ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 227/QĐ-TTg ngày 13/3/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 và số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Như Thanh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 427/TTr-STNMT ngày 20/3/2024.
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án, chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và phụ biểu số 03.1, 03.2 của Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng các loại đất:
- Đất cụm công nghiệp (SKN) là 46,62 ha (tại xã Hải Long 30,00 ha, xã Xuân Khang 16,62 ha).
- Đất thủy lợi (DTL) là 0,35 ha tại xã Mậu Lâm.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,54 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,25 ha, xã Hải Long 0,10 ha, xã Thanh Kỳ 0,19 ha).
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 1,14 ha tại xã Xuân Khang.
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) là 5,23 ha, tại thị trấn Bến Sung.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 7,54 ha (tại xã Mậu Lâm 0,79 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Thái 2,31 ha, xã Yên Thọ 1,25 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).
- Đất ở tại đô thị (ODT) là 2,40 ha tại thị trấn Bến Sung.
b) Điều chỉnh giảm các loại đất:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha);
- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (Tại thị trấn Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang 12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải Long.
- Đất giao thông (DGT) là 0,68 ha (tại xã Hải Long 0,06 ha, xã Xuân Khang 0,52 ha, xã Yên Thọ 0,10 ha);
- Đất thủy lợi (DTL) là 0,13 ha tại xã Yên Thọ.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,04 ha tại xã Xuân Thái.
- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 0,01 ha tại xã Hải Long.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 3,04 ha (tại xã Hải Long 2,96 ha, xã Xuân Khang 0,08 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) là 1,09 ha tại xã Xuân Khang.
- Đất chưa sử dụng (CSD) là 1,09 ha tại xã Xuân Thái.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số IV.1, 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (tại thị trấn Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang 12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải Long.
- Đất giao thông (DGT) là 0,68 ha (tại xã Hải Long 0,06 ha, xã Xuân Khang 0,52 ha, xã Yên Thọ 0,10 ha).
- Đất Thủy lợi (DTL) là 0,13 ha tại xã Yên Thọ.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,04 ha tại xã Xuân Thái.
- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 0,01 ha tại xã Hải Long.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 3,04 ha (tại xã Hải Long 2,96 ha, xã Xuân Khang 0,08 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) là 1,09 ha tại xã Xuân Khang.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, phụ biểu số 05.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu Lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (tại thị trấn Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang 12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải Long.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh với diện tích là 0,69 ha tại xã Xuân Thái.
(Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo)
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của nội dung tham mưu, thẩm định và hồ sơ, tài liệu số liệu liên quan đối với không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 và Số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; hướng dẫn UBND huyện Như Thanh và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án, đảm bảo minh bạch, đúng và đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Như Thanh thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 và Số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023, thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Như Thanh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
|
Tổng |
70,20 |
70,20 |
|
|
|
|
|
I |
Đất thủy lợi |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hồ Ngọc Sớm |
0,35 |
|
0,35 |
DTL |
Xã Mậu Lâm |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 412/NQ-HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023 |
II |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,53 |
|
0,53 |
|
|
|
|
1 |
Xây mới nhà văn hóa khu phố Vân Thành thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Thị trấn Bến Sung |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 57/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm |
0,18 |
|
0,18 |
DVH |
Xã Thanh Kỳ |
