BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1205/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KỲ 2019-2023
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư kỳ 2019-2023
1. Tập hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (bản điện tử).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; gửi đăng Công báo các Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm rà soát, tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-BKHĐT ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
A. LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI |
|||||
I. Lĩnh vực quy hoạch |
|||||
1. |
Luật |
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017 |
Quy hoạch |
01/01/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
2. |
Luật |
28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
3. |
Luật |
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
4. |
Pháp lệnh |
01/2018/UBTVQH14 ngày 22/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Pháp lệnh liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
5. |
Nghị định |
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch |
07/5/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
6. |
Nghị định |
58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch |
12/8/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
7. |
Thông tư |
08/2019/TT-BKHĐT ngày 17/5/2019 |
Hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch |
01/7/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
8. |
Thông tư |
04/2023/TT-BKHĐT ngày 25/6/2023 |
Hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh |
09/8/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
II. Lĩnh vực chính sách phát triển vùng, tỉnh; chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||
9. |
Nghị quyết |
119/2020/QH14 ngày 19/6/2020 |
Thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng |
01/01/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
10. |
Nghị quyết |
35/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Hải Phòng |
01/01/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
11. |
Nghị quyết |
36/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
12. |
Nghị quyết |
37/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hoá |
01/01/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
13. |
Nghị quyết |
38/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/01/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
14. |
Nghị quyết |
45/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Cần Thơ |
01/03/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
15. |
Nghị quyết |
55/2022/QH15 ngày 16/06/2022 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Khánh Hoà |
01/08/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
16. |
Nghị quyết |
72/2022/QH15 ngày 15/11/2022 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù đối với thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
17. |
Nghị quyết |
98/2023/QH15 ngày 24/6/2023 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
01/08/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
18. |
Nghị quyết |
106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 |
Thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ |
28/11/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
19. |
Nghị định |
91/2021/NĐ-CP ngày 21/10/2021 |
Quy định về cơ chế phối hợp giữa các tỉnh, thành phố trong Vùng Thủ đô để thi hành các quy định của pháp luật về Thủ đô |
05/12/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
20. |
Nghị định |
27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 |
Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
19/4/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
21. |
Nghị định |
15/2023/NĐ-CP ngày 25/4/2023 |
Quy định về thí điểm thưởng hợp đồng đối với gói thầu xây lắp thuộc các dự án giao thông trong Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
25/4/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
22. |
Nghị định |
38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
24/6/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|||||
I. Lĩnh vực Đầu tư công |
|||||
23. |
Luật |
39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 |
Đầu tư công |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022. Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
24. |
Nghị định |
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công |
06/4/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
25. |
Nghị định |
29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư |
26/3/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
26. |
Quyết định của TTCP |
26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
14/9/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
II. Lĩnh vực Đầu tư kinh doanh |
|||||
27. |
Luật |
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
Đầu tư |
01/01/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
28. |
Nghị định |
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
17/4/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
29. |
Nghị định |
52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
15/6/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
30. |
Nghị định |
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
26/3/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
31. |
Nghị định |
94/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 |
Quy định cơ chế, chính sách ưu đãi đối với Trung tâm Đổi mới sáng tạo Quốc gia |
05/10/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
32. |
Quyết định của TTCP |
29/2021/QĐ-TTg ngày 06/10/2021 |
Quy định về ưu đãi đầu tư đặc biệt |
16/10/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
33. |
Thông tư |
04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
21/1/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
34. |
Thông tư |
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 |
Quy định mẫu văn bản báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư |
09/4/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
35. |
Thông tư |
02/2022/TT-BKHĐT ngày 14/02/2022 |
Hướng dẫn về công tác giám sát, đánh giá đầu tư đối với hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
01/4/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
36. |
Thông tư |
05/2023/TT-BKHĐT ngày 30/6/2023 |
Quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư; chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước |
01/9/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
III. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|||||
37. |
Luật |
