ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1212/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 204/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường. Nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 704/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi và thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. (Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương niêm yết công khai, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Thời gian hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
( Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC TỔNG HỢP (Được công bố tại Quyết định số 704/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
||||
1. |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
Mức thu phí theo từng loại thông tin, dữ liệu tại Phụ biểu kèm theo. |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018; Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
II |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (Được công bố tại Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
||||
1. |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
Không |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
2. |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
32 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
Không |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
3. |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
Không |
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
4. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - 25 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; * Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: - 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 25 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- 5.700.000đ/lần/cơ sở đối với trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế; - 1.600.000đ/lần/cơ sở đối với trường hợp không phải đánh giá điều kiện thực tế; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi 1.500.000đ/lần/cơ sở |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
5. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- Thẩm định cấp lại: 250.000đ/lần/cơ sở. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng: 1.500.000đ/lần/cơ sở. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
6. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- Thẩm định lần đầu: 2.300.000đ/lần/cơ sở - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn 1.500.000đ/lần/cơ sở |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
7. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- Thẩm định cấp lại: 250.000 đ/lần/cơ sở. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000đ/lần/cơ sở. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
8. |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh: Trong thời hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ; - Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
Không |
Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
III |
LĨNH VỰC THÚ Y (Được công bố tại Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Tầng 1, Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
- Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản) 3.500.000 đồng/lần - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản) 3.500.000 đồng/lần - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh động vật 300.000 đồng/lần - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
4. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh động vật 300.000 đồng/lần - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
5. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- Lệ phí: 50.000 đồng/CCHN |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
6. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- Lệ phí: Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y: 50.000 đồng/CCHN |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
08 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
Phí: Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung các Thông tư về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
8. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
Không |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. |
9. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
Phí: Thẩm định nội dung quảng cáo thuốc thú y là 900.000 đồng/lần. |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
10. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
(1) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: - Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. - Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. (2) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. - Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương |
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC . - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
- Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
11. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 Luật Thú y: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đăng ký kiểm dịch tại Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hải Dương. - Thực hiện kiểm dịch tại: cơ sở nuôi trồng thủy sản; cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở sơ chế, chế biến. |
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (Được công bố tại Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
||||
1 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
- Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần. - Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
2 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí: trong thời hạn 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
PHỤ BIỂU 1
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
( Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU VỀ ĐẤT ĐAI
(Theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018; Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương)
STT |
LOẠI TÀI LIỆU |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU (đồng) |
GHI CHÚ |
1 |
Thông tin đất đai (Không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
a |
Hồ sơ giao, cấp, thu hồi đất, thuê đất, cấp GCNQSD đất |
hồ sơ |
150.000 |
|
b |
Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng. |
hồ sơ |
60.000 |
|
c |
Tài liệu quy hoạch |
điểm |
70.000 |
|
d |
Biểu thống kê các loại đất |
tờ |
30.000 |
|
đ |
Bản sao tài liệu Khổ A4 |
tờ |
2.000 |
|
e |
Bản sao tài liệu Khổ A3 |
tờ |
3.000 |
|
2 |
Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
a |
Cá nhân |
hồ sơ |
20.000 |
|
b |
Tổ chức |
hồ sơ |
150.000 |
|
3 |
Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
- |
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000; 1/25.000 |
mảnh |
290.000 |
|
- |
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000; 1/100.000 |
