CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1223/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ NÔNG NGHIỆP ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ, GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục nghề nông nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2023 - 2025.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn định kỳ hàng năm rà soát, tổng hợp, trình UBND thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung Danh mục theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ NÔNG
NGHIỆP ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ, GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Ban hành theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 22/5/2023)
STT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian thực học (giờ) |
A. Nhóm nghề kỹ thuật sản xuất và chế biến |
||
I |
Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
|
1 |
Trồng cây ăn quả |
360 |
2 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm |
360 |
3 |
Trồng rau màu |
360 |
4 |
Trồng nấm |
360 |
5 |
Trồng hoa |
360 |
6 |
Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh |
360 |
7 |
Kỹ thuật sản xuất lúa giống |
360 |
8 |
Trồng lúa năng suất cao |
360 |
9 |
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
360 |
II |
Chăn nuôi |
|
1 |
Nuôi và phòng trị bệnh gia súc |
360 |
2 |
Nuôi và phòng trị bệnh gia cầm |
360 |
3 |
Nuôi động vật hoang dã có kiểm soát |
360 |
4 |
Chăn nuôi, thú y khác |
360 |
III |
Thủy sản |
|
1 |
Nuôi thủy sản nước ngọt |
360 |
2 |
Sản xuất giống thủy sản nước ngọt |
360 |
IV |
Chế biến |
|
1 |
Chế biến thủy sản |
360 |
2 |
Chế biến nông sản |
360 |
B. Nhóm nghề quản lý, dịch vụ nông nghiệp |
||
1 |
Sản xuất phân hữu cơ từ phụ phẩm và phế phẩm nông nghiệp |
304 |
2 |
Sửa chữa các loại máy nông nghiệp |
304 |
3 |
Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp |
304 |
4 |
Quản lý trang trại |
304 |
5 |
Kế toán hợp tác xã, trang trại |
304 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.