Thửa đất số 632 tờ bản đồ số 37 và một phần thửa đất lâm nghiệp |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND , ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Nhà văn hóa thôn Hải Hòa |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Hải Long |
Thửa đất số 110, 118, 119, 135, 136, 137, 155, tờ bản đồ số 9 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND , ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
III |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1,14 |
|
1,14 |
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao xã Xuân Khang |
1,14 |
|
1,14 |
DTT |
Xã Xuân Khang |
Thửa 121, 122, 146, 147, 155, 156,..., 125, 126, 143... Tờ 21 bản đồ 2007 |
Nghị quyết 412/NQ-HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023 |
IV |
Đất năng lượng |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Như Thanh-Như Xuân |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Thanh Tân, Xuân Khang, Mậu Lâm Thị trấn Bến Sung |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các Trạm 110 kV Hà Trung, 110 kV Bỉm Sơn, 110 kV Nga Sơn, 110 Núi 1, 110v Tây TP, 110 kV Bãi Trành, 110 kV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,003 |
|
0,003 |
DNL |
Xã Xuân Thái |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
V |
Đất khu dân cư nông thôn |
7,56 |
|
7,56 |
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Bãi trung đoàn quanh sân vận động), xã Mậu Lâm |
0,84 |
|
0,84 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 55/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Kho lương thực cũ), xã Mậu Lâm |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 54/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Cộng Thành (trước nhà Ông Nguyên), xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh |
0,19 |
|
0,19 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 56/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
4 |
Khu dân cư thôn Quần Thọ (giai đoạn 2) |
1,26 |
|
1,26 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 59/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
1,21 |
|
1,21 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 60/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Điểm dân cư thôn Cây Nghia, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
1,11 |
|
1,11 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 61/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
7 |
Mặt bằng khu dân cư Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
0,97 |
|
0,97 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 63/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
1,83 |
|
1,83 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 62/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
VI |
Đất khu dân cư đô thị |
8,74 |
|
8,74 |
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bên Sung |
0,15 |
|
0,15 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Trích lục 43/TLBĐ ngày 14/6/2023 và trích lục số 1994/ĐĐCL ngày 21/6/2023 của chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Như Than |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (khu trước trường chính trị) |
2,30 |
|
2,30 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Trích đo địa chính số 03/TĐĐC2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/3/2023 (Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Như Thanh về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (diện tích 5,5005 ha) |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi) |
6,29 |
|
2,01 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Tại các thửa 131, 132, 133, 184, 185, 186, 180, 179, 134, 135, 136, 138, 219, 217, 218, 220, 216, 215, 187, 175, 177, 178, 1776, 189, 188, 212, 213.214, 222, 221, 263, 264, 262, 304, 216, 260, 223, 211, 190, 191, 174, 137, 336, 306, 500, 302, 301, 901, 256, 259, 267, 224, 258, 225, 210, 209, 257, 300, 307, 335, 337, 381, 503, 408, 445, 504, 192, 173, 139, 140, 171, 172, 193, 208, 194, 142, 170, 207, 226256, 183, 305129, 130 tờ bản đồ số 15 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND , ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,27 |
TMD |
|||||||
2,71 |
DGT |
|||||||
1,31 |
DHT |
|||||||
VII |
Đất cụm công nghiệp |
46,62 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang |
46,62 |
|
16,62 |
SKN |
Xã Xuân Khang |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC2023 do sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023 (Mảnh trích đo địa chính số Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND huyện Như Thanh phê duyệt QH chi tiết 1/500 cụm công nghiệp Hải Long-Xuân Khang, 01/TĐĐC2023 do sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023) |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
