ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024, Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 và Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2024 huyện Thanh Ba;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 993/TTr-UBND ngày 19/6/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 288/TTr-TNMT ngày 27/6/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 1) với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
- Diện tích đất nông nghiệp là 14.067,84 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 80,33 ha. Cụ thể:
+ Diện tích đất trồng lúa là 3.962,01 ha, giảm 8,63 ha (Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 2.841,09 ha, giảm 7,28 ha);
+ Diện tích đất trồng cây hàng năm khác là 1.386,51 ha, giảm 10,18 ha;
+ Diện tích đất trồng cây lâu năm là 4.900,75 ha, giảm 20,82 ha;
+ Diện tích đất rừng sản xuất là 2.888,04 ha, giảm 39,24 ha;
+ Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản là 496,57 ha, giảm 1,46 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp là 5.172,20 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 85,82 ha. Cụ thể:
+ Diện tích đất quốc phòng là 320,75 ha, tăng 80,0 ha;
+ Diện tích đất thương mại, dịch vụ là 21,11 ha, tăng 0,62 ha;
+ Diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là 193,08 ha, giảm 0,01 ha;
+ Diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.971,23 ha, tăng 3,04 ha (Trong đó: đất giao thông là 1.345,41 ha, tăng 1,30 ha; đất thuỷ lợi là 333,04 ha, giảm 0,13 ha; đất xây dựng cơ sở văn hóa là 16,45 ha, tăng 0,12 ha; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao là 19,91 ha, tăng 0,4 ha; đất công trình năng lượng là 20,45 ha, tăng 1,27 ha; đất bãi thải, xử lý chất thải là 1,95 ha, tăng 0,09 ha; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 131,11 ha, giảm 0,01 ha);
+ Diện tích đất ở tại nông thôn là 1.080,33 ha, tăng 1,37 ha;
+ Diện tích đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 924,72 ha, giảm 0,01 ha;
+ Diện tích đất có mặt nước chuyên dùng là 196,04 ha, tăng 0,18 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng là 225,31 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 5,49 ha
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích Kế hoạch đã phê duyệt (ha) |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (ha) |
So sánh tăng, giảm (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
19.465,35 |
19.465,35 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.148,17 |
14.067,84 |
-80,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.970,64 |
3.962,01 |
-8,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.848,37 |
2.841,09 |
-7,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.396,69 |
1.386,51 |
-10,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.921,57 |
4.900,75 |
-20,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
301,74 |
301,74 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
108,05 |
108,05 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.927,28 |
2.888,04 |
-39,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
498,03 |
496,57 |
-1,46 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,17 |
24,17 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.086,38 |
5.172,20 |
85,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
240,75 |
320,75 |
80 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,75 |
0,75 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
240,86 |
240,86 |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
20,49 |
21,11 |
0,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
193,09 |
193,08 |
-0,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
91,61 |
91,61 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.968,19 |
1.971,23 |
3,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.344,11 |
1.345,41 |
1,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
333,17 |
333,04 |
-0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,33 |
16,45 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,11 |
7,11 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
69,75 |
69,75 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
19,51 |
19,91 |
0,40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
19,18 |
20,45 |
1,27 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,79 |
1,79 |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,28 |
2,28 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,86 |
1,95 |
0,09 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,31 |
13,31 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
131,12 |
131,11 |
-0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,29 |
0,29 |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,38 |
8,38 |
- |
2.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
12,83 |
12,83 |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.078,96 |
1.080,33 |
1,37 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
78,12 |
78,12 |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,19 |
16,19 |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,30 |
2,30 |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,41 |
10,41 |
- |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
924,73 |
924,72 |
-0,01 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
195,86 |
196,04 |
0,18 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,64 |
0,64 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
230,80 |
225,31 |
-5,49 |
2. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba
Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 12 công trình, dự án (Trong đó: 07 công trình, dự án bổ sung; 05 công trình, dự án điều chỉnh).
(Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 02: Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
Căn cứ pháp lý |
||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
SON |
ONT |
SKC |
SKS |
DVH |
TSC |
DGT |
DTL |
MNC |
NTD |
CSD |
||||||
A |
Các công trình bổ sung |
88,15 |
7,84 |
1,35 |
10,07 |
19,88 |
40,41 |
1,45 |
0,01 |
1,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,59 |
0,03 |
0,00 |
0,01 |
5,48 |
|
||
I |
Đất quốc phòng |
80,00 |
6,06 |
1,04 |
5,26 |
19,50 |
40,38 |
1,42 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,34 |
|
||
1 |
Mở rộng Nhà máy Z121 |
Các xã: Võ Lao, Quảng Yên, Ninh Dân |
Tổng cục công nghiệp Quốc phòng |
80,00 |
6,06 |
1,04 |
5,26 |
19,50 |
40,38 |
1,42 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,34 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xưởng gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
Xã Sơn Cương |
Hộ kinh doanh Đặng Duy Thái |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
III |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
|
|
0,12 |
0,10 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà Văn hoá khu Hoàng Xá xã Mạn Lạn |
Xã Mạn Lạn |
UBND xã Mạn Lạn |
0,12 |
0,10 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
IV |
Đất ở |
6,40 |
0,80 |
|
4,72 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
0,02 |
|
||
4 |
Điểm dân cư nông thôn xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba (Khu dân cư khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà (Trong đó: TMD 0,26 ha; DGT 2,38 ha; DTL 0,30 ha; DTT 0,33 ha; DRA 0,09 ha; DCK 0,63 ha; ONT 2,41 ha) |
Xã Thanh Hà |
UBND huyện Thanh Ba |
6,40 |
0,80 |
|
4,72 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
V |
Đất công trình năng lượng |
|
|
1,27 |
0,52 |
0,31 |
0,09 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,03 |
|
0,01 |
0,12 |
|
5 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ |
Xã Đông Thành, Chí Tiên |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,20 |
0,060 |
|
0,050 |
0,010 |
0,010 |
0,005 |
|
0,005 |
|
|
0,005 |
0,005 |
0,010 |
0,005 |
|
0,005 |
0,030 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
6 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ |
Xã Đông Thành, Chí Tiên, Sơn cương |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,27 |
0,060 |
0,010 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,005 |
0,005 |
0,008 |
0,005 |
0,00 5 |
|
0,005 |
0,020 |
0,005 |
|
0,005 |
0,080 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
7 |
Xây dựng công trình đường dây và TBA kV Hạ Hoà (trên địa bàn huyện Thanh Ba) |
Huyện Thanh Ba |
Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
0,80 |
0,400 |
0,300 |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,030 |
0,020 |
|
|
0,010 |
Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh |
B |
Công trình, dự án đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024, nay điều chỉnh như sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Dự án kế hoạch được duyệt |
10,32 |
2,87 |
|
0,55 |
0,20 |
5,91 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
0,05 |
0,18 |
|
0,11 |
|
||
1 |
Tái định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846) |
xã Ninh Dân |
UBND huyện Thanh Ba |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư đường kết nối từ KM30- Cao tốc Tuyên Quang -Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba). (Trong đó: DGT 0,39 ha; DTL 0,15 ha; ONT 0,96 ha). |
Xã Đông Lĩnh (hai bên đường từ KCN về TT Thanh Ba) |
UBND huyện Thanh Ba |
1,50 |
0,50 |
|
0,10 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư đường kết nối từ KM30- Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba). (Trong đó: DGT 0,47 ha; ONT 1,03 ha). |
Xã Quảng Yên (hai bên đường từ KCN về TT Thanh Ba) |
UBND huyện Thanh Ba |
1,50 |
0,20 |
|
0,10 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại xứ Đồng Vân khu 7, xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: DGT 0,74 ha; ONT 1,71 ha). |
Khu 7, xã Đồng Xuân |
UBND huyện Thanh Ba |
2,45 |
1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
0,18 |
|
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Nhà máy sản xuất giầy Phú Minh |
Khu Cây Xa, xã Quảng Yên |
Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật và thương mại Phú Minh |
4,72 |
0,25 |
|
0,20 |
0,20 |
4,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án sau điều chỉnh (loại đất) |
10,32 |
2,31 |
|
0,66 |
1,14 |
4,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
0,41 |
|
|
0,09 |
|
||
1 |
Tái định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846) |
Xã Ninh Dân, Đông Thành |
UBND huyện Thanh Ba |
0,15 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư đường kết nối từ KM30- Cao tốc Tuyên Quang -Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba). (Trong đó: DGT 0,39 ha; DTL 0,15 ha; ONT 0,96 ha). |
Xã Đông Lĩnh (hai bên đường từ KCN về TT Thanh Ba) |
UBND huyện Thanh Ba |
1,50 |
0,50 |
|
|
0,70 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư đường kết nối từ KM30- Cao tốc Tuyên Quang -Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba). (Trong đó: DGT 0,47 ha; ONT 1,03 ha). |
Xã Quảng Yên (hai bên đường từ KCN về TT Thanh Ba) |
UBND huyện Thanh Ba |
1,50 |
0,20 |
|
0,10 |
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại xứ Đồng Vân khu 7, xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: DGT 0,74 ha; ONT 1,71 ha). |
Khu 7, xã Đồng Xuân |
UBND huyện Thanh Ba |
2,45 |
1,50 |
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
0,08 |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Nhà máy sản xuất giầy Phú Minh |
Khu Cây Xa, xã Quảng Yên |
Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật và thương mại Phú Minh |
4,72 |
0,11 |
|
0,34 |
0,43 |
3,54 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,22 |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.