64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
01/01/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
38. |
Nghị định |
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
29/3/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
39. |
Thông tư |
09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 |
Hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất |
01/01/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
IV. Lĩnh vực Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|||||
40. |
Nghị định |
80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 |
Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
17/9/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
41. |
Nghị định |
114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 |
Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
16/12/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
42. |
Nghị định |
20/2023/NĐ-CP ngày 28/5/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
01/3/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
43. |
Quyết định của TTCP |
119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 |
Về việc ban hành Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA |
20/11/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
44. |
Thông tư liên tịch |
12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
12/7/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
V. Lĩnh vực Đấu thầu |
|||||
45. |
Luật |
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 |
Đấu thầu |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: + Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023 + Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
46. |
Luật |
22/2023/QH15 ngày 23/6/2023 |
Đấu thầu |
01/01/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
47. |
Nghị định |
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
15/8/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
48. |
Nghị định |
25/2020/NĐ-CP ngày 28/2/2020 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
20/4/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
49. |
Nghị định |
95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 |
Hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
24/8/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 09/2022/NĐ-CP ngày 12/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
50. |
Nghị định |
09/2022/NĐ-CP ngày 12/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương để hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len. |
12/1/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
51. |
Quyết định của TTCP |
17/2019/QĐ-TTg ngày 08/4/2019 |
Một số gói thầu, nội dung mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên được áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt theo quy định tại Điều 26 Luật Đấu thầu |
22/5/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
52. |
Thông tư |
03/2010/TT-BKH ngày 27/01/2010 |
Quy định chi tiết lập Hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp |
15/3/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
53. |
Thông tư |
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 |
Về việc quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
10/12/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
54. |
Thông tư |
19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 |
Quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu |
15/01/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
55. |
Thông tư |
23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2015 |
Quy định chi tiết lập Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu |
15/02/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
56. |
Thông tư |
10/2016/TT-BKHĐT ngày 22/7/2016 |
Quy định chi tiết việc giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu |
09/9/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
57. |
Thông tư |
11/2016/TT-BKH ngày 26/7/2016 |
Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC) |
01/10/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
58. |
Thông tư |
06/2017/TT-BKHĐT ngày 05/12/2017 |
Quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
01/3/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
59. |
Thông tư |
04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/01/2019 |
Quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
11/3/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
60. |
Thông tư |
06/2021/TT-BKHĐT ngày 30/9/2021 |
Quy định chi tiết việc thu, nộp, quản lý và sử dụng các chi phí về đăng ký, đăng tải thông tin, lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, báo đấu thầu |
01/3/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
61. |
Thông tư |
08/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 |
Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
01/8/2022 |
- Ngưng hiệu lực toàn bộ trong khoảng thời gian xác định - Văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ trong khoảng thời gian xác định: Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 ngưng hiệu lực của Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
62. |
Thông tư |
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 |
Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
01/8/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
63. |
Thông tư |
12/2022/TT-BKHĐT ngày 30/6/2022 |
Quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
25/8/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
64. |
Thông tư |
15/2022/TT-BKHĐT ngày 30/6/2022 |
Quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu xây lắp đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
25/8/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
65. |
Thông tư |
16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 |
Ngưng hiệu lực của Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
01/8/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
66. |
Thông tư |
20/2022/TT-BKHĐT ngày 30/9/2022 |
Quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
20/11/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
67. |
Thông tư |
21/2022/TT-BKHĐT ngày 30/9/2022 |
Quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
20/11/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
VI. Lĩnh vực Phát triển doanh nghiệp |
|||||
68. |
Luật |
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
01/01/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
69. |
Luật |
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
Doanh nghiệp |
01/01/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
70. |
Nghị định |