30,00 |
SKN |
Xã Hải Long |
|||||
VIII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa làm nhà hỏa táng |
5,23 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh (giai đoạn 1) |
5,23 |
|
5,23 |
NTD |
Thị trấn Bến Sung |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 57/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023 (Quyết định số 817/QĐ-UBND của UBND huyện Như Thanh ngày 11/4/2023 của UBND huyện Như Thanh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh) |
Nghị quyết 475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch đến 2030 |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất duyệt tại QĐ 2385/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Tăng (+) Giảm (- ) |
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính |
|||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
|||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
||||||||
I |
Loại đất |
|
58.810,98 |
58.810,98 |
58.810,98 |
58.810,98 |
|
2.191,82 |
2.191,82 |
1.913,04 |
1.913,04 |
4.251,30 |
4.251,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49.581,93 |
50.123,23 |
50105,02 |
50.046,96 |
-58,05 |
1.543,36 |
1.535,47 |
1.516,06 |
1.489,08 |
3.458,04 |
3.456,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.449,93 |
3.461,41 |
3461,08 |
3.452,89 |
-8,19 |
134,96 |
132,66 |
84,3 |
83,66 |
527,92 |
527,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.449,93 |
3.461,41 |
3461,08 |
3.452,89 |
-8,19 |
134,96 |
132,66 |
84,3 |
83,66 |
527,92 |
527,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.120,50 |
3.602,96 |
3601,49 |
3.597,13 |
-4,36 |
131,01 |
130,91 |
268,58 |
268,58 |
116,94 |
115,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.954,04 |
3.395,97 |
3395,97 |
3.392,47 |
-3,41 |
165,19 |
165,19 |
101,91 |
99,32 |
295,26 |
295,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.253,96 |
8.930,74 |
8930,74 |
8.930,74 |
|
80,52 |
80,52 |
|
|
572,2 |
572,2 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.952,18 |
3.906,20 |
3906,20 |
3.906,20 |
|
97,73 |
97,73 |
223,3 |
223,3 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.873,67 |
26.224,79 |
26203,38 |
26.161,79 |
-41,70 |
920,18 |
914,69 |
833,04 |
809,69 |
1.801,56 |
1.801,56 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
292,69 |
301,39 |
301,39 |
300,97 |
-0,41 |
13,78 |
13,78 |
4,94 |
4,53 |
43,99 |
43,99 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.684,48 |
304,77 |
304,77 |
304,77 |
|
|
|
|
|
100,18 |
100,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.073,55 |
8.360,87 |
8385,07 |
8.443,80 |
58,74 |
642,45 |
650,33 |
378,29 |
405,28 |
724,14 |
725,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
536,36 |
185,43 |
185,43 |
185,43 |
|
57,76 |
57,76 |
0,56 |
0,56 |
8 |
8 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,52 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
|
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67 |
20,38 |
20,38 |
67,00 |
46,62 |
|
|
|
30 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,9 |
28,61 |
28,61 |
28,61 |
|
9,73 |
9,73 |
0,15 |
0,15 |
1,06 |
1,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
165,48 |
136 |
136,00 |
136,00 |
|
10,67 |
10,67 |
12,09 |
12,09 |
5,13 |
5,13 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
538,15 |
661,64 |
684,46 |
684,46 |
|
|
|
4,2 |
4,2 |
170,14 |
170,14 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.953,83 |
1.867,15 |
1868,57 |
1.874,88 |
6,3 |
177,04 |
182,52 |
77,32 |
77,26 |
159,19 |
159,54 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.249,46 |
1.232,49 |
1232,43 |
1.231,75 |
-0,68 |
119,61 |
119,61 |
42,75 |
42,69 |
106,74 |
106,74 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
263,65 |
254,68 |
254,68 |
254,90 |
0,22 |
11,19 |
11,19 |
12,85 |
12,85 |
14,92 |
15,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,93 |
36,08 |
36,08 |
36,57 |
0,49 |
3,35 |
3,6 |
1,76 |
1,86 |
3,18 |
3,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,1 |
7,87 |
7,87 |
7,87 |
|
2,06 |
2,06 |
0,32 |
0,32 |
0,24 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,65 |
60,28 |
60,28 |
60,28 |
|
10,11 |
10,11 |
2,62 |
2,62 |
3,87 |
3,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
80,85 |
56,75 |
56,75 |
57,79 |
1,04 |
9,6 |
9,6 |
2,94 |
2,84 |
4,37 |
4,37 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,89 |
3,02 |
4,50 |
4,50 |
|
0,42 |
0,42 |
0,4 |
0,4 |
0,19 |
