ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 26/STP-VBQPPL ngày 10/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 122/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Gồm 37 văn bản: 09 Nghị quyết; 29 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I |
Nghị quyết (09 Nghị quyết) |
|||||
01 |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; danh mục các dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung diện tích thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
10/6/2022 |
|
02 |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
10/6/2022 |
|
03 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết đang còn hiệu lực; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
25/7/2022 |
|
04 |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Về thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng năm 2030 |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 |
25/7/2022 |
|
05 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng sản xuất dưới 50 ha thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên 10ha, đất rừng sản xuất trên 50ha trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
20/12/2022 |
|
06 |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
20/12/2022 |
|
07 |
Nghị quyết |
21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
20/12/2022 |
|
08 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường Cao đẳng y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
20/12/2022 |
|
09 |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội ở cấp xã, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
01/01/2023 |
|
II. |
Quyết định (29 Quyết định) |
|||||
01 |
Quyết định |
3111/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Phú Thọ. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 |
15/7/2022 |
|
02 |
Quyết định |
984/2010/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 |
Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến 2020 |
Hết thời gian thực hiện quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
|
03 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành danh mục cây cấm trồng, cây hạn chế trồng trên đường đô thị thuộc địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 |
10/10/2022 |
|
04 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường Cao đẳng y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 17/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 |
20/12/2022 |
|
05 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
01/01/2023 |
|
06 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Quy định mức thưởng các xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/20222) |
25/7/2022 |
|
07 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND |
Ban hành tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
03/12/2022 |
|
08 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/ QĐ-UBND ngày 27/6/2022 |
12/7/2022 |
|
09 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 |
Quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
19/12/2022 |
|
10 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Quy định giá sản phẩm công ích dịch vụ môi trường đô thị trên địa bàn thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
09/12/2022 |
|
11 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/ QĐ-UBND ngày 29/3/2022. |
11/04/2022 |
|
12 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/ QĐ-UBND ngày 29/3/2022. |
08/04/2022 |
|
13 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
20/7/2022 |
|
14 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/ QĐ-UBND ngày 12/5/2022 |
25/5/2022 |
|
15 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 |
16/8/2022 |
|
16 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 1/6/2018 |
Ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 |
01/12/2022 |
|
17 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/ QĐ-UBND ngày 29/3/2022. |
08/04/2022 |
|
18 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/ QĐ-UBND ngày 7/7/2022 |
20/7/2022 |
|
19 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trường Đại học Hùng Vương |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 |
15/6/2022 |
|
20 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/ QĐ-UBND ngày 27/6/2022 |
12/7/2022 |
|
21 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/ QĐ-UBND ngày 07/6/2022 |
20/6/2022 |
|
22 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
20/7/2022 |
|
23 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
01/01/2023 |
|
24 |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
Sửa đổi Điều 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
01/01/2023 |
|
25 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
Bãi bỏ điểm 6 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
01/01/2023 |
|
26 |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 |
Ban hành Quy định về bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 |
15/11/2022 |
|
27 |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
01/01/2023 |
|
28 |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
01/01/2023 |
|
29 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị định số 63/2010/NĐ- CP và Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
20/01/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Gồm: 05 văn bản: 01 Nghị quyết; 04 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
102/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 của HĐND tỉnh Về quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
Điểm c, e, f, g mục 2 Phần II Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 01/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 |
10/6/2022 |
02 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh |
Điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 8 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 |
21/5/2022 |
03 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
khoản 3 Điều 1 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 |
21/5/2022 |
04 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Điều 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
01/01/2023 |
05 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Điều 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
01/01/2023 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.