08/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 |
Ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
06/02/1998 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
71. |
Nghị định |
19/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 |
Ban hành Điều lệ mẫu của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
29/4/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
72. |
Nghị định |
38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 |
Quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
11/3/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
73. |
Nghị định |
131/2018/NĐ-CP ngày 29/9/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
29/9/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
74. |
Nghị định |
10/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 |
Quy định việc thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước |
15/3/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
75. |
Nghị định |
39/2019/NĐ-CP ngày 10/5/2019 |
Tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
01/7/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
76. |
Nghị định |
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 |
Quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp |
15/10/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
77. |
Nghị định |
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 |
Về đăng ký doanh nghiệp |
04/01/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
78. |
Nghị định |
47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
01/4/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 16/2023/NĐ-CP ngày 25/4/2023 của Chính phủ về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh và doanh nghiệp kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh; sửa đổi quy định tại điểm g khoản 1 Điều 23 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
79. |
Nghị định |
80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15/10/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
80. |
Nghị định |
23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 |
Thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01/6/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
81. |
Nghị định |
16/2023/NĐ-CP ngày 25/4/2023 |
Về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh và doanh nghiệp kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh; sửa đổi quy định tại điểm g khoản 1 Điều 23 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
25/4/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
82. |
Quyết định của TTCP |
26/2021/QĐ-TTg ngày 12/8/2021 |
Về danh mục ngành, lĩnh vực chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
01/10/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
83. |
Quyết định của TTCP |
22/2021/QĐ-TTg ngày 02/7/2021 |
Về tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
19/8/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
84. |
Thông tư |
08/2020/TT-BKHĐT ngày 13/11/2020 |
Hướng dẫn việc tiếp nhận tài trợ, đóng góp, nhận ủy thác của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15/01/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
85. |
Thông tư |
14/2020/TT-BKHĐT ngày 31/12/2020 |
Hướng dẫn việc xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay trực tiếp của Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
25/02/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
86. |
Thông tư |
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 |
Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
01/5/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
87. |
Thông tư |
06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
25/6/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
88. |
Thông tư |
02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
01/7/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
89. |
Thông tư |
13/2023/TT-BKHĐT ngày 12/12/2023 |
Hướng dẫn cơ chế tổ chức thực hiện “Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025” quy định tại Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
27/01/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
VII. Lĩnh vực Kinh tế tập thể |
|||||
90. |
Luật |
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 |
Hợp tác xã |
01/7/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
91. |
Luật |
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 |
Hợp tác xã |
01/7/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
92. |
Nghị định |
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã |
27/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngay 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
93. |
Nghị định |
107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã |
15/9/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
94. |
Nghị định |
77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 |
Về tổ hợp tác |
25/11/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
95. |
Thông tư |
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 |
Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
01/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
96. |
Thông tư |
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
28/5/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
97. |
Thông tư |
01/2020/TT-BKHĐT ngày 19/02/2020 |
Hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã |
01/4/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
VIII. Lĩnh vực Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế |
|||||
98. |
Nghị định |
35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 |
Quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
15/7/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
99. |
Quyết định của TTCP |
211/2006/QĐ-TTg ngày 14/9/2006 |
Về việc thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
10/10/2006 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
100. |
Quyết định của TTCP |
65/2007/QĐ-TTg ngày 11/5/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
01/6/2007 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
101. |
Quyết định của TTCP |
140/2007/QĐ-TTg ngày 24/8/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh |
14/9/2007 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
102. |
Quyết định của TTCP |
162/2007/QĐ-TTg ngày 19/10/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh |
09/11/2007 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
103. |
Quyết định của TTCP |
64/2008/QĐ-TTg ngày 22/5/2008 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu A Đớt, tỉnh Thừa Thiên Huế |
16/6/2008 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
104. |
