ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 1239/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 20/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5662/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,19ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
21,408.23 |
871.73 |
466.44 |
1,171.85 |
1,063.48 |
1,912.48 |
908.73 |
1,630.78 |
936.46 |
1,354.99 |
1,146.12 |
4,243.99 |
2,713.63 |
2,987.55 |
100.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,848.50 |
616.46 |
190.89 |
914.87 |
700.88 |
1,542.24 |
637.34 |
1,293.37 |
676.10 |
1,011.17 |
906.96 |
3,813.91 |
2,159.24 |
2,385.08 |
78.70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,245.25 |
271.01 |
17.43 |
317.43 |
507.84 |
588.05 |
251.99 |
56.55 |
344.21 |
503.46 |
295.26 |
526.30 |
848.43 |
717.29 |
24.50 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,193.29 |
270.46 |
17.43 |
314.00 |
507.84 |
582.14 |
251.99 |
42.00 |
340.61 |
501.32 |
295.26 |
511.20 |
841.76 |
717.29 |
24.26 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
51.95 |
0.55 |
|
3.43 |
|
5.91 |
|
14.55 |
3.60 |
2.14 |
|
15.10 |
6.67 |
|
0.24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,189.40 |
131.39 |
102.86 |
274.22 |
167.23 |
391.86 |
192.18 |
615.53 |
304.79 |
269.33 |
150.44 |
286.79 |
711.78 |
591.00 |
19.57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,214.40 |
85.90 |
23.10 |
90.74 |
8.01 |
195.52 |
94.98 |
118.49 |
7.19 |
90.92 |
106.03 |
172.93 |
157.78 |
62.81 |
5.67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,466.57 |
|
13.67 |
78.99 |
|
51.18 |
|
186.52 |
17.93 |
3.18 |
145.76 |
1,552.30 |
144.78 |
272.26 |
11.52 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,124.64 |
31.46 |
5.03 |
144.60 |
16.81 |
288.55 |
92.88 |
212.04 |
|
115.34 |
200.76 |
1,147.47 |
175.34 |
694.36 |
14.60 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
185.21 |
1.50 |
27.98 |
8.89 |
0.98 |
18.73 |
|
65.02 |
1.49 |
2.87 |
|
2.36 |
48.63 |
6.76 |
0.87 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
423.04 |
95.21 |
0.82 |
|
|
8.35 |
5.31 |
39.22 |
0.49 |
26.07 |
8.71 |
125.76 |
72.50 |
40.60 |
1.98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,430.19 |
255.08 |
262.25 |
229.24 |
361.66 |
365.34 |
271.11 |
302.57 |
258.31 |
343.24 |
238.74 |
427.72 |
514.28 |
600.65 |
20.69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31.71 |
1.07 |
0.09 |
3.48 |
0.17 |
4.50 |
|
2.12 |
|
|
|
4.39 |
|
15.89 |
0.15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4.05 |
3.56 |
|
|
|
|
0.19 |
0.14 |
0.16 |
|
|
|
|
|
0.02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
136.78 |
35.00 |
|
|
0.55 |
20.88 |
17.32 |
|
|
|
|
|
|
63.03 |
0.64 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23.84 |
5.00 |
0.16 |
0.20 |
2.61 |
6.10 |
0.31 |
1.42 |
2.50 |
|
0.11 |
0.12 |
1.26 |
4.05 |
0.11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
72.91 |
|
0.10 |
|
0.94 |
2.66 |
0.13 |
0.23 |
0.83 |
6.10 |
0.28 |
60.87 |
0.12 |
0.65 |
0.34 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.47 |
|
|
|
|
|
2.47 |
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
15.97 |
|
|
0.57 |
|
1.59 |
7.64 |
|
0.30 |
0.03 |
4.32 |
|
|
1.52 |
0.07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,648.16 |
134.58 |
93.12 |
140.37 |
153.85 |
221.32 |
119.73 |
196.44 |
186.23 |
234.38 |
167.08 |
251.41 |
369.98 |
379.67 |
12.37 |
|
Đất giao thông |
DGT |
874.64 |
74.36 |
31.09 |
46.65 |
62.60 |
56.00 |
45.89 |
62.80 |
51.54 |
101.55 |
51.43 |
60.67 |
99.54 |
130.52 |
4.09 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
779.68 |
27.10 |
5.51 |
26.23 |
41.37 |
73.16 |
26.71 |
7.25 |
49.21 |
48.74 |
72.19 |
146.45 |
106.51 |
149.25 |
3.64 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3.09 |
