ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1217/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 02 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ Trình số 1489/TTr-SNV ngày 27/10/2014 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 892/STP-KSTTHC ngày 03/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh; cụ thể:
- Thủ tục hành chính mới ban hành: 45 thủ tục (cấp tỉnh: 11, cấp huyện: 25, cấp xã: 09);
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế: 39 thủ tục (cấp tỉnh: 35, cấp huyện: 04);
- Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ: 09 thủ tục (cấp tỉnh);
- Thủ tục hành chính giữ nguyên: 11 thủ tục (cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy định sau đây:
1. Quyết định số 167/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Tháp.
2. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nội vụ được công bố tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh (tại các mục: I, II, III, IV, V, VI - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 892/QĐ-UBND-HC);
3. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nội vụ được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (tại các mục: I, II - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 893/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC HỦY BỎ, BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
a) Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ |
|
- |
Công nhận Ban Vận động thành lập hội cấp tỉnh. |
- |
Giải thể hội. |
- |
Đặt Văn phòng đại diện. |
- |
Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội. |
- |
Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội. |
b) Lĩnh vực tôn giáo |
|
- |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. |
- |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
c) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
- |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
2. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
a) Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức |
|
- |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức, viên chức cấp huyện. |
- |
Tiếp nhận công chức cấp xã (trừ công an, quân sự) từ tỉnh khác đến. |
- |
Điều động công chức cấp xã (trừ công an, quân sự) ra ngoài tỉnh. |
b) Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ |
|
- |
Cho phép thành lập hội cấp xã. |
- |
Phê duyệt điều lệ hội cấp xã. |
- |
Chia, tách. sáp nhập. hợp nhất hội cấp xã. |
- |
Đổi tên hội cấp xã. |
- |
Giải thể hội cấp xã. |
- |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường hội cấp xã. |
- |
Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội cấp xã. |
- |
Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội cấp xã. |
c) Lĩnh vực tôn giáo |
|
- |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp. |
- |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp. |
- |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
- |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
- |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp. |
- |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
- |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp. |
- |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
- |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố. |
d) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
- |
Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp văn hóa. |
- |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. |
- |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện. |
- |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở. |
- |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
3. Thủ tục hành chính cấp xã |
|
a) Lĩnh vực tôn giáo |
|
- |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban Quản lý cơ sở tín ngưỡng. |
- |
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng. |
- |
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo. |
- |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
- |
Tiếp nhận đăng ký người vào tu. |
- |
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng. |
- |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã. |
b) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
- |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã. |
- |
Thủ tục tặng Danh hiệu Gia đình văn hóa. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ |
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
a) Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức |
|||
- |
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức, viên chức cấp tỉnh. |
Quyết định số 511/QĐ-BNV ngày 06/6/2012 của Bộ Nội vụ. Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
- |
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với các chức UBND Tỉnh quản lý. |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
- |
|
Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý (nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi). |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
- |
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ. |
- |
|
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các địa phương, đơn vị ngoài tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh về các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý. |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
- |
|
Điều động cán bộ, công chức từ ngạch chuyên viên chính và tương đương trở xuống và viên chức thuộc chức danh nghề nghiệp hạng II trở xuống đến công tác tại các địa phương, đơn vị ngoài tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (trừ các chức danh thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên). |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
- |
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, viên chức. |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
b) Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ |
|||
- |
|
Cho phép thành lập hội. |
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày 08/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Đổi tên hội. |
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày 08/10/2013 của Bộ Nội vụ của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Chia, tách. sáp nhập. hợp nhất hội. |
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày 08/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Phê duyệt điều lệ hội. |
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày 08/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
Quyết định số 1110/QĐ-BNV ngày 08/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
c) Lĩnh vực tôn giáo |
|||
- |
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh Đồng Tháp. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh Đồng Tháp. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
d) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|||
- |
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động các hạng về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen Thủ tướng Chính phủ. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ |
- |
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Thủ tục tặng Cờ Thi đua cấp tỉnh. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen UBND Tỉnh. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
- |
|
Khen thưởng thành tích theo phong trào, chuyên đề, đột xuất có phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
2. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
a) Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức |
|||
- |
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
b) Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
|||
- |
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
- |
|
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
c) Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ |
|||
- |
|
Công nhận Ban Vận động thành lập hội cấp huyện, cấp xã. |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH HỦY BỎ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
||
1. Thủ tục hành chính tỉnh |
|||||
a) Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức |
|||||
- |
|
Thuyên chuyển cán bộ, công chức, viên chức ra ngoài tỉnh (kể cả chuyển về các cơ quan, đơn vị do ngành dọc Trung ương quản lý đóng tại tỉnh). |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh. |
||
- |
|
Chuyển loại viên chức. |
Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012. |
||
b) Lĩnh vực đào tạo, b i dưỡng |
|||||
- |
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước. |
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND Tỉnh. |
||
c) Lĩnh vực tôn giáo |
|||||
- |
|
Công nhận tổ chức tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và đáp ứng các điều kiện quy định tại Khoản 1, Điều 16 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
||
- |
|
Thành lập trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
||
- |
|
Cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo phải xin cấp giấy phép xây dựng (áp dụng đối với những trường hợp không thuộc quy định tại Điều 28 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo). |
- Nghị định số 92/2012/NĐ- CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1119/QĐ-BNV ngày 10/10/2013 của Bộ Nội vụ. |
||
d) Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|||||
- |
|
Thu hồi khen thưởng thành tích kháng chiến. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ |
||
- |
|
Giải quyết khiếu nại về khen thưởng chính sách. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ |
||
- |
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo về khen thưởng thành tích kinh tế, xã hội. |
Quyết định số 244/QĐ-BNV ngày 22/3/2013 của Bộ Nội vụ |
||
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GI NGUYÊN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Thủ tục hành chính tỉnh |
|
a) Lĩnh vực tổ chức bộ máy |
|
- |
Thành lập cơ quan hành chính. |
- |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể cơ quan hành chính. |
- |
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
- |
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
- |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp. |
- |
Thành lập tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành. |
- |
Điều chỉnh, bổ sung thành viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành. |
b) Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
|
- |
Thi tuyển công chức. |
- |
Thi nâng ngạch công chức lên ngạch cán sự, chuyên viên hoặc tương đương. |
c) Lĩnh vực công tác quản lý nhà nước về thanh niên |
|
- |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnh. |
- |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnh. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.