Quyết định của TTCP |
138/2008/QĐ-TTg ngày 14/10/2008 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
05/11/2008 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
105. |
Quyết định của TTCP |
166/2008/QĐ-TTg ngày 11/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
106. |
Quyết định của TTCP |
136/2009/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 |
Về việc thành lập khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang |
15/01/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
107. |
Quyết định của TTCP |
07/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 |
Về việc thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Long An, tỉnh Long An |
10/3/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
108. |
Quyết định của TTCP |
16/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại các Quy chế hoạt động của khu kinh tế cửa khẩu |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
109. |
Quyết định của TTCP |
17/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
110. |
Quyết định của TTCP |
18/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
111. |
Quyết định của TTCP |
19/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
112. |
Quyết định của TTCP |
20/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đảo Phú Quốc và cụm đảo Nam An Thái, tỉnh Kiên Giang |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
113. |
Quyết định của TTCP |
21/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
114. |
Quyết định của TTCP |
24/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
115. |
Quyết định của TTCP |
25/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
116. |
Quyết định của TTCP |
26/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
117. |
Quyết định của TTCP |
27/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Định An, tỉnh Trà Vinh |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
118. |
Quyết định của TTCP |
28/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
119. |
Quyết định của TTCP |
29/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/5/2010 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
120. |
Quyết định của TTCP |
66/2010/QĐ-TTg ngày 27/10/2010 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
01/01/2011 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
121. |
Quyết định của TTCP |
69/2011/QĐ-TTg ngày 13/12/2011 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải - Thành phố Hải Phòng |
01/02/2012 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
122. |
Quyết định của TTCP |
19/2012/QĐ-TTg ngày 10/4/2012 |
Thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
01/6/2012 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
123. |
Quyết định của TTCP |
38/2012/QĐ-TTg ngày 02/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 2 quy chế hoạt động khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 25/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
01/12/2012 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
124. |
Quyết định của TTCP |
31/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 |
Về việc thành lập Khu kinh tế Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
10/7/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
125. |
Quyết định của TTCP |
32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 |
Về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/7/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
126. |
Quyết định của TTCP |
67/2014/QĐ-TTg ngày 04/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 21/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
01/02/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
127. |
Quyết định của TTCP |
10/2015/QĐ-TTg ngày 03/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Khu kinh tế đông nam tỉnh Nghệ An |
01/6/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
128. |
Quyết định của TTCP |
18/2015/QĐ-TTg ngày 12/6/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa |
01/8/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
129. |
Quyết định của TTCP |
42/2015/QĐ-TTg ngày 16/9/2015 |
Thành lập khu kinh tế đông nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
05/11/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
130. |
Quyết định của TTCP |
40/2016/QĐ-TTg ngày 22/9/2016 |
Về việc mở rộng Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
15/11/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
131. |
Quyết định của TTCP |
53/2016/QĐ-TTg ngày 14/12/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
01/02/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
132. |
Quyết định của TTCP |
32/2017/QĐ-TTg ngày 20/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
05/9/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
133. |
Quyết định của TTCP |
36/2018/QĐ-TTg ngày 29/7/2017 |
Về việc thành lập Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
20/8/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
134. |
Quyết định của TTCP |
29/2020/QĐ-TTg ngày 24/9/2020 |
Thành lập Khu kinh tế ven biển Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
15/11/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
135. |
Quyết định của TTCP |
13/2021/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Quy chế hoạt động của khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2011/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 39/2013/QĐ-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
12/5/2021 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
IX. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế về đầu tư |
|||||
136. |
Nghị quyết |
113/2020/QH14 ngày 18/6/2020 |
Công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của cơ quan giải quyết tranh chấp đầu tư theo Hiệp định Bảo hộ đầu tư giữa một bên là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và một bên là Liên minh Châu Âu và các nước thành viên Liên minh Châu Âu |
18/6/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
137. |
Quyết định của TTCP |
07/1999/QĐ-TTg ngày 26/01/1999 |
Phê duyệt Nghị định thư để thực hiện các cam kết đợt đầu trong khuôn khổ Hiệp định khung về hợp tác dịch vụ ASEAN |
26/01/1999 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
138. |
Quyết định của TTCP |
183/2005/QĐ-TTg ngày 21/7/2005 |
Về việc phê duyệt Hiệp định hợp tác kinh tế và kỹ thuật giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
11/8/2005 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
139. |
Quyết định của TTCP |
61/2006/QĐ-TTg ngày 16/3/2006 |
Về việc phê duyệt Hiệp định về Khuyến khích và Bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Băng-la-đét |
