ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 2551/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính tại điều 1, Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 2551/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022; Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông; Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153.000.00.00.H42 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
Nghị định số 72/2022/NĐ- CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ |
x |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý TTHC |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in 2.001744.000.00.00.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
Nghị định số 72/2022/NĐ- CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ. |
x |
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ, trình tự, thủ tục của TTHC |
3 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 72/2022/NĐ- CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ. |
x |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa đổi số lượng hồ sơ, sửa đổi kết quả giải quyết TTHC |
4 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737.000.00.00.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 72/2022/NĐ- CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ. |
|
x |
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa đổi số lượng hồ sơ, sửa đổi kết quả giải quyết TTHC |
5 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.000.00.00.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
- Luật Xuất bản số ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa đổi thành phần hồ sơ của TTHC |
6 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201.000.00.00.H42 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
- Luật Xuất bản số ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13/11/2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa đổi thành phần hồ sơ của TTHC |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|
|||
1 |
1.004153.000.00.00.H42 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
2.001744.000.00.00.H42 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
3 |
2.001740.000.00.00.H42 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
4 |
2.001737.000.00.00.H42 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
5 |
1.003114.000.00.00.H42 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Luật Cư trú ngày 13/11/2020 |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
6 |
1.008201.000.00.00.H42 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Luật Cư trú ngày 13/11/2020 |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
7 |
2.001744.000.00.00.H42 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
8 |
2.001732.000.00.00.H42 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|
|||
1 |
2.001931.000.00.00.H42 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
2.001931.000.00.00.H42 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Danh mục TTHC này được công bố tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.