ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1208/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 01 tháng 07 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG VÀ GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MUA SẮM TẬP TRUNG THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ban hành ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ban hành ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá.
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1612/TTr-SYT ngày 19 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Danh mục thuốc mua sắm tập trung trong phòng bệnh và khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế thuộc tỉnh Phú Thọ, bao gồm:
1. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương gồm 123 mặt hàng (chi tiết tại danh mục đính kèm).
2. Danh mục thuốc bổ sung do cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh đề xuất (không bao gồm thuốc thuộc Danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật nhóm 1, nhóm 2; Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá theo quy định tại Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế) được Sở Y tế rà soát, tổng hợp và quyết định lựa chọn.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Sở Y tế chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc triển khai thực hiện mua sắm tập trung đối với các thuốc quy định tại Điều 1 Quyết định này; bảo đảm đáp ứng nhu cầu phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh.
- Bảo hiểm xã hội tỉnh có trách nhiệm phối hợp trong việc tổ chức thực hiện mua thuốc tập trung theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Giám đốc các cơ sở y tế thuộc tỉnh Phú Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC.
DANH
MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1208/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
1 |
Acarbose |
50mg |
Uống |
Viên |
2 |
Acetyl cystein |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
3 |
Aciclovir |
800mg |
Uống |
Viên |
4 |
Acid Tranexamic |
10% x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
5 |
Acid Tranexamic |
5% x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
6 |
Adrenalin |
1mg/ml x 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
7 |
Albendazol |
400mg |
Uống |
Viên |
8 |
Albumin |
20% x 50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
9 |
Allopurinol |
300mg |
Uống |
Viên |
10 |
Alverin |
40mg |
Uống |
Viên |
11 |
Amikacin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
12 |
Amiodaron |
200mg |
Uống |
Viên |
13 |
Amoxcillin + acid clavulanic |
500mg + 62,5mg |
Uống |
Gói |
14 |
Amoxicilin |
500mg |
Uống |
Viên |
15 |
Amoxicilin |
250mg |
Uống |
Viên |
16 |
Ampicilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
17 |
Amphotericin B |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 |
Atenolol |
50mg |
Uống |
Viên |
19 |
Azithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
20 |
Azithromycin |
200mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
21 |
Bromhexin |
8mg |
Uống |
Viên |
22 |
Bupivacain |
0,5% x 4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
23 |
Bupivacain |
0,5% x 20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
24 |
Captopril |
25mg |
Uống |
Viên |
25 |
Carbimazol |
5mg |
Uống |
Viên |
26 |
Carboplatin |
150mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
27 |
Cefixim |
200mg |
Uống |
Viên |
28 |
Cefixim |
100mg |
Uống |
Viên |
29 |
Ciclosporin |
25mg |
Uống |
Viên |
30 |
Cimetidin |
200mg |
Uống |
Viên |
31 |
Cimetidin |
400mg |
Uống |
Viên |
32 |
Ciprofloxacin |
2mg/ml x 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
33 |
Ciprofloxacin |
0,3% x 5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống |
34 |
Clarithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
35 |
Clindamycin |
150mg/ml x 4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
36 |
Clindamycin |
150mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
37 |
Clindamycin |
300mg |
Uống |
Viên |
38 |
Clindamycin |
150mg |
Uống |
Viên |
39 |
Clotrimazol |
1% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
40 |
Diclofenac |
50mg |
Uống |
Viên |
41 |
Diclofenac |
75mg |
Uống |
Viên |
42 |
Dobutamin |
250mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
43 |
Dopamin hydroclorid |
40mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
44 |
Doxycyclin |
100mg |
Uống |
Viên |
45 |
Enalapril |
5mg |
Uống |
Viên |
46 |
Enalapril |
10mg |
Uống |
Viên |
47 |
Etoposid |
100mg |
Uống |
Viên |
48 |
Famotidin |
40mg |
Uống |
Viên |