22/4/2006 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
140. |
Quyết định của TTCP |
22/2007/QĐ-TTg ngày 14/02/2007 |
Về việc phê duyệt Hiệp định hợp tác phát triển giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Hung-ga-ri |
13/3/2007 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
141. |
Quyết định của TTCP |
180/2007/QĐ-TTg ngày 26/11/2007 |
Về việc phê duyệt Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Cô-oét về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau |
18/12/2007 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
142. |
Thông tư |
09/2009/TT-BKH ngày 30/10/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình tín dụng chuyên ngành thuộc nguồn vốn vay Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
14/12/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
C. LĨNH VỰC THỐNG KÊ |
|||||
143. |
Luật |
89/2015/QH13 ngày 23/11/2015 |
Thống kê |
01/7/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
144. |
Luật |
01/2021/QH15 ngày 12/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
01/01/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
145. |
Nghị định |
94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê |
01/7/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
146. |
Nghị định |
95/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 100/2021/NĐ-CP ngày 15/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê. - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
147. |
Nghị định |
85/2017/NĐ-CP ngày 19/7/2017 |
Quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ |
05/9/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
148. |
Nghị định |
60/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 |
Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
15/6/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
149. |
Nghị định |
100/2021/NĐ-CP ngày 15/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
01/01/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
150. |
Nghị định |
94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2021 |
Quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
01/01/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
151. |
Quyết định của TTCP |
124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 |
Ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam |
27/8/2004 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
152. |
Quyết định của TTCP |
45/2009/QĐ-TTg ngày 27/3/2009 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
11/5/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
153. |
Quyết định của TTCP |
11/2018/QĐ-TTg ngày 01/3/2018 |
Ban hành Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam |
20/4/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
154. |
Quyết định của TTCP |
27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 |
Ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam |
20/8/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
155. |
Quyết định của TTCP |
43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 |
Ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
20/12/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
156. |
Quyết định của TTCP |
01/2019/QĐ-TTg ngày 05/1/2019 |
Ban hành Bộ tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước đến năm 2030 |
05/03/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
157. |
Quyết định của TTCP |
03/2023/QĐ-TTg ngày 15/02/2023 |
Ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
01/01/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
158. |
Quyết định của TTCP |
05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
15/4/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
159. |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BNV-BKH ngày 24/6/2009 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành thống kê |
08/8/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
160. |
Thông tư liên tịch |
06/2009/TTLT-BKHĐT-BNV-BTC ngày 09/9/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 45/2009/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
24/10/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
161. |
Thông tư |
07/2011/TT-BKHĐT ngày 17/5/2011 |
Về việc áp dụng chỉ tiêu thống kê “Chỉ số sản xuất công nghiệp hàng tháng” thay thế chỉ tiêu “Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá cố định 1994 hàng tháng” |
01/6/2011 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
162. |
Thông tư |
08/2011/TT-BKHĐT ngày 01/8/2011 |
Quy định nội dung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam |
01/01/2012 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
163. |
Thông tư |
06/2014/TT-BKHĐT ngày 14/10/2014 |
Hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư; Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành đối với thanh tra chuyên ngành thống kê |
01/12/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
164. |
Thông tư |
05/2017/TT-BKHĐT ngày 30/11/2017 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê |
15/01/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
165. |
Thông tư |
06/2018/TT-BKHĐT ngày 11/12/2018 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ASEAN |
15/2/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
166. |
Thông tư |
01/2019/TT-BKHĐT ngày 04/01/2019 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thống kê |
18/2/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
167. |
Thông tư |
03/2019/TT-BKHĐT ngày 22/01/2019 |
Quy định Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững của Việt Nam |
08/3/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
168. |
Thông tư |
10/2019/TT-BKHĐT ngày 30/7/2019 |
Quy định Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia |
16/9/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
169. |
Thông tư |
13/2019/TT-BKHĐT ngày 31/12/2019 |
Quy định năm 2020 làm năm giá gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh |
15/02/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
170. |
Thông tư |
02/2020/TT-BKHĐT ngày 23/3/2020 |
Quy định phân loại khu vực thể chế áp dụng trong thống kê Việt Nam |
10/5/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
171. |
Thông tư |
03/2020/TT-BKHĐT ngày 31/3/2020 |
Quy định Quy trình kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước |
01/6/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
172. |
Thông tư |
12/2021/TT-BKHĐT ngày 31/12/2021 |
Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê logistics |
01/3/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
173. |