0,19 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,09 |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
|
0,19 |
0,19 |
|
|
0,07 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,99 |
2,18 |
2,18 |
2,18 |
|
1,95 |
1,95 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,4 |
2,46 |
2,46 |
2,46 |
|
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,49 |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
212,91 |
205,69 |
205,69 |
210,93 |
5,23 |
15,42 |
20,65 |
13,68 |
13,68 |
25,38 |
25,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,42 |
4,5 |
4,50 |
4,50 |
|
1,68 |
1,68 |
|
|
0,24 |
0,24 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DkV |
79,05 |
45,24 |
45,24 |
45,24 |
|
45,24 |
45,24 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.179,74 |
2.109,66 |
2109,61 |
2.114,11 |
4,5 |
|
|
105,38 |
102,42 |
246,15 |
247,12 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
193,14 |
168,95 |
168,95 |
171,35 |
2,4 |
168,95 |
171,35 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,66 |
11,88 |
11,88 |
11,88 |
|
1,79 |
1,79 |
1,41 |
1,41 |
0,58 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,27 |
9,87 |
9,87 |
9,87 |
|
5,09 |
5,09 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,19 |
5,52 |
5,52 |
5,52 |
|
0,82 |
0,82 |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
866,45 |
869,88 |
869,88 |
868,79 |
-1,09 |
31,46 |
31,46 |
22,8 |
22,8 |
63,46 |
63,46 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.233,32 |
2.239,63 |
2239,63 |
2.239,63 |
|
133,32 |
133,32 |
154,37 |
154,37 |
70,43 |
70,43 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
156,00 |
321,89 |
320,90 |
320,21 |
-0,69 |
6,02 |
6,02 |
18,68 |
18,68 |
69,12 |
69,12 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch đến 2030 |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất duyệt tại QĐ 2385/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Tăng (+) Giảm (-) |
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính |
|||||
Xã Phượng Nghi |
Xã Than Kỳ |
Xã Xuân Khang |
|||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
||||||||
I |
Loại đất |
|
58810,98 |
58810,98 |
58810,98 |
58.810,98 |
|
3.610,86 |
3.610,86 |
4.965,18 |
4.965,18 |
4.216,21 |
4.216,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49.581,93 |
50.123,23 |
50105,02 |
50.046,96 |
-58,05 |
3.231,47 |
3.231,28 |
3.816,94 |
3.816,76 |
3.722,47 |
3.706,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.449,93 |
3.461,41 |
3461,08 |
3.452,89 |
-8,19 |
221,04 |
220,85 |
128,53 |
128,53 |
163,20 |
162,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.449,93 |
3.461,41 |
3461,08 |
3.452,89 |
-8,19 |
221,04 |
220,85 |
128,53 |
128,53 |
163,20 |
162,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.120,50 |
3.602,96 |
3601,49 |
3.597,13 |
-4,36 |
64,10 |
64,10 |
569,94 |
569,80 |
391,94 |
389,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.954,04 |
3.395,97 |
3395,97 |
3.392,47 |
-3,41 |
74,71 |
74,71 |
557,76 |
557,76 |
248,10 |
247,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.253,96 |
8.930,74 |
8930,74 |
8.930,74 |
|
1.109,86 |
1.109,86 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.952,18 |
3.906,20 |
3906,20 |
3.906,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.873,67 |
26.224,79 |
26203,38 |
26.161,79 |
-41,70 |
1.713,85 |
1.713,85 |
2.541,45 |
2.541,40 |
2.881,78 |
2.869,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
292,69 |
301,39 |
301,39 |
300,97 |
-0,41 |
27,91 |
27,91 |
7,76 |
7,76 |
15,35 |
15,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.684,48 |
304,77 |
304,77 |
304,77 |
|
20,00 |
20,00 |
11,50 |
11,50 |
22,10 |
22,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.073,55 |
8.360,87 |
8385,07 |
8.443,80 |
58,74 |
322,15 |
322,34 |
1.100,19 |
1.100,37 |
429,13 |
445,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
536,36 |
185,43 |
185,43 |
185,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,52 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67 |
20,38 |
20,38 |
67,00 |
46,62 |
|
|
|
|
|
16,62 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,9 |
28,61 |
28,61 |
28,61 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
165,48 |
136 |
136,00 |
136,00 |
|
4,80 |
4,80 |
15,30 |
15,30 |
2,23 |
2,23 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
538,15 |
661,64 |
684,46 |
684,46 |
|
14,31 |
14,31 |
267,26 |
267,26 |
25,54 |
25,54 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.953,83 |
1.867,15 |
1868,57 |
1.874,88 |
6,30 |
88,21 |
88,21 |
123,51 |
123,70 |
127,09 |
127,71 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.249,46 |
1.232,49 |