49 |
Fenofibrat |
300mg |
Uống |
Viên |
50 |
Fenofibrat |
100mg |
Uống |
Viên |
51 |
Fluconazol |
150mg |
Uống |
Viên |
52 |
Fluconazol |
2mg/ml x 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
53 |
Fluorouracil |
50mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
54 |
Fluorouracil |
50mg/ml x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
55 |
Furosemid |
10mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
56 |
Furosemid |
40mg |
Uống |
Viên |
57 |
Gentamicin |
40mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
58 |
Glibenclamid |
5mg |
Uống |
Viên |
59 |
Gliclazid |
30mg |
Uống |
Viên |
60 |
Gliclazid |
80mg |
Uống |
Viên |
61 |
Heparin natri |
25.000IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
62 |
Hydrocortison |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
63 |
Hyoscin butylbromid |
20mg/ml x 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
64 |
Hyoscin butylbromid |
10mg |
Uống |
Viên |
65 |
Ibuprofen |
400mg |
Uống |
Viên |
66 |
Ibuprofen |
200mg |
Uống |
Viên |
67 |
Isosorbid |
60mg |
Uống |
Viên |
68 |
Ketoconazol |
2% x 5g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
69 |
Ketoconazol |
2% x 10g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
70 |
Lactulose |
10g/15ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi |
71 |
Levofloxacin |
250mg |
Uống |
Viên |
72 |
Lidocain |
2% x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
73 |
Lidocain |
2% x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
74 |
Loperamid |
2mg |
Uống |
Viên |
75 |
Loratadin |
10mg |
Uống |
Viên |
76 |
Mebendazol |
500mg |
Uống |
Viên |
77 |
Meloxicam |
10mg/ml x 1,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
78 |
Metformin hydroclorid |
850mg |
Uống |
Viên |
79 |
Methotrexat |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
80 |
Methyl prednisolon |
16mg |
Uống |
Viên |
81 |
Methyl prednisolon |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
82 |
Methyl prednisolon |
4mg |
Uống |
Viên |
83 |
Methyldopa |
250mg |
Uống |
Viên |
84 |
Methylergometrin maleat |
0,2mg/ml x 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
85 |
Metronidazol |
5mg/ml x 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
86 |
Metronidazol |
250mg |
Uống |
Viên |
87 |
Misoprostol |
200mg |
Uống |
Viên |
88 |
Nifedipin |
20mg |
Uống |
Viên |
89 |
Nifedipin |
10mg |
Uống |
Viên |
90 |
Nước cất |
5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
91 |
Nước cất |
10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
92 |
Ofloxacin |
0,3% x 5ml |
Nhỏ mắt, tai |
Chai/Lọ/Ống |
93 |
Ondansetron |
2mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
94 |
Oxytocin |
5IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
95 |
Paracetamol |
80mg |
Uống |
Gói |
96 |
Paracetamol |
150mg |
Uống |
Gói |
97 |
Paracetamol |
250mg |
Uống |
Gói |
98 |
Paracetamol |
500mg |
Uống |
Viên |
99 |
Paracetamol |
650mg |
Uống |
Viên |
100 |
Piroxicam |
20mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
101 |
Piroxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
102 |
Povidon iod |
10% x 20ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Túi |
103 |
Povidon iod |
10% x 100ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Túi |
104 |
Povidon iod |
10% x 125ml |
Dừng ngoài |
Chai/Lọ/Túi |
105 |
Prednisolon |
5mg |
Uống |
Viên |
106 |
Propylthiouracil |
50mg |
Uống |
Viên |
107 |
Ranitidin |
300mg |
Uống |
Viên |
108 |
Ranitidin |
150mg |
Uống |
Viên |
109 |
Ribavirin |
400mg |
Uống |
Viên |
110 |
Risperidon |
2mg |
Uống |
Viên |
111 |
Salbutamol |
0,5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
112 |
Salbutamol |
2mg |
Uống |
Viên |
113 |
Simvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
114 |
Simvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
115 |
Spironolacton |
25mg |
Uống |
Viên |
116 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
400mg + 80mg |
Uống |
Viên |
117 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
(40mg + 8mg)/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói |
118 |
Sulpirid |
50mg |
Uống |
Viên |
119 |
Tamoxifen |
10mg |
Uống |
Viên |
120 |
Tenofovir disoproxil fumarat |
300mg |
Uống |
Viên |
121 |
Vancomycin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
122 |
Xylometazolin |
0,1% x 10ml |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ/Ống |
123 |
Xylometazolin |
0,05% x 10ml |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ/Ống |
* Tổng số: 123 mặt hàng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.