mảnh |
320.000 |
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
- |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Lớp/mảnh |
145.000 |
|
- |
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
Lớp/mảnh |
160.000 |
|
- |
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 |
Lớp/mảnh |
180.000 |
|
- |
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 |
Lớp/mảnh |
197.000 |
|
- |
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 |
Lớp/mảnh |
220.000 |
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
- |
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
4 |
Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh |
mảnh |
250.000 |
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp huyện |
mảnh |
195.000 |
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp xã |
mảnh |
110.000 |
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Lớp/mảnh |
145.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
Lớp/mảnh |
160.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 |
Lớp/mảnh |
180.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 |
Lớp/mảnh |
197.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 |
Lớp/mảnh |
220.000 |
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
5 |
Bản đồ địa chính |
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000 |
Mảnh |
35.000 |
|
|
Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000 |
Mảnh |
40.000 |
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Mảnh |
250.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
300.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
350.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
390.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
390.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
390.000 |
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
d |
Trích lục thửa đất |
|
|
Theo Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND |
|
- Đối với 1 thửa đất |
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
97.000 |
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
130.000 |
|
|
- Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất |
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
78.000 |
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
104.000 |
|
|
- Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất |
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
thửa |
63.000 |
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
thửa |
85.000 |
|
2. BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG
(Theo Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức phí * (đồng) |
I |
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường |
|
|
1 |
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển |
Báo cáo |
800.000 |
2 |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất |
Báo cáo |
800.000 |
II |
Bản đồ |
|
|
1 |
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000 |
Mành |
870.000 |
2 |
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
3 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam |
|
|
a |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
4 |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học |
|
|
a |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
5 |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc |
|
|
a |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
6 |
Bản đồ lớp phủ thực vật |
|
|
a |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
III |
Cơ sở dữ liệu |
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000 |
Mảnh |
9.145.000 |
2 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 |
Mảnh |
1.715.000 |
3 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
975.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
575.000 |
5 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
460.000 |
IV |
Dữ liệu quan trắc môi trường |
|
|
1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung |
Thông số |
21.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng |
|
|
- |
Bụi |
Thông số |
18.000 |
- |
Bụi kim loại |
Thông số |
39.000 |
- |
Khí vô cơ |
Thông số |
30.000 |
- |
Khí hữu cơ |
Thông số |
91.000 |
2 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý |
Thông số |
30.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
24.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh |
Thông số |
55.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
234.000 |
- |
Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
68.000 |
3 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất |
|
|
a |
Phân tích các anion/cation |
Thông số |
25.000 |
b |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
c |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs |
Thông số |
203.000 |
4 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng |
Thông số |
25.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
50.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
211.000 |
5 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation |
Thông số |
29.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
6 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
a.1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường |
Thông số |
21.000 |
a.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ |
|
|
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh |
Thông số |
18.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
37.000 |
- |
Sinh vật biển |
Thông số |
47.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
b.1 |
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường |
Thông số |
30.000 |
b.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh |
Thông số |
21.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
52.000 |
c |
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy |
Thông số |
23.000 |
- |
Thông số vi khuẩn |
Thông số |
43.000 |
- |
Nhóm kim loại nặng |
Thông số |
53.000 |
- |
Tổng dầu mỡ khoáng |
Thông số |
77.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho |
Thông số |
223.000 |
7 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm) |
Thông số |
128.000 |
8 |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng |
Thông số |
13.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải |
Thông số |
62.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải |
Thông số |
37.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Bụi/Nhóm khí vô cơ |
Thông số |
32.000 |
- |
Nhóm khí kim loại |
Thông số |
56.000 |
- |
Nhóm khí hợp chất hữu cơ |
Thông số |
66.000 |
9 |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường |
Thông số |
15.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy |
Thông số |
27.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
41.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
63.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