1232,43 |
1.231,75 |
-0,68 |
63,34 |
63,34 |
71,66 |
71,66 |
83,92 |
83,40 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
263,65 |
254,68 |
254,68 |
254,90 |
0,22 |
4,84 |
4,84 |
16,96 |
16,96 |
14,50 |
14,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,93 |
36,08 |
36,08 |
36,57 |
0,49 |
2,85 |
2,85 |
1,86 |
2,05 |
2,76 |
2,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,1 |
7,87 |
7,87 |
7,87 |
|
0,11 |
0,11 |
0,20 |
0,20 |
1,05 |
1,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,65 |
60,28 |
60,28 |
60,28 |
|
3,30 |
3,30 |
2,98 |
2,98 |
3,56 |
3,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
80,85 |
56,75 |
56,75 |
57,79 |
1,04 |
2,52 |
2,52 |
2,49 |
2,49 |
4,68 |
5,82 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,89 |
3,02 |
4,50 |
4,50 |
|
0,05 |
0,05 |
1,06 |
1,06 |
0,49 |
0,49 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,09 |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,99 |
2,18 |
2,18 |
2,18 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,4 |
2,46 |
2,46 |
2,46 |
|
|
|
1,01 |
1,01 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,49 |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
212,91 |
205,69 |
205,69 |
210,93 |
5,23 |
10,92 |
10,92 |
25,08 |
25,08 |
15,99 |
15,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,42 |
4,5 |
4,50 |
4,50 |
|
0,25 |
0,25 |
0,18 |
0,18 |
0,11 |
0,11 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DkV |
79,05 |
45,24 |
45,24 |
45,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.179,74 |
2.109,66 |
2109,61 |
2.114,11 |
4,50 |
140,88 |
141,07 |
194,76 |
194,76 |
185,08 |
185,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
193,14 |
168,95 |
168,95 |
171,35 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,66 |
11,88 |
11,88 |
11,88 |
|
0,92 |
0,92 |
0,16 |
0,16 |
1,00 |
1,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,27 |
9,87 |
9,87 |
9,87 |
|
0,47 |
0,47 |
|
|
0,23 |
0,23 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,19 |
5,52 |
5,52 |
5,52 |
|
|
|
0,98 |
0,98 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
866,45 |
869,88 |
869,88 |
868,79 |
-1,09 |
43,45 |
43,45 |
72,83 |
72,83 |
64,44 |
63,35 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.233,32 |
2.239,63 |
2239,63 |
2.239,63 |
|
28,89 |
28,89 |
425,39 |
425,39 |
23,52 |
23,52 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
156,00 |
321,89 |
320,90 |
320,21 |
-0,69 |
57,24 |
57,24 |
48,05 |
48,05 |
64,61 |
64,61 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch đến 2030 |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất duyệt tại QĐ 2385/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Tăng (+) giảm (-) |
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính |
|||||
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
|||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
||||||||
I |
Loại đất |
|
58.810,98 |
58.810,98 |
58.810,98 |
58.810,98 |
|
12.072,28 |
12.072,28 |
1.491,84 |
1.491,84 |
2.176,41 |
2.176,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49.581,93 |
50.123,23 |
50105,02 |
50.046,96 |
-58,05 |
10.763,73 |
10.762,15 |
1.138,48 |
1.137,46 |
1.664,51 |
1.661,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.449,93 |
3.461,41 |
3461,08 |
3.452,89 |
-8,19 |
121,69 |
121,69 |
358,46 |
357,44 |
471,96 |
469,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.449,93 |
3.461,41 |
3461,08 |
3.452,89 |
-8,19 |
121,69 |
121,69 |
358,46 |
357,44 |
471,96 |
469,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.120,50 |
3.602,96 |
3601,49 |
3.597,13 |
-4,36 |
425,64 |
424,80 |
84,44 |
84,44 |
81,82 |
81,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.954,04 |
3.395,97 |
3395,97 |
3.392,47 |
-3,41 |
268,85 |
268,85 |
190,02 |
190,02 |
110,06 |
110,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.253,96 |
8.930,74 |
8930,74 |
8.930,74 |
|
4.224,71 |
4.224,71 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.952,18 |
3.906,20 |
3906,20 |
3.906,20 |
|
3.577,06 |
3.577,06 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.873,67 |
26.224,79 |
26203,38 |
26.161,79 |
-41,70 |
2.128,11 |
2.127,37 |
474,73 |
474,73 |
909,40 |
909,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
292,69 |
301,39 |
301,39 |
300,97 |
-0,41 |
15,74 |
15,74 |
25,18 |
25,18 |
28,27 |
28,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.684,48 |
304,77 |
304,77 |
304,77 |
|
1,94 |
1,94 |
5,66 |
5,66 |
63,00 |
63,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.073,55 |
8.360,87 |
8385,07 |
8.443,80 |
58,74 |
1.292,73 |
1.295,00 |
351,33 |
