ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 06/7/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 55/STP-XDKTVB ngày 10/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
05/9/2023 |
2. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 |
22/01/2023 |
3. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
17/11/2023 |
4. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ- UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 |
22/01/2023 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
5. |
Nghị quyết |
36/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
23/7/2023 |
6. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
Ban hành Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh; chế độ trợ cấp đặc thù; phụ cấp ưu đãi nghề đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập; chế độ tiền ăn cho các đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và Làng Trẻ em SOS Đồng Hới. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
27/01/2023 |
7. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
27/01/2023 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
8. |
Nghị quyết |
37/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Ban hành Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và bố trí vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
23/7/2023 |
9. |
Nghị quyết |
35/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp thuộc ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
08/12/2023 |
10. |
Quyết định |
38/2015/QĐ- UBND ngày 17/11/2015 |
Ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
18/10/2023 |
11. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
12. |
Quyết định |
48/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
Ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 |
17/02/2023 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
13. |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
Ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 06/2023/QĐ- UBND ngày 06/3/2023 |
20/3/2023 |
14. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
Ban hành Quy chế Phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ và xử lý các vi phạm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 10/2023/QĐ- UBND ngày 28/3/2023 |
15/4/2023 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
15. |
Quyết định |
04/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
Phê duyệt Đề án phổ cập bậc Trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 |
08/4/2023 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
16. |
Nghị quyết |
53/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức thu học phí đối với một số cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
17. |
Nghị quyết |
67/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
18. |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Kéo dài thời gian áp dụng các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh để thu học phí năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
19. |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định việc hỗ trợ học phí học kỳ I năm học 2021 - 2022 đối với trẻ em học mầm non và học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do ảnh hưởng của dịch Covid-19 |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
20. |
Nghị quyết |
77/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Quy định mức chi, thời gian hưởng chế độ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội Khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
23/7/2023 |
21. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 |
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 |
15/4/2023 |
22. |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
01/01/2024 |
23. |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
08/01/2024 |
24. |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 |
21/4/2023 |
25. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 |
01/01/2024 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
26. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
15/11/2023 |
27. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
01/5/2023 |
28. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 |
01/01/2024 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
29. |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 |
20/8/2023 |
30. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
25/5/2023 |
31. |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
25/5/2023 |
32. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 |
20/6/2023 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
33. |
Nghị quyết |
61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh quảng bình |
Được thay thế bởi 59/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
34. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 |
09/6/2023 |
35. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 |
20/6/2023 |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
36. |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
30/10/2023 |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
37. |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Quy định giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2022. |
Bị bãi bỏ toàn bộ tại Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 13/7/2023 |
23/7/2023 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
38. |
Nghị quyết |
106/2015/NQ- HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Thuộc trường hợp hết hiệu lực quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL |
- 01/4/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL) - 06/10/2023 (đối với nội dung chi, mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở) |
39. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
||
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
40. |
Quyết định |
22/2019/QĐ- UBND ngày 01/8/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình và Trang thông tin điện tử thành phần. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
07/12/2023 |
Tổng: 40 văn bản (11 Nghị quyết; 29 Quyết định) |
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
1 |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2023/QĐ- UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh |
10/4/2023 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
2 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
khoản 2 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
06/11/2023 |
|
Điều 17, Điều 18 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
06/11/2023 |
|
|||
3 |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh |
20/5/2023 |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
4 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
khoản 2 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 44/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
|
Mục I (Lệ phí đăng ký cư trú) Phụ lục số 07 ban hành kèm theo |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 44/2023/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
|
|||
5 |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Mục I Phụ lục 02 ban hành kèm theo |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 44/2023/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 |
03/4/2023 |
|
Khoản 1 Điều 1; Phần C, D Phụ lục 01 và mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo; Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
|
|||
6 |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
- mục 6.3 khoản 6 Điều 3; - cụm từ “(Bao gồm tiền lương, tiền công và chi hoạt động của các đối tượng lao động làm công việc thừa hành, phục vụ)” tại mục 6.2 khoản 6 Điều 3 - nội dung quy định về “Định mức chi hoạt động cho biên chế hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP và Nghị định số 68/2000/NĐ-CP” quy định tại điểm a và điểm b khoản 1, điểm b khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 của Điều 4; - cụm từ “lương biên chế hợp đồng theo NĐ 161/2018/NĐ-CP, NĐ 68/2000/NĐ-CP” tại khoản 3 Điều 5 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
08/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản quy định tại mục I Phụ lục I ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
|
8 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Nội dung “trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá của tỉnh thì các đơn vị làm văn bản gửi Sở Tài chính để Sở chủ trì, phối hợp với các ngành xem xét trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên” tại Điều 2 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 |
01/11/2023 |
|
9 |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
Mục II Phụ lục ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2023/QĐ- UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh |
10/6/2023 |
|
10 |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Tiểu mục 2.1, 2.2, 2.6 mục 2, tiểu mục 3.5 mục 3, tiểu mục 7.3, 7.4, 7.5 mục 7 Phụ lục 01; mục 2, mục 3, mục 5, mục 6 Phụ lục 02 ban hành kèm theo |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 42/2023/QĐ- UBND ngày 13/12/2023 |
23/12/2023 |
|
11 |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Mục 4; tiểu mục 7.1 mục 7 Phụ lục 01; mục 2 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo |
|||
12 |
Quyết định |
58/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Phụ lục số VII; Phụ lục số XII |
|||
13 |
Quyết định |
51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình |
Phụ lục số IV |
|
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
14 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 6 và khoản 8 Điều 2, khoản 1 và khoản 3 Điều 10, khoản 4 Điều 11, khoản 2 Điều 14. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh |
15/7/2023 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||||
15 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 3, Điều 8 và khoản 3 Điều 19. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
05/9/2023 |
|
Khoản 2, Điều 5. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 27/2023/QĐ- UBND ngày 23/8/2023 |
05/9/2023 |
|
|||
16 |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 26/2023/QĐ- UBND ngày 23/8/2023 |
05/9/2023 |
|
17 |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 1; điểm c và điểm l khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 2; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 |
15/12/2023 |
|
Điểm g khoản 4 Điều 2 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 |
15/12/2023 |
|
|||
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||
18 |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1, khoản 2 Điều 4 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
23/11/2023 |
|
Khoản 2 Điều 11 |
Được sửa đổi tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
23/11/2023 |
|
|||
LĨNH VỰC THANH TRA |
||||||
19 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Khoản 1 Điều 3, điểm b Khoản 1 Điều 6, điểm a Khoản 3 Điều 7, điểm b Khoản 1 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 38/2023/QĐ- UBND ngày 17/11/2023 |
01/12/2023 |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
||||||
20 |
Nghị quyết |
39/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 ban hành Quy định mức hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2022 - 2025 |
Phụ lục quy định tại điểm a khoản 1 và điểm b khoản 1 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 57/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
12/10/2023 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
21 |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
điểm a khoản 3 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
13/7/2023 |
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
||||||
22 |
Nghị quyết |
27/2022/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 54/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
02/10/2023 |
|
Tổng: 22 văn bản (07 Nghị quyết và 15 Quyết định) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.