ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1228/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục Thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 851/TTr-STTTT ngày 21 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Công khai, tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo theo quy định.
c) Thực hiện điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai, cập nhật quy trình điện tử để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn, hỗ trợ trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Yêu cầu nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
1. |
2.001171.000.00.00.H23 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Không |
2. |
1.009386.000.00.00.H23 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Không |
3. |
1.009374.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Không |
II |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
4. |
1.004470.000.00.00.H23 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Có |
5. |
1.010902.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Không |
6. |
1.005442.000.00.00.H23 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Có |
II |
Lĩnh vực Phát thanh – Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
7. |
2.001098.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Không |
8. |
1.005452.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Không |
9. |
2.001087.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Không |
10. |
2.001091.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Không |
11. |
2.001766.000.00.00.H23 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Không |
III |
Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành |
|
|
12. |
2.001740.000.00.00.H23 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Không |
13. |
2.001737.000.00.00.H23 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Không |
14. |
1.003868.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Có |
15. |
1.003725.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Có |
16. |
1.003483.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,hội chợ xuất bản phẩm |
Không |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Lĩnh vực Phát thanh – Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
1. |
2.001786.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ diều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Không |
2. |
2.001884.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Không |
1. |
2.001880.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Yêu cầu nghĩa vụ tài chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
1. |
2.001885.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Không |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.