352,35 |
502,69 |
505,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
536,36 |
185,43 |
185,43 |
185,43 |
|
|
|
36,84 |
36,84 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,52 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67 |
20,38 |
20,38 |
67,00 |
46,62 |
|
|
20,38 |
20,38 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,9 |
28,61 |
28,61 |
28,61 |
|
0,50 |
0,50 |
0,09 |
0,09 |
13,22 |
13,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
165,48 |
136 |
136,00 |
136,00 |
|
|
|
1,80 |
1,80 |
37,69 |
37,69 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
538,15 |
661,64 |
684,46 |
684,46 |
|
|
|
|
|
72,74 |
72,74 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.953,83 |
1.867,15 |
1868,57 |
1.874,88 |
6,30 |
94,99 |
94,95 |
152,27 |
152,04 |
179,55 |
179,55 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.249,46 |
1.232,49 |
1232,43 |
1.231,75 |
-0,68 |
70,88 |
70,88 |
97,15 |
97,05 |
95,49 |
95,49 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
263,65 |
254,68 |
254,68 |
254,90 |
0,22 |
6,13 |
6,13 |
31,52 |
31,39 |
57,99 |
57,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,93 |
36,08 |
36,08 |
36,57 |
0,49 |
1,56 |
1,52 |
2,66 |
2,66 |
3,77 |
3,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,1 |
7,87 |
7,87 |
7,87 |
0,00 |
0,61 |
0,61 |
0,46 |
0,46 |
0,18 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,65 |
60,28 |
60,28 |
60,28 |
|
4,59 |
4,59 |
2,24 |
2,24 |
4,27 |
4,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
80,85 |
56,75 |
56,75 |
57,79 |
1,04 |
1,50 |
1,50 |
4,75 |
4,75 |
4,66 |
4,66 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,89 |
3,02 |
4,50 |
4,50 |
|
0,21 |
0,21 |
0,13 |
0,13 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,09 |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
|
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,99 |
2,18 |
2,18 |
2,18 |
|
|
|
|
|
0,23 |
0,23 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,4 |
2,46 |
2,46 |
2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,49 |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
0,07 |
0,07 |
0,42 |
0,42 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
212,91 |
205,69 |
205,69 |
210,93 |
5,23 |
9,48 |
9,48 |
13,10 |
13,10 |
11,94 |
11,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,42 |
4,5 |
4,50 |
4,50 |
0,00 |
|
|
0,17 |
0,17 |
0,54 |
0,54 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DkV |
79,05 |
45,24 |
45,24 |
45,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.179,74 |
2.109,66 |
2109,61 |
2.114,11 |
4,50 |
56,47 |
58,78 |
102,66 |
103,91 |
152,42 |
155,24 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
193,14 |
168,95 |
168,95 |
171,35 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,66 |
11,88 |
11,88 |
11,88 |
|
0,85 |
0,85 |
0,47 |
0,47 |
0,59 |
0,59 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,27 |
9,87 |
9,87 |
9,87 |
|
0,50 |
0,50 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
16,19 |
5,52 |
5,52 |
5,52 |
|
0,65 |
0,65 |
- |
- |
0,32 |
0,32 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
866,45 |
869,88 |
869,88 |
868,79 |
-1,09 |
121,85 |
121,85 |
34,66 |
34,66 |
40,77 |
40,77 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.233,32 |
2.239,63 |
2239,63 |
2.239,63 |
|
1.016,81 |
1.016,81 |
2,01 |
2,01 |
5,37 |
5,37 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
156,00 |
321,89 |
320,90 |
320,21 |
-0,69 |
15,81 |
15,12 |
2,03 |
2,03 |
9,21 |
9,21 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
Tăng (+) Giảm |
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính |
|||||||
TT. Bến Sung |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
328,18 |
386,23 |
58,05 |
99,75 |
111,57 |
5,63 |
32,52 |
9,49 |
10,81 |
5,05 |
5,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
63,38 |
71,57 |
8,19 |
22,13 |
24,43 |
|
0,63 |
0,49 |
0,55 |
1,44 |
1,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
63,38 |
71,57 |
8,19 |
22,13 |
24,43 |
|
0,63 |
0,49 |
0,55 |
1,44 |
1,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,89 |
34,25 |
4,36 |
10,25 |
16,28 |
3,69 |
3,69 |
0,20 |
1,46 |
0,09 |
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,90 |
18,40 |
3,41 |
4,39 |
4,39 |
0,00 |
2,68 |
0,80 |
0,80 |
0,03 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,65 |
6,65 |
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
0,35 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
212,26 |
253,85 |
41,70 |
62,35 |
65,84 |
1,94 |
25,10 |
8,00 |
8,00 |
3,14 |
3,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,09 |
1,50 |
