ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1216/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-TTCP ngày 11/6/2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2808/QĐ-BTC ngày 29/12/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 70/TTr-SGTVT ngày 14/6/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 463/STP-KSTTHC ngày 02/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Giao thông vận tải thực hiện việc niêm yết công khai đầy đủ và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định này.
2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đã được công bố tại Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh không công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
13 |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
16 |
3 |
Giải quyết tố cáo |
19 |
4 |
Tiếp công dân |
22 |
5 |
Xử lý đơn thư |
26 |
II. Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán |
|
|
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
31 |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
35 |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
39 |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Trang |
I. Lĩnh vực đăng kiểm |
|
|||
1 |
T-QNG-266974-TT |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. |
43 |
2 |
T-QNG-266975-TT |
Cáp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
- Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. |
48 |
3 |
T-QNG-266976-TT |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. |
54 |
4 |
T-QNG-266977-TT |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
60 |
|
5 |
T-QNG-266978-TT |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
63 |
|
6 |
T-QNG-266979-TT |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
66 |
|
II. Lĩnh vực đường bộ |
|
|||
1 |
T-QNG-266990-TT |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
68 |
2 |
T-QNG-266995-TT |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. |
74 |
3 |
T-QNG-267010-TT |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
81 |
4 |
T-QNG-267011-TT |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
86 |
|
5 |
T-QNG-267012-TT |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
91 |
|
6 |
T-QNG-267013-TT |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
95 |
|
7 |
T-QNG-267014-TT |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
100 |
8 |
T-QNG-267016-TT |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
105 |
|
9 |
T-QNG-267019-TT |
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
108 |
10 |
T-QNG-267020-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
114 |
11 |
T-QNG-267021-TT |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
116 |
12 |
T-QNG-267022-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
119 |
13 |
T-QNG-267023-TT |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
123 |
14 |
T-QNG-267024-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
127 |
15 |
T-QNG-267025-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
131 |
|
16 |
T-QNG-267026-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
134 |
17 |
T-QNG-267027-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
137 |
|
18 |
T-QNG-267037-TT |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
140 |
19 |
T-QNG-267038-TT |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái |
143 |
|
20 |
T-QNG-267086-TT |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
146 |
|
21 |
T-QNG-267040-TT |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
149 |
22 |
T-QNG-267041-TT |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
155 |
|
23 |
T-QNG-267042-TT |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
159 |
|
24 |
T-QNG-267043-TT |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
162 |
|
25 |
T-QNG-267044-TT |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
165 |
|
26 |
T-QNG-267045-TT |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
168 |
|
27 |
T-QNG-267036-TT |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
172 |
|
III. Lĩnh vực đường thủy |
|
|||
1 |
T-QNG-267057-TT |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
175 |
2 |
T-QNG-267058-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
179 |
3 |
T-QNG-267060-TT |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
185 |
|
4 |
T-QNG-267061-TT |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
188 |
|
5 |
T-QNG-267062-TT |
Công bố mở luồng, tuyến thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa |
191 |
6 |
T-QNG-267063-TT |
Công bố đóng luồng, tuyến thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
194 |
|
7 |
T-QNG-267066-TT |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
197 |
8 |
T-QNG-267067-TT |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
201 |
|
9 |
T-QNG-267068-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
205 |
|
10 |
T-QNG-267069-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
209 |
|
11 |
T-QNG-267070-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
213 |
12 |
T-QNG-267071-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
216 |
|
13 |
T-QNG-267072-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
219 |
|
14 |
T-QNG-267073-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
222 |
|
IV. Lĩnh vực phí, lệ phí |
|
|||
1 |
T-QNG-267084-TT |
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được trả lại hoặc bù trừ lại tiền phí đã nộp |
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. |
225 |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|||
1 |
T-QNG-266994-TT |
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
2 |
T-QNG-267032-TT |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
3 |
T-QNG-267033-TT |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
4 |
T-QNG- 267029-TT |
Chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
|
II. Lĩnh vực xây dựng |
|||
1 |
T-QNG-267075-TT |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình |
2 |
T-QNG-267076-TT |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
3 |
T-QNG-267077-TT |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
4 |
T-QNG-267078-TT |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
5 |
T-QNG-267079-TT |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
6 |
T-QNG-267080-TT |
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác |
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình |
7 |
T-QNG-267081-TT |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước |
|
8 |
T-QNG-267082-TT |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng |
|
III. Lĩnh vực phí, lệ phí |
|||
1 |
T-QNG-267083-TT |
Thu nộp tiền phí sử dụng đường bộ áp dụng đối với xe ô tô |
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. |
Ghi chú: Có 69 thủ tục./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.