Thông tư |
13/2021/TT-BKHĐT ngày 31/12/2021 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê kinh tế số |
15/3/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
174. |
Thông tư |
19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê. |
01/10/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
175. |
Thông tư |
22/2022/TT-BKHĐT ngày 09/12/2022 |
Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước đến năm 2030 |
01/02/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
176. |
Thông tư |
06/2023/TT-BKHĐT ngày 02/10/2023 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Thống kê |
01/01/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
177. |
Thông tư |
08/2023/TT-BKHĐT ngày 02/10/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành thống kê |
15/11/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
178. |
Thông tư |
09/2023/TT-BKHĐT ngày 09/10/2023 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành kế hoạch và đầu tư |
01/01/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
179. |
Thông tư |
10/2023/TT-BKHĐT ngày 01/11/2023 |
Quy định Bộ chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh |
15/12/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
D. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
180. |
Nghị định |
01/2007/NĐ-CP ngày 04/01/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04/01/2007 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
181. |
Nghị định |
216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 |
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư |
01/3/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
182. |
Nghị định |
122/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
01/01/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
183. |
Nghị định |
89/2022/NĐ-CP ngày 28/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
01/11/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
184. |
Quyết định của TTCP |
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 |
Về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp. |
01/11/2016 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
185. |
Quyết định của TTCP |
01/2017/QĐ-TTg ngày 17/01/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân |
05/3/2017 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
186. |
Quyết định của TTCP |
40/2018/QĐ-TTg ngày 10/9/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chiến lược phát triển thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
01/11/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
187. |
Quyết định của TTCP |
42/2018/QĐ-TTg ngày 25/10/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10/12/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
188. |
Quyết định của TTCP |
10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20/5/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
189. |
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
03/7/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
190. |
Thông tư liên tịch |
198/2009/TTLT/BTC-BCT-BKH ngày 09/10/2009 |
Hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin liên quan đến người nộp thuế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thuế, hải quan, đầu tư, thương mại và công nghiệp |
23/11/2009 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
191. |
Thông tư liên tịch |
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
01/4/2012 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
192. |
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT-BGTVT-BKHĐT-BTC ngày 08/01/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện đề án kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông vận tải theo Quyết định số 855/QĐ-TTg ngày 06/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
23/3/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
193. |
Thông tư liên tịch |
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 05/3/2013 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình Hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu như sau |
20/4/2013 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
194. |
Thông tư liên tịch |
02/2014/TTLT-BCA-BTC-BKH&ĐT ngày 11/6/2014 |
Hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng công an nhân dân |
25/7/2014 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
195. |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV ngày 28/5/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
31/7/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
196. |
Thông tư liên tịch |
43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015 |
Về việc hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra |
30/12/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
197. |
Thông tư |
07/2014/TT-BKHĐT ngày 24/11/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
15/01/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
198. |
Thông tư |
08/2014/TT-BKHĐT ngày 26/11/2014 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư |
15/01/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
199. |
Thông tư |
12/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 |
Hướng dẫn về quy chuẩn chuyên môn trong hoạt động giám định tư pháp; thủ tục cử người tham gia giám định tư pháp và thành lập Hội đồng giám định tư pháp trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. |
15/12/2015 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
200. |
Thông tư |
02/2018/TT-BKHĐT ngày 14/5/2018 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp |
19/6/2018 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
201. |
Thông tư |
07/2018/TT-BKHĐT ngày 27/12/2018 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Kế hoạch và Đầu tư |
09/02/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
202. |
Thông tư |
09/2019/TT-BKHĐT ngày 29/7/2019 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều khoản của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16/9/2019 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
203. |
Thông tư |
07/2020/TT-BKHĐT ngày 30/9/2020 |
Quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực kế hoạch, đầu tư và thống kê |
15/11/2020 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
204. |
Thông tư |
10/2021/TT-BKHĐT ngày 22/12/2021 |
Hướng dẫn nội dung phòng, chống thiên tai, kế hoạch phát triển ngành kinh tế - xã hội |
10/2/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
205. |
Thông tư |
05/2022/TT-BKHĐT ngày 05/6/2022 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
20/6/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
206. |
Thông tư |