0,41 |
0,63 |
0,63 |
|
0,41 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,24 |
39,71 |
4,48 |
25,87 |
25,87 |
1,26 |
3,72 |
0,15 |
0,15 |
0,51 |
0,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,40 |
1,40 |
|
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,41 |
12,41 |
1,01 |
4,96 |
4,96 |
1,26 |
1,42 |
|
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,86 |
6,59 |
0,74 |
1,62 |
1,62 |
1,26 |
1,32 |
|
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,77 |
2,90 |
0,13 |
1,92 |
1,92 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,61 |
0,65 |
0,04 |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,52 |
0,52 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,03 |
1,03 |
|
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,45 |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DkV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,52 |
3,90 |
2,38 |
0,00 |
- |
|
2,30 |
|
|
0,16 |
0,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,48 |
10,48 |
|
10,48 |
10,48 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,60 |
|
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,00 |
7,00 |
|
7,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,33 |
1,42 |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
0,33 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,49 |
2,49 |
0,00 |
1,46 |
1,46 |
|
|
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
Tăng (+) Giảm |
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính |
|||||||||
Xã Thanh Kỳ |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
|||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
328,18 |
386,23 |
58,05 |
48,20 |
48,38 |
2,38 |
18,45 |
11,62 |
13,20 |
36,07 |
37,09 |
20,05 |
22,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
63,38 |
71,57 |
8,19 |
|
|
0,70 |
1,86 |
1,32 |
1,32 |
26,83 |
27,85 |
3,82 |
6,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
63,38 |
71,57 |
8,19 |
|
|
0,70 |
1,86 |
1,32 |
1,32 |
26,83 |
27,85 |
3,82 |
6,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,89 |
34,25 |
4,36 |
|
0,18 |
1,21 |
3,23 |
3,99 |
4,83 |
2,00 |
2,00 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,90 |
18,40 |
3,41 |
|
|
0,47 |
1,29 |
0,00 |
|
3,70 |
3,70 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,65 |
6,65 |
|
|
|
|
|
6,30 |
6,30 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
212,26 |
253,85 |
41,70 |
48,20 |
48,20 |
0,00 |
12,07 |
0,01 |
0,75 |
3,10 |
3,10 |
16,23 |
16,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,09 |
1,50 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
0,44 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,24 |
39,71 |
4,48 |
0,00 |
0,05 |
0,84 |
2,53 |
0,40 |
0,44 |
4,05 |
4,28 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,41 |
12,41 |
1,01 |
|
|
0,78 |
1,30 |
|
0,04 |
3,14 |
3,37 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,86 |
6,59 |
0,74 |
|
|
0,45 |
0,97 |
|
|
2,33 |
2,43 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,77 |
2,90 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
0,93 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,61 |
0,65 |
0,04 |
|
|
0,12 |
0,12 |
|
0,04 |
0,01 |
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,03 |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DkV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,52 |
3,90 |
2,38 |
|
0,05 |
0,06 |
0,14 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,48 |
10,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,33 |
1,42 |
1,09 |
|
|
|
1,09 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,49 |
2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích tại quyết định 2385/QĐ-UBND |
Tổng diện tích chuyển mục đích điều chỉnh tại quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Tăng (+) giảm (-) |
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính |
|||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
379,50 |
402,5301 |
460,76 |
58,23 |
114,48 |
122,36 |
10,81 |
37,80 |
22,08 |
23,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
63,75 |
64,0790 |
72,27 |
8,19 |
22,13 |
24,43 |
|
0,63 |
0,49 |
0,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
63,75 |
64,0790 |
72,27 |
8,19 |
22,13 |
24,43 |
|
0,63 |
0,49 |
0,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
29,77 |
31,2401 |
35,60 |
4,36 |
10,25 |
10,35 |
4,47 |
4,47 |
3,86 |
5,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,90 |
14,9000 |
18,40 |
3,41 |
4,39 |
4,39 |
|
2,59 |
0,80 |
0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,65 |
6,6500 |
6,65 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
