ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1211/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Ban hành quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ
SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.008432.000.00.00.H14) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có |
- Luật xây dựng Số: 50/2014/QH13 - Luật Quy hoạch Đô thị Số: 30/2009/QH12 - Luật 35/2018/QH14 Số: 35/2018/QH14 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 3 ngày/15 ngày theo quy định |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã công bố tại Quyết định |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701.000.00.00.H14) |
Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Theo quy định tại thông tư 20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng |
- Luật xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng. |
- Cắt giảm 5 ngày/20 ngày làm việc theo quy định; - Sửa đổi tên thủ tục hành chính; |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011.000.00.00.H14) |
Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Theo quy định tại thông tư 20/2019/TT- BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng |
- Luật xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016; - Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019; |
- Cắt giảm 5 ngày/25 ngày làm việc theo quy định; - Sửa đổi tên thủ tục hành chính; |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế được công bố tại Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|||
1 |
Chấp thuận Tổng mặt bằng quy hoạch và kiến trúc công trình. BQL |
Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019; - Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng |
2 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cấp Giấy phép quy hoạch. BQL |
Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019; - Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng |
3 |
Giới thiệu địa điểm xây dựng và tuyến xây dựng công trình.BQL |
Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019; - Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
06 TTHC |
Trong đó: |
|
- Công bố mới |
01 TTHC |
- Sửa đổi, bổ sung |
02 TTHC |
- Bãi bỏ |
03 TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
03 TTHC |
Qua Dịch vụ bưu chính công ích |
03 TTHC |
Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết |
03 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư QHXDTN&MT |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, Giải quyết hồ sơ, (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
07 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Ban Quản lý khu kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
Quy trình 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
09 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
02 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Ban Quản lý khu kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày làm việc |
Quy trình 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
02 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
12 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
02 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
03 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Ban Quản lý khu kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.