18/2022/TT-BKHĐT ngày 08/8/2022 |
Quy định chi tiết danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc thuộc lĩnh vực Đầu tư ở địa phương. |
30/9/2022 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
207. |
Thông tư |
01/2023/TT-BKHĐT ngày 14/4/2023 |
Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
09/6/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
208. |
Thông tư |
03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 |
Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê |
15/6/2023 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
209. |
Thông tư |
12/2023/TT-BKHĐT ngày 01/12/2023 |
Hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực kế hoạch, đầu tư và thống kê |
19/01/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
210. |
Thông tư |
15/2023/TT-BKHĐT ngày 26/12/2023 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Kế hoạch và Đầu tư |
09/02/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
211. |
Thông tư |
16/2023/TT-BKHĐT ngày 29/12/2023 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15/02/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
212. |
Thông tư |
21/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch. |
15/02/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
213. |
Thông tư |
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư |
15/02/2024 |
- Chưa có hiệu lực - Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
214. |
Quyết định của Bộ trưởng |
456/1999/QĐ-BKH ngày 28/8/1999 |
Về việc bãi bỏ, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật |
13/9/1999 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
215. |
Quyết định của Bộ trưởng |
270/2000/QĐ-BKH ngày 23/5/2000 |
Về việc bãi bỏ, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực |
08/6/2000 |
Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại (số, ký hiệu của văn bản) |
TỔNG SỐ: 215 VĂN BẢN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRONG KỲ HỆ THỐNG HOÁ 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-BKHĐT ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
A. LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI |
|||||
I. Lĩnh vực quy hoạch |
|||||
1. |
Luật |
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017 |
Quy hoạch |
01/01/2019 |
|
2. |
Luật |
28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|
3. |
Luật |
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|
4. |
Pháp lệnh |
01/2018/UBTVQH14 ngày 22/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Pháp lệnh liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|
5. |
Nghị định |
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch |
07/5/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch. |
6. |
Nghị định |
58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch |
12/8/2023 |
|
7. |
Thông tư |
08/2019/TT-BKHĐT ngày 17/5/2019 |
Hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch |
01/7/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch. |
8. |
Thông tư |
04/2023/TT-BKHĐT ngày 25/6/2023 |
Hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh |
09/8/2023 |
|
II. Lĩnh vực chính sách phát triển vùng, tỉnh; chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||
9. |
Nghị quyết |
119/2020/QH14 ngày 19/6/2020 |
Thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng |
01/01/2021 |
|
10. |
Nghị quyết |
35/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Hải Phòng |
01/01/2022 |
|
11. |
Nghị quyết |
36/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Nghệ An |
01/01/2022 |
|
12. |
Nghị quyết |
37/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hoá |
01/01/2022 |
|
13. |
Nghị quyết |
38/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/01/2022 |
|
14. |
Nghị quyết |
45/2021/QH14 ngày 13/11/2021 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Cần Thơ |
01/03/2022 |
|
15. |
Nghị quyết |
55/2022/QH15 ngày 16/06/2022 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Khánh Hoà |
01/08/2022 |
|
16. |
Nghị quyết |
72/2022/QH15 ngày 15/11/2022 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù đối với thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2023 |
|
17. |
Nghị quyết |
98/2023/QH15 ngày 24/6/2023 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
01/08/2023 |
|
18. |
Nghị quyết |
106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 |
Thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ |
28/11/2023 |
|
19. |
Nghị định |
91/2021/NĐ-CP ngày 21/10/2021 |
Quy định về cơ chế phối hợp giữa các tỉnh, thành phố trong Vùng Thủ đô để thi hành các quy định của pháp luật về Thủ đô |
05/12/2021 |
|
20. |
Nghị định |
27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 |
Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
19/4/2022 |
|
21. |
Nghị định |
15/2023/NĐ-CP ngày 25/4/2023 |
Quy định về thí điểm thưởng hợp đồng đối với gói thầu xây lắp thuộc các dự án giao thông trong Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
25/4/2023 |
|
22. |
Nghị định |
38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
24/6/2023 |
|
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|||||
I. Lĩnh vực Đầu tư công |
|||||
23. |
Luật |
39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 |
Đầu tư công |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022. |
24. |
Nghị định |
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công |
06/4/2020 |
|
25. |
Nghị định |
29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư |
26/3/2021 |
|
26. |
Quyết định của TTCP |
26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
14/9/2020 |
|
II. Lĩnh vực Đầu tư kinh doanh |
|||||
27. |
Luật |
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
Đầu tư |
01/01/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 |
28. |
Nghị định |
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
17/4/2018 |
|
29. |
Nghị định |
52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
15/6/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. |
30. |
Nghị định |
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
26/3/2021 |
|
31. |
Nghị định |
94/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 |
Quy định cơ chế, chính sách ưu đãi đối với Trung tâm Đổi mới sáng tạo Quốc gia |
05/10/2020 |
|
32. |
Quyết định của TTCP |
29/2021/QĐ-TTg ngày 06/10/2021 |
Quy định về ưu đãi đầu tư đặc biệt |
16/10/2021 |
|
33. |
Thông tư |
04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
21/1/2019 |
|
34. |
Thông tư |
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 |
Quy định mẫu văn bản báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư |
09/4/2021 |
|
35. |
Thông tư |
02/2022/TT-BKHĐT ngày 14/02/2022 |
Hướng dẫn về công tác giám sát, đánh giá đầu tư đối với hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
01/4/2022 |
|
36. |
Thông tư |
05/2023/TT-BKHĐT ngày 30/6/2023 |
Quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư; chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước |
01/9/2023 |
|
III. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|||||
37. |
Luật |
64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
01/01/2021 |
|
38. |
Nghị định |
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
29/3/2021 |
|
39. |
Thông tư |
09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 |
Hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất |
01/01/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
IV. Lĩnh vực Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|||||
40. |
Nghị định |
80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 |
Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
17/9/2020 |
|
41. |
Nghị định |
114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 |
Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
16/12/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. |
42. |
Nghị định |
20/2023/NĐ-CP ngày 28/5/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
01/3/2022 |
|
44. |
Quyết định của TTCP |
119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 |
Về việc ban hành Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA |
20/11/2009 |
|
45. |
Thông tư liên tịch |
12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
12/7/2010 |
|
V. Lĩnh vực Đấu thầu |
|||||
46. |
Luật |
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 |
Đấu thầu |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: + Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023 + Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020. |
47. |
Luật |
22/2023/QH15 ngày 23/6/2023 |
Đấu thầu |
01/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
48. |
Nghị định |
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
15/8/2014 |
|
49. |
Nghị định |
25/2020/NĐ-CP ngày 28/2/2020 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
20/4/2020 |
|
50. |
Nghị định |
95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 |
Hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
24/8/2020 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 09/2022/NĐ-CP ngày 12/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020. |
51. |
Nghị định |
09/2022/NĐ-CP ngày 12/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương để hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len. |
12/1/2022 |
|
52. |
Quyết định của TTCP |
17/2019/QĐ-TTg ngày 08/4/2019 |
Một số gói thầu, nội dung mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên được áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt theo quy định tại Điều 26 Luật Đấu thầu |
22/5/2019 |
|
53. |
Thông tư |
03/2010/TT-BKH ngày 27/01/2010 |
Quy định chi tiết lập Hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp |
15/3/2010 |
|
54. |
Thông tư |
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 |
Về việc quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
10/12/2015 |
|
55. |
Thông tư |
19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 |
Quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu |
15/01/2016 |
|
56. |
Thông tư |
23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2015 |
Quy định chi tiết lập Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu |
15/02/2016 |
|
57. |
Thông tư |
10/2016/TT-BKHĐT ngày 22/7/2016 |
Quy định chi tiết việc giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu |
09/9/2016 |
|
58. |
Thông tư |
11/2016/TT-BKH ngày 26/7/2016 |
Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC) |
01/10/2017 |
|
59. |
Thông tư |
06/2017/TT-BKHĐT ngày 05/12/2017 |
Quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
01/3/2018 |
|
60. |
Thông tư |
04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/01/2019 |
Quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
11/3/2019 |
|
61. |
Thông tư |
06/2021/TT-BKHĐT ngày 30/9/2021 |
Quy định chi tiết việc thu, nộp, quản lý và sử dụng các chi phí về đăng ký, đăng tải thông tin, lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, báo đấu thầu |
01/3/2022 |
|
62. |
Thông tư |
08/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 |
Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
01/8/2022 |
- Ngưng hiệu lực toàn bộ trong khoảng thời gian xác định - Văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ trong khoảng thời gian xác định: Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 ngưng hiệu lực của Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
63. |
Thông tư |
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 |
Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
01/8/2022 |
|
64. |
Thông tư |
12/2022/TT-BKHĐT ngày 30/6/2022 |
Quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
25/8/2022 |
|
65. |
Thông tư |
15/2022/TT-BKHĐT ngày 30/6/2022 |
Quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu xây lắp đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
25/8/2022 |
|
66. |
Thông tư |
16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 |
Ngưng hiệu lực của Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
01/8/2022 |
|
67. |
Thông tư |
20/2022/TT-BKHĐT ngày 30/9/2022 |
Quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
20/11/2022 |
|
68. |
Thông tư |
21/2022/TT-BKHĐT ngày 30/9/2022 |
Quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
20/11/2022 |
|
VI. Lĩnh vực Phát triển doanh nghiệp |
|||||
69. |
Luật |
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
01/01/2018 |
|
70. |
Luật |
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
Doanh nghiệp |
01/01/2021 |
|
71. |
Nghị định |
08/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 |
Ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
06/02/1998 |
|
72. |
Nghị định |
19/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 |
Ban hành Điều lệ mẫu của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
29/4/2014 |
|
73. |
Nghị định |
38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 |
Quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
11/3/2018 |
|
74. |
Nghị định |
131/2018/NĐ-CP ngày 29/9/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
29/9/2018 |
|
75. |
Nghị định |
10/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 |
Quy định việc thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước |
15/3/2019 |
|
76. |
Nghị định |
39/2019/NĐ-CP ngày 10/5