263,34 |
284,7531 |
326,34 |
41,70 |
77,08 |
82,56 |
6,34 |
29,69 |
16,93 |
16,93 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,09 |
1,0900 |
1,50 |
0,41 |
0,63 |
0,63 |
|
0,41 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
425,74 |
425,7380 |
425,74 |
|
|
|
20,00 |
|
50,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
425,74 |
425,7380 |
425,74 |
|
|
|
20,00 |
20,00 |
50,00 |
50,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,99 |
6,9888 |
7,26 |
0,27 |
4,27 |
4,27 |
1,23 |
1,23 |
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích tại quyết định 2385/QĐ-UBND |
Tổng diện tích chuyển mục đích điều chỉnh tại quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Tăng (+) giảm (-) |
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính |
|||||
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Xuân Khang |
||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
379,50 |
402,5301 |
460,76 |
58,23 |
15,59 |
15,78 |
70,97 |
71,34 |
2,38 |
18,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
63,75 |
64,0790 |
72,27 |
8,19 |
1,44 |
1,63 |
|
|
0,70 |
1,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
63,75 |
64,0790 |
72,27 |
8,19 |
1,44 |
1,63 |
|
|
0,70 |
1,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
29,77 |
31,2401 |
35,60 |
4,36 |
1,60 |
1,60 |
1,37 |
1,51 |
1,21 |
3,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,90 |
14,9000 |
18,40 |
3,41 |
0,03 |
0,03 |
|
0,09 |
0,47 |
1,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,65 |
6,6500 |
6,65 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
263,34 |
284,7531 |
326,34 |
41,70 |
12,17 |
12,17 |
69,60 |
69,74 |
|
12,07 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,09 |
1,0900 |
1,50 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
425,74 |
425,7380 |
425,74 |
|
19,94 |
|
10,00 |
|
20,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
425,74 |
425,7380 |
425,74 |
|
19,94 |
19,94 |
10,00 |
10,00 |
20,00 |
20,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,99 |
6,9888 |
7,26 |
0,27 |
|
|
|
|
0,78 |
0,78 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích tại quyết định 2385/QĐ-UBND |
Tổng diện tích chuyển mục đích điều chỉnh tại quyết định 4776/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
Tăng (+) giảm (-) |
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính |
|||||
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
379,50 |
402,5301 |
460,76 |
58,23 |
11,62 |
13,20 |
36,07 |
37,09 |
20,05 |
22,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
63,75 |
64,0790 |
72,27 |
8,19 |
1,32 |
1,32 |
26,83 |
27,85 |
3,82 |
6,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
63,75 |
64,0790 |
72,27 |
8,19 |
1,32 |
1,32 |
26,83 |
27,85 |
3,82 |
6,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
29,77 |
31,2401 |
35,60 |
4,36 |
3,99 |
4,83 |
2,00 |
2,00 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,90 |
14,9000 |
18,40 |
3,41 |
|
|
3,70 |
3,70 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,65 |
6,6500 |
6,65 |
|
6,30 |
6,30 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
263,34 |
284,7531 |
326,34 |
41,70 |
0,01 |
0,75 |
3,10 |
3,10 |
16,23 |
16,23 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,09 |
1,0900 |
1,50 |
0,41 |
|
|
0,44 |
0,44 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
425,74 |
425,7380 |
425,74 |
|
19,86 |
|
|
|
50,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
425,74 |
425,7380 |
425,74 |
|
19,86 |
19,86 |
|
|
50,00 |
50,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,99 |
6,9888 |
7,26 |
0,27 |
|
0,04 |
0,61 |
0,84 |
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng được duyệt |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng năm 2023 sau bổ sung |
Tăng (+) giảm (-) |
Xã Xuân Thái |
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng được duyệt |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng năm 2023 sau bổ sung |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
53,54 |
53,54 |
0,00 |
18,28 |
18,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
34,26 |
34,26 |
|
15,00 |
15,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,28 |
19,28 |
|
3,28 |
3,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,60 |
12,29 |
0,69 |
|
0,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,49 |
10,49 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,08 |
1,08 |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DkV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
0,69 |
0,69 |
|
0,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.