51.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
239.000 |
10 |
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
52.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
61.000 |
- |
Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs |
Thông số |
160.000 |
11 |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
47.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
78.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH |
Thông số |
263.000 |
12 |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
12.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
27.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
15.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
30.000 |
13 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục |
Thông số |
28.000 |
Ghi chú: Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại một điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu môi trường khác./.
3. BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
STT |
Công việc thực hiện |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Ghi chú |
I |
Làm thẻ đọc |
|
|
|
1 |
Đọc thường xuyên |
Thẻ/năm |
50.000 |
|
2 |
Đọc không thường xuyên |
người/lượt |
5.000 |
|
II |
Nghiên cứu tài liệu |
|
|
|
1 |
Tài liệu gốc và bản chính |
|
|
|
a |
Tài liệu chữ viết trên nền giấy |
Đơn vị bảo quản |
6.000 |
Tài liệu chữ viết trên nền giấy là tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản văn chữ viết trên nền giấy; bao gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ bản, văn học nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ. |
b |
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật |
Tấm |
6.000 |
|
c |
Tài liệu phim, ảnh |
Tấm |
1.500 |
|
d |
Tài liệu ghi âm |
Phút nghe |
3.000 |
|
đ |
Tài liệu phim điện ảnh |
Phút chiếu |
3.000 |
|
2 |
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1) |
|
|
Tài liệu số hóa là tài liệu mà thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy; phim, ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số. |
a |
Tài liệu chữ viết trên nền giấy |
Đơn vị bảo quản |
3.000 |
|
b |
Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật |
Tấm |
3.000 |
|
c |
Tài liệu phim, ảnh |
Tấm |
1.000 |
|
d |
Tài liệu ghi âm |
Phút nghe |
1.500 |
|
đ |
Tài liệu phim điện ảnh |
Phút chiếu |
1.500 |
|
III |
Cung cấp bản sao tài liệu |
|
|
|
1 |
Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
a |
Phô tô đen trắng |
Trang A4 |
3.000 |
|
b |
Phô tô màu |
Trang A4 |
20.000 |
|
2 |
In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
a |
In ảnh đen trắng từ phim gốc |
|
|
|
a1 |
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống |
Tấm |
40.000 |
|
a2 |
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm |
Tấm |
60.000 |
|
a3 |
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm |
Tấm |
150.000 |
|
b |
Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc |
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống |
Tấm |
60.000 |
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm |
Tấm |
80.000 |
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm |
Tấm |
170.000 |
|
3 |
In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư) |
Phút nghe |
30.000 |
|
4 |
In sao phim điện ảnh (không kể vật tư) |
Phút chiếu |
60.000 |
|
5 |
Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1) |
|
|
|
a |
Tài liệu giấy |
|
|
|
|
- In đen trắng (đã bao gồm vật tư) |
Trang A4 |
2.000 |
|
|
- In màu (đã bao gồm vật tư) |
Trang A4 |
15.000 |
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) |
Trang ảnh |
1.000 |
|
b |
Tài liệu phim, ảnh |
|
|
|
|
- In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
|
Cỡ từ 15x21 cm trở xuống |
Tấm |
30.000 |
|
|
Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm |
Tấm |
40.000 |
|
|
Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm |
Tấm |
130.000 |
|
|
- Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) |
Tấm ảnh |
30.000 |
|
c |
Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không bao gồm vật tư) |
Phút nghe |
27.000 |
|
d |
Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư) |
Phút chiếu |
54.000 |
|
IV |
Chứng thực tài liệu lưu trữ |
Văn bản |
20.000 |
|
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.
PHỤ BIỂU 2
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
1. BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ Y
(Theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá (đồng) |
I |
Động vật trên cạn |
|
|
1 |
Tư vấn xét nghiệm |
Lần |
45.500 - 50.000 |
2 |
Lấy mẫu |
|
|
2.1 |
Lấy mẫu máu trâu bò |
Mẫu |
28.000 - 30.800 |
2.2 |
Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ....) |
Mẫu |
17.000 - 18.700 |
2.3 |
Lấy mẫu máu gia cầm |
Mẫu |
4.300 - 4.700 |
2.4 |
Lấy mẫu khác (swab, phân..) |
Mẫu |
7.300 - 8.000 |
3 |
Chẩn đoán bệnh lý học |
|
|
3.1 |
Mổ khám đại gia súc (thực địa) |
Mẫu |
208.000 - 228.000 |
3.2 |
Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm (dại,....) |
Mẫu |
171.000 - 188.000 |
3.3 |
Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...) |
Mẫu |
45.000 - 49.500 |
3.4 |
Mổ khám gia cầm |
Mẫu |
26.000 - 28.600 |
3.5 |
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin |
Mẫu |
245.000 - 270.000 |
4 |
Xét nghiệm |
|
|
4.1 |
Xét nghiệm vi rút |
|
|
4.1.1 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE. Trâu bò: Lở mồm long móng... Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
555.000 - 610.500 |
4.1.2 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
229.000 - 252.000 |
4.1.3 |
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
877.000 - 965.000 |
4.1.4 |
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
212.000 - 233.000 |
4.1.5 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau: Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
495.000 - 544.500 |
4.1.6 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
208.000 - 229.000 |
4.1.7 |
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
486.000 - 534.500 |
4.1.8 |
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
187.000 - 206.000 |
4.1.9 |
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
4.767.000 - 5.244.000 |
4.1.10 |
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
8.423.000 - 9.266.000 |
4.1.11 |
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
2.959.000 - 3.254.000 |
4.1.12 |
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
4.275.000 - 4.702.000 |
4.1.13 |
Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA |
Mẫu |
75.000 - 82.500 |
4.1.14 |
Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA |
Mẫu |
203.000 - 223.000 |
4.1.15 |
Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA |
Mẫu |
89.000 - 98.000 |
4.1.16 |
Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA |
Mẫu |
186.000 - 205.000 |
4.1.17 |
Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác. (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) |
Mẫu/chỉ tiêu |
293.000 - 323.000 |
4.1.18 |
Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) |
Mẫu/chỉ tiêu |
385.000 - 424.000 |
4.1.19 |
Xác định serotype vi rút lở mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA |
Mẫu |
549.000 - 604.000 |
4.1.20 |
Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào |
Mẫu |
142.000 - 156.000 |
4.1.21 |
Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào. |
Mẫu |
178.000 - 196.000 |
4.1.22 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác. |
Mẫu/chỉ tiêu |
152.000 - 167.000 |
4.1.23 |
Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp HI |
Mẫu |
86.000 - 95.000 |
4.1.24 |
Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HI |
Mẫu |
46.000 - 50.600 |
4.1.25 |
Định tính kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.1.26 |
Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP |
Mẫu |
43.000 - 47.300 |
4.1.27 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
191.000 - 210.000 |
4.1.28 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asia1) |
Mẫu |
313.000 - 344.000 |
4.1.29 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1) |
Mẫu |
433.000 - 476.000 |
4.1.30 |
Định tính kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
153.000 - 168.000 |
4.1.31 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
252.000 - 277.000 |
4.1.32 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng |
Mẫu |
191.000 - 210.000 |
4.1.33 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác |
Mẫu/chỉ tiêu |
108.000 - 119.000 |
4.1.34 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác |
Mẫu/chỉ tiêu |
108.000 - 119.000 |
4.1.35 |
Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX |
Mẫu |
265.000 - 292.000 |
4.1.36 |
Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
153.000 - 168.000 |
4.2 |
Xét nghiệm vi trùng |
|
|
4.2.1 |
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí |
Mẫu |
168.000 - 184.000 |
4.2.2 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Salmonella spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.3 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Pasteurella multocida |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.4 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.5 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Staphylococcus. spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.6 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Streptococcus. spp |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.7 |
Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi Aspergillus trên gia cầm |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.8 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.9 |
Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.10 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.11 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.12 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.13 |
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.14 |
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.15 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus aureus bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.16 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.17 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.18 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.19 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium chauvoei bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.20 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp. bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.21 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.22 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.23 |
Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
192.000 - 211.000 |
4.2.24 |
Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.25 |
Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
281.000 - 309.000 |
4.2.26 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.27 |
Phát hiện kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.28 |
Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.29 |
Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 mẫu |
Mẫu |
321.000 - 353.000 |
4.2.30 |
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
122.000 - 134.000 |
4.2.31 |
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
151.000 - 166.000 |
4.2.32 |
Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò bằng phương pháp IHA |
Mẫu |
164.000 - 180.000 |
4.2.33 |
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR |
Mẫu |
512.000 - 563.000 |
4.2.34 |
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR |
Mẫu |
512.000 - 563.000 |
4.2.35 |
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa |
Mẫu |
120.000 - 132.000 |
4.2.36 |
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal |
Mẫu |
76.000 - 83.600 |
4.2.37 |
Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
269.000 - 296.000 |
4.2.38 |
Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương pháp MAT |
Mẫu |
94.000 - 103.000 |
4.2.39 |
Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
288.000 - 317.000 |
4.2.40 |
Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc Brucella bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
555.000 - 610.000 |
4.2.41 |
Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự động |
Mẫu |
396.000 - 436.000 |
4.3 |
Xét nghiệm ký sinh trùng |
|
|
4.3.1 |
Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR |
Mẫu/chỉ tiêu |
556.000 - 612.000 |
4.3.2 |
Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva bằng phương pháp ELISA |
Mẫu/chỉ tiêu |
214.000 - 236.000 |
4.3.3 |
Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa |
Mẫu |
72.000 - 79.000 |
4.3.4 |
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp CATT |
Mẫu |
150.000 - 165.000 |
4.3.5 |
Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
413.000 - 455.000 |
4.3.6 |
Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp tiêu cơ |
Mẫu |
156.000 - 172.000 |
4.3.7 |
Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng |
Mẫu |
78.000 - 86.000 |
4.3.8 |
Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi |
Mẫu |
59.000 - 65.000 |
4.3.9 |
Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng cặn |
Mẫu |
32.000 - 35.000 |
4.3.10 |
Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi |
Mẫu |
33.000 - 37.000 |
4.3.11 |
Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master |
Mẫu |
41.000 - 45.000 |
4.3.12 |
Phát hiện ngoại ký sinh trùng |
Mẫu |
29.000 - 32.000 |
4.3.13 |
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
91.000 - 100.000 |
II |
Thủy sản |
|
|
1 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản - Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