3.04 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.99 |
0.10 |
0.10 |
0.21 |
0.14 |
0.20 |
0.05 |
0.16 |
3.06 |
0.11 |
0.23 |
0.15 |
0.37 |
0.11 |
0.02 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
64.24 |
5.46 |
2.60 |
2.21 |
8.74 |
8.39 |
2.28 |
5.51 |
5.15 |
3.56 |
3.75 |
4.17 |
4.99 |
7.43 |
0.30 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
37.28 |
5.60 |
1.18 |
1.73 |
2.56 |
2.08 |
2.30 |
2.40 |
3.63 |
5.09 |
1.59 |
4.54 |
2.76 |
1.82 |
0.17 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
27.67 |
0.31 |
|
0.04 |
0.06 |
0.12 |
0.01 |
23.64 |
0.02 |
|
0.22 |
|
0.27 |
2.98 |
0.13 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.33 |
0.12 |
0.01 |
0.02 |
0.01 |
0.04 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.01 |
0.00 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7.14 |
|
0.06 |
0.14 |
0.05 |
0.37 |
|
0.15 |
0.40 |
|
5.74 |
|
0.23 |
|
0.03 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.92 |
|
0.08 |
0.29 |
0.17 |
0.02 |
|
0.07 |
|
0.16 |
0.48 |
0.07 |
|
0.58 |
0.01 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7.35 |
0.81 |
0.80 |
1.51 |
0.39 |
0.91 |
0.29 |
|
0.19 |
0.11 |
0.40 |
0.51 |
0.23 |
1.20 |
0.03 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
832.39 |
16.34 |
51.42 |
60.75 |
37.71 |
79.27 |
41.90 |
93.75 |
72.41 |
75.05 |
31.03 |
34.70 |
153.87 |
84.19 |
3.89 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0.57 |
|
|
0.32 |
|
|
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
0.00 |
|
Đất chợ |
DCH |
6.87 |
1.34 |
0.27 |
0.27 |
0.05 |
0.76 |
0.29 |
0.69 |
0.30 |
|
|
0.13 |
1.19 |
1.58 |
0.03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10.47 |
0.13 |
0.65 |
0.58 |
1.03 |
0.60 |
0.61 |
0.69 |
1.60 |
1.23 |
0.58 |
0.75 |
0.84 |
1.18 |
0.05 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6.96 |
0.94 |
|
|
5.12 |
|
|
|
0.49 |
0.11 |
|
|
|
0.30 |
0.03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
877.47 |
|
44.80 |
41.56 |
114.06 |
96.46 |
61.25 |
49.66 |
60.00 |
73.45 |
50.78 |
79.27 |
88.20 |
117.98 |
4.10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
63.96 |
63.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10.85 |
4.72 |
0.47 |
0.68 |
0.26 |
0.99 |
0.27 |
0.46 |
0.41 |
0.58 |
0.26 |
0.51 |
0.87 |
0.62 |
0.05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9.67 |
1.32 |
0.38 |
0.14 |
1.25 |
0.95 |
1.90 |
0.60 |
0.32 |
0.78 |
0.25 |
|
0.62 |
1.16 |
0.05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3.89 |
0.19 |
0.28 |
0.35 |
0.11 |
0.83 |
0.13 |
0.27 |
0.05 |
0.35 |
0.38 |
0.49 |
0.41 |
0.05 |
0.02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
374.82 |
|
120.33 |
40.95 |
79.62 |
|
57.71 |
1.99 |
2.34 |
19.32 |
10.44 |
29.53 |
4.41 |
8.18 |
1.75 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
129.88 |
4.47 |
1.87 |
0.33 |
1.49 |
3.20 |
1.45 |
48.54 |
3.07 |
6.89 |
4.26 |
0.39 |
47.55 |
6.37 |
0.61 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6.08 |
0.16 |
|
|
0.63 |
5.26 |
|
|
|
0.02 |
0.01 |
|
|
|
0.03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
129.54 |
0.19 |
13.30 |
27.74 |
0.94 |
4.90 |
0.28 |
34.84 |
2.05 |
0.58 |
0.42 |
2.37 |
40.11 |
1.82 |
0.61 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
298.37 |
61.10 |
15.75 |
14.08 |
19.96 |
15.19 |
|
13.21 |
6.74 |
33.26 |
14.25 |
2.42 |
8.54 |
84.63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101.69 |
19.76 |
4.20 |
5.22 |
4.84 |
2.14 |
1.42 |
1.08 |
5.90 |
27.85 |
6.60 |
2.09 |
2.75 |
17.84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
101.51 |
19.76 |
4.20 |
5.22 |
4.84 |
2.14 |
1.42 |
1.08 |
5.90 |
27.85 |
6.60 |
2.09 |
2.75 |
17.66 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70.90 |
2.22 |
7.52 |
4.73 |
12.29 |
2.30 |
0.05 |
1.74 |
