ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1239/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 13 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1133/TTr-SLĐTBXH,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 12 (mười hai) thủ tục hành chính và bãi bỏ 14 (mười bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Người có công |
|
01 |
Trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ; Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lĩnh vực: Trọng tài lao động |
|
02 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể |
Lĩnh vực: An toàn lao động |
|
03 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
Lĩnh vực: Dạy nghề |
|
04 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
06 |
Thành lập Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
07 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
08 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
09 |
Thành lập Hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục |
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
|
10 |
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
11 |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
2. Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Dạy nghề |
|||
01 |
T-TVH- 286209-TT |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, trình độ sơ cấp |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
02 |
T-TVH – 286215-TT |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
03 |
T-TVH – 286216-TT |
Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu, cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
04 |
T-TVH – 286217-TT |
Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
05 |
T-TVH – 286218-TT |
Thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp nghề/phân hiệu, cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
06 |
T-TVH – 286219-TT |
Thẩm định hồ sơ thành lập trường, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
07 |
T-TVH – 286220-TT |
Thẩm định hồ sơ giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
08 |
T-TVH – 286221-TT |
Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
09 |
T-TVH – 286222-TT |
Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Lĩnh vực: An toàn lao động |
|||
01 |
T-TVH – 286249-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
Lĩnh vực: Trọng tài lao động |
|||
01 |
T-TVH – 286243-TT |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể |
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ Thông tư Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động –Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
|||
01 |
T-TVH – 286238-TT |
Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
02 |
T-TVH – 286239-TT |
Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
03 |
T-TVH – 286240-TT |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.