514.000 - 566.000 |
2 |
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
3 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV, IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
473.000 - 520.000 |
4 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
5 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
439.000 - 483.000 |
6 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
201.000 - 221.000 |
7 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
589.000 - 648.000 |
8 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
286.000 - 314.000 |
9 |
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafin |
Mẫu |
244.000 - 268.000 |
10 |
Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
118.000 - 130.000 |
11 |
Định lượng vi khuẩn tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
12 |
Định lượng Vibrio tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
13 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Staphylococcus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
14 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
15 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Pseudomonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
16 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
17 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
18 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
19 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
20 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
21 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
22 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
23 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
24 |
Phân lập và giám định vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
25 |
Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi |
Mẫu |
36.500 - 40.000 |
26 |
Phân lập trên tế bào đối với các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
236.000 - 259.000 |
27 |
Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM) |
Mẫu |
119.000 - 131.000 |
2. BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số tt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Lệ phí trong công tác thú y |
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu |
Lần |
40.000 |
2 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y |
Lần |
50.000 |
II |
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật |
|
|
1 |
Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản) |
Lần |
3.500.000 |
2 |
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản) |
Lần |
300.000 |
3 |
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để chứng minh cơ sở an toàn dịch bệnh để xuất khẩu |
Lần |
1.000.000 |
III |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản) |
|
|
1 |
Kiểm tra lâm sàng động vật |
|
|
1.1 |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
50.000 |
1.2 |
Lợn |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
60.000 |
1.3 |
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
300.000 |
1.4 |
Gia cầm |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
35.000 |
1.5 |
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
100.000 |
1.6 |
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
100.000 |
2 |
Giám sát cách ly kiểm dịch |
|
|
2.1 |
Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng |
800.000 |
2.2 |
Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản) |
Lô hàng |
500.000 |
3 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm chi phí xét nghiệm) |
|
|
3.1 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh |
Lô hàng |
200.000 |
3.2 |
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm |
Lô hàng |
100.000 |
3.3 |
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Lô hàng |
65.000 |
IV |
Phí kiểm soát giết mổ |
|
|
1 |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la |
Con |
14.000 |
2 |
Lợn (từ 15 kg trở lên), dê, cừu, đà điểu |
Con |
7.000 |
3 |
Lợn (dưới 15 kg) |
Con |
700 |
4 |
Thỏ và động vật có khối lượng tương đương |
Con |
3.000 |
5 |
Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng), chim các loại |
Con |
200 |
V |
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản |
|
|
1 |
Kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: |
|
|
Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên |
Lần |
1.025.000 |
|
Cơ sở mới thành lập có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên |
Lần |
1.300.000 |
|
Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng) |
Lần |
700.000 |
|
2 |
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (GMP); |
Lần |
18.000.000 |
3 |
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP) |
Lần |
18.000.000 |
4 |
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP) hoặc thực hành tốt sản xuất, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GSP) |
Lần |
17.000.000 |
5 |
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt kiểm nghiệm, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GLP, GSP) hoặc thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GLP) hoặc thực hành tốt bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GSP) |
Lần |
12.500.000 |
6 |
Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký lưu hành |
|
|
Đăng ký mới |
Loại thuốc |
1.350.000 |
|
Gia hạn |
Loại thuốc |
675.000 |
|
|
Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã đăng ký (thay đổi thành phần công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị, quy trình sản xuất) |
Lần |
450.000 |
7 |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (trừ các đơn hàng nhập khẩu để làm mẫu nghiên cứu, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, phí mậu dịch) |
1 đơn hàng |
2.000.000 |
8 |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, bao bì, thiết bị sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
1 đơn hàng |
450.000 |
9 |
Kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
Lần |
2.480.000 |
10 |
Giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
1 loại thuốc |
940.000 |
11 |
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: |
|
|
Cơ sở buôn bán |
Lần |
230.000 |
|
Cơ sở nhập khẩu |
Lần |
450.000 |
|
12 |
Thẩm định hồ sơ khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
Loại thuốc |
1.350.000 |
13 |
Thẩm định kết quả khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
Loại thuốc |
1.350.000 |
14 |
Thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y để xuất khẩu |
1 loại thuốc |
180.000 |
15 |
Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y |
Lần |
900.000 |
16 |
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm |
Lần |
1.000.000 |
17 |
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật |
Lần |
450.000 |
18 |
Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan |
Lô hàng |
250.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.