0.70 |
4.14 |
5.26 |
0.18 |
5.31 |
24.46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
64.38 |
27.51 |
3.64 |
1.39 |
2.83 |
10.56 |
5.92 |
1.15 |
0.14 |
1.27 |
2.09 |
0.15 |
0.48 |
7.25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10.85 |
|
0.39 |
2.63 |
|
0.19 |
|
7.64 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
50.55 |
11.61 |
|
0.11 |
|
|
1.85 |
1.60 |
|
|
0.30 |
|
|
35.08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
37.36 |
4.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
13.73 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
19.13 |
0.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
37.36 |
4.50 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
13.73 |
|
|
|
|
19.13 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6.80 |
0.13 |
0.00 |
0.00 |
4.14 |
0.68 |
0.00 |
0.00 |
0.23 |
0.59 |
|
0.30 |
0.00 |
0.73 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
501.97 |
114.21 |
16.35 |
14.08 |
19.96 |
15.19 |
11.64 |
27.31 |
6.74 |
46.95 |
15.15 |
56.80 |
61.59 |
96.00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
103.86 |
23.53 |
4.20 |
5.22 |
4.84 |
2.14 |
1.42 |
1.08 |
5.90 |
27.15 |
7.50 |
2.88 |
4.00 |
14.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
103.68 |
23.53 |
4.20 |
5.22 |
4.84 |
2.14 |
1.42 |
1.08 |
5.90 |
27.15 |
7.50 |
2.88 |
4.00 |
13.82 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
0.18 |
1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
229.92 |
39.79 |
7.52 |
4.73 |
12.29 |
2.30 |
0.05 |
1.91 |
0.70 |
18.53 |
5.26 |
53.77 |
37.18 |
45.89 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
75.56 |
36.39 |
4.24 |
1.39 |
2.83 |
10.56 |
8.32 |
1.35 |
0.14 |
1.27 |
2.09 |
0.15 |
1.28 |
5.55 |
1.6 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.85 |
|
0.39 |
2.63 |
|
0.19 |
|
7.64 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
81.43 |
14.50 |
|
0.11 |
|
|
1.85 |
15.33 |
|
|
0.30 |
|
19.13 |
30.21 |
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
56.40 |
6.69 |
2.07 |
3.11 |
4.30 |
0.98 |
0.06 |
0.98 |
0.23 |
10.52 |
4.31 |
7.56 |
4.61 |
10.98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0.15 |
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
34.97 |
3.77 |
0.05 |
0.23 |
1.88 |
0.12 |
0.06 |
0.16 |
0.01 |
8.42 |
2.36 |
5.62 |
3.56 |
8.73 |
|
Đất giao thông |
DGT |
19.20 |
1.36 |
|
0.00 |
1.43 |
|
|
0.16 |
0.00 |
4.02 |
1.82 |
2.66 |
1.75 |
6.00 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
9.00 |
2.01 |
0.05 |
0.00 |
0.03 |
0.12 |
0.06 |
|
0.00 |
3.04 |
0.44 |
2.01 |
0.65 |
0.59 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5.79 |
0.40 |
|
0.23 |
0.03 |
|
0.00 |
0.00 |
0.01 |
1.00 |
0.10 |
0.95 |
1.16 |
1.91 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36 |
|
0.00 |
|
0.21 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5.90 |
|
0.16 |
0.89 |
0.00 |
0.04 |
|
|
|
2.10 |
1.95 |
|
|
0.76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.87 |
0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.54 |
|
|
|
|
0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8.60 |
0.00 |
1.86 |
1.99 |
2.42 |
|
|
|
0.08 |
|
|
|
1.05 |
1.20 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5.16 |
2.05 |
|
|
0.00 |
0.13 |
0.00 |
0.82 |
0.14 |
|
|
1.94 |
|
0.08 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
4.66 |
0.12 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
3.56 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.49 |
0.19 |
0.30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0.00 |
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4.66 |
0.12 |
|
|
|
|
|
3.56 |
|
0.00 |
|
0.49 |
0.19 |
0.30 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7.19 |
0.06 |
1.01 |
0.82 |
0.50 |
0.12 |
0.00 |
0.00 |
0.18 |
0.00 |
0.00 |
0.09 |
0.00 |
4.41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.61 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.43 |
0.00 |
1.01 |
0.82 |
0.00 |
0.12 |
0.00 |
0.00 |
0.11 |
0.00 |
0.00 |
0.08 |
0.00 |
0.29 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.56 |
|
0.25 |
0.82 |
|
0.12 |
|
|
|
|
|
0.08 |
|
0.29 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0.76 |
|
0.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
0.11 |
|
|
0.00 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.09 |
|
|
|
0.50 |
|
|
|
0.07 |
|
|
0.01 |
|
0.51 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch |
Địa điểm (cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Công văn, chủ trương |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
||||||||
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Phú |
0.13 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 16,23 |
Quyết định số 1184a/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định 297/QĐ-04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
160.6 |
|
160.6 |
|
|
|
2 |
Nhà Văn hóa thôn Thạch Trụ Tây |
0.06 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 của xã Đức Lân |
Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 12/11/2011 của UBND xã Đức Lân và Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Đức Lân |
1,500.0 |
|
|
900.0 |
600.0 |
|
Tổng cộng 2 công trình |
0.19 |
|
|
|
1,660.55 |
0.00 |
160.55 |
900.00 |
600.00 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb |
15.3 |
0.04 |
0.0 |
Xã Đức Chánh và Đức Minh |
Tờ bản đồ số 08, 09, 16, xã Đức Chánh; Tờ bản đồ số 01, 04, 09, 10, 13, 16, 20, 21, 24 xã Đức Minh |
Đã phê duyệt Kế hoạch Sử dụng đất tại Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Phú |
0.13 |
0.06 |
0.0 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 16,23 |
|
3 |
Nhà Văn hóa thôn Thạch Trụ Tây |
0.06 |
0.06 |
0.0 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 của xã Đức Lân |
|
Tổng cộng |
15.49 |
0.16 |
0.00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa
điểm |
Diện
tích QH |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do xin điều chỉnh thông tin |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(9) |
(10) |
1 |
Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn. |
Xã Đức Tân |
3.03 |
Tờ bản đồ số 8 xã Đức Tân |
Công trình Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022, vị trí thực hiện dự án tại "tờ bản đồ số 8, xã Đức Tân". Tuy nhiên tại phụ lục kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh thì vị trí thực hiện là "tờ bản đồ số 8 của xã Đức Hòa". Nay điều chỉnh lại vị trí thực hiện dự án thuộc "tờ bản đồ số 8 của xã Đức Tân" |
|
2 |
Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B) |
Xã Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh |
4.38 |
Tờ bản đồ số 19, 20, 25, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3, 14, 17 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15,19 xã Đức Minh |
Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B) được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 460/QĐ-UBND , ngày 17/5/2022, vị trí thực hiện dự án tại "Tờ bản đồ số 19, 20, 25, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh". Tuy nhiên tại phụ biểu 01 và 03 kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND , ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh thì vị trí thực hiện dự án thiếu thông tin "Tờ bản đồ số 3, 14, 17 xã Đức Thạnh; tờ bản đồ số 25 của xã Đức Chánh". Nay điều chỉnh lại vị trí thực hiện dự án thuộc "Tờ bản đồ số 19, 20, 25, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3, 14, 17 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh" |
|
|
Tổng cộng |
|
7.41 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.