ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1219/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 02 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 614/TTr-STNMT ngày 28 tháng 10 năm 2014, văn bản số 2035/STNMT-VP ngày 20/11/2014 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 859/STP-KSTTHC ngày 29 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: 56 thủ tục;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện: 21 thủ tục;
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy định sau đây:
1. Quyết định số 660/QĐ-UBND-HC ngày 05/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về công bố hệ thống các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
2. Quyết định số 816/QĐ-UBND-HC ngày 21/8/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
3. Quyết định số 232/QĐ-UBND-HC ngày 24/3/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung đối với thời gian giải quyết các thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 660/QĐ-UBND-HC ngày 05/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố hệ thống các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
4. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: đất đai, môi trường được công bố tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
5. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực địa chính được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Tách thửa, hợp thửa đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Nhận quyền sử dụng đất, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư; chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê; đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Đăng ký, xóa đăng ký thế chấp |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính |
16 |
Đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê (trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê) |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính |
17 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng bị mất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
I |
Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Lập, thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ và Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Lập và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Kiểm tra và xác nhận việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Cấp giấy xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ và Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Cấp sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại |
6 |
Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
Thông tư số 34/2012/TT-BCT- BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2012 của liên Bộ Công thương và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
8 |
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 10/2006 /QĐ- BTNMT ngày 21/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi trường |
Thông tư số 34/2009/TT/BTNMT ngày 31/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung |
Thông tư số 34/2009/TT/BTNMT ngày 31/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản và khí tượng thủy văn:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cấp gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
4 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
1. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; 2. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
6 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
8 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
9 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
10 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
12 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
II |
Lĩnh vực khoáng sản |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1. Luật Khoáng sản 2010. 2. Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 09/03/2012 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. 3. Thông tư số 16/2012/TT- BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
|
3 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
|
4 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
|
6 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
7 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
8 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
|
9 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
|
10 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
11 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
II |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
1 |
Cấp phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Tách thửa, hợp thửa đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Đăng ký, xóa đăng ký thế chấp |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính |
14 |
Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, cho thuê tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng bị mất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
I |
Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Lập, đăng ký, xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường |
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ và Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Lập và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi trường |
Thông tư số 34/2009/TT/BTNMT ngày 31/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Chính phủ về cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
4 |
Phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung |
Thông tư số 34/2009/TT/BTNMT ngày 31/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Chính phủ về cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
1 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng (trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là hộ gia đình, cá nhân) |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Thời gian thực hiện 45 ngày, thủ tục hòa giải thực hiện theo Điều 88 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.