ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1224/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG , THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1446/TTr-SGDĐT ngày 04/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1224/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên TTHC |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||||
1 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận đơn đề nghị chuyển nơi hưởng TCTN của người lao động - Y sao hồ sơ - Tham mưu dự thảo, trình ký Giấy giới thiệu chuyển hưởng đi - Tham mưu dự thảo, trình ký công văn thông báo về việc chuyển nơi hưởng TCTN cho BHXH |
1,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Trung tâm DVVL |
|||
Bước 3 |
- Cung cấp hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho người lao động - Gửi Giấy giới thiệu cho Trung tâm DVVL nơi người lao động chuyển đến - Gửi Công văn thông báo đến BHXH tỉnh để chấm dứt chi trả |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
2 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN (chuyển đến) - Kiểm tra, rà soát hồ sơ chuyển đến - Tư vấn giới thiệu việc làm, học nghề - Thực hiện thông báo tìm việc làm (nếu có) |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Tham mưu dự thảo, trình ký Công văn đề nghị BHXH tỉnh tiếp tục chi trả TCTN cho người lao động do chuyển đến |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Trung tâm |
|||
Buớc 4 |
Gửi công văn đến BHXH tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
3 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề - Xử lý, rà soát điều kiện hưởng hỗ trợ học nghề - Tính mức hưởng; số tháng hưởng; thời gian hưởng - Thẩm định, tham mưu dự thảo quyết định và trình ký |
18 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phê duyệt thẩm định |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Trung tâm |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở LĐTBXH |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
4 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, xem xét hồ sơ đề nghị hưởng TCTN - Chuyển cho chuyên viên xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Xử lý, rà soát điều kiện hưởng TCTN - Tính mức hưởng; số tháng hưởng; thời gian hưởng - Thẩm định, tham mưu dự thảo quyết định và trình ký |
17,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt thẩm định |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Trung tâm |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Lao động, TB&XH |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
5 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H50 |
18 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận thông báo và các giấy tờ có liên quan đến việc chấm dứt hưởng TCTN - Thẩm định các điều kiện chấm dứt hưởng TCTN - Tham mưu dự thảo quyết định và trình ký |
16 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phê duyệt thẩm định |
01 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Trung tâm |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở LĐTBXH |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
6 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Rà soát hồ sơ đủ điều kiện tạm dừng hưởng - Thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo quyết định và trình ký |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phê duyệt thẩm định |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Trung tâm DVVL |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở LĐTBXH |
Lãnh đạo Sở |
|||
Buớc 4 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
|||
7 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận thông báo tình trạng việc làm hàng tháng - Thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo quyết định và trình ký |
3,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phê duyệt thẩm định |
0,5 ngày |
Trung tâm DVVL |
Lãnh đạo Trung tâm DVVL |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở LĐTBXH |
Lãnh đạo Sở |
|||
Buớc 4 |
Trả kết quả |
|
Trung tâm DVVL |
Chuyên viên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.