 |
1,70 |
|
0,01 |
0,14 |
|
5,70 |
40,01 |
0,70 |
0,10 |
0,24 |
|
0,85 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,07 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
|
|
0,01 |
0,14 |
|
0,50 |
0,01 |
0,50 |
|
0,04 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
46,59 |
0,04 |
|
|
|
|
5,20 |
40,00 |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
|
0,85 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
33,18 |
2,58 |
1,01 |
0,90 |
0,04 |
1,00 |
9,00 |
12,65 |
1,00 |
|
|
|
5,00 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Khâm Đức |
Phước Xuân |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Đức |
Phước Năng |
Phước Mỹ |
Phước Chánh |
Phước Công |
Phước Kim |
Phước Lộc |
Phước Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng cộng |
|
442,85 |
5,17 |
202,01 |
5,90 |
150,04 |
1,00 |
9,00 |
15,65 |
1,00 |
|
10,21 |
9,00 |
33,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
355,00 |
|
201,00 |
|
150,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
1,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
350,00 |
|
200,00 |
|
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
87,85 |
5,17 |
1,01 |
5,90 |
0,04 |
1,00 |
9,00 |
12,65 |
1,00 |
|
10,21 |
8,00 |
33,87 |
2.1 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
52,08 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
10,21 |
8,00 |
28,87 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
30,43 |
1,83 |
0,01 |
0,90 |
0,04 |
1,00 |
9,00 |
12,65 |
1,00 |
|
|
|
4,00 |
|
Đất giao thông |
DGT |
5,94 |
0,04 |
|
0,90 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
4,00 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,74 |
1,04 |
0,01 |
|
0,04 |
1,00 |
9,00 |
12,65 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,25 |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,09 |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.