BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12204/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 386/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến khoáng chất mica, pyrit, quarzit, thạch anh, silimanit, sericit, vermiculit giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Công văn số 3198/UBND-CN ngày 27 tháng 7 năm 2015 và ý kiến của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tại Công văn số 2772/ĐCKS-KS ngày 01 tháng 10 năm 2015;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khu vực đá quarzit xã Bảo Nhai và xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai vào Danh mục các dự án thăm dò giai đoạn đến năm 2020 tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 386/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến khoáng chất mica, pyrit, quarzit, thạch anh, silimanit, sericit, vermiculit giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Diện tích và tọa độ khu vực đá quarzit xã Bảo Nhai và xã Cốc Lầu nêu trên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 386/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2013. Các nội dung khác của Quyết định số 386/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2013 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC KHU VỰC ĐÁ
QUARZIT XÃ BẢO NHAI VÀ XÃ CỐC LẦU, HUYỆN BẮC HÀ, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số:12204/QĐ-BCT ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
TỌA
ĐỘ CÁC ĐIỂM GÓC |
|||
Tên điểm |
Y |
X |
Ghi chú |
1 |
449467 |
2476934 |
Khu vực 1: Diện tích 15 ha |
2 |
449389 |
2476669 |
|
3 |
449773 |
2476428 |
|
4 |
449811 |
2476515 |
|
5 |
450041 |
2476420 |
|
6 |
450083 |
2476504 |
|
7 |
449876 |
2477203 |
Khu vực 2: Diện tích 13,02 ha |
8 |
449938 |
2476950 |
|
9 |
450443 |
2476954 |
|
10 |
450396 |
2477208 |
|
Tổng |
|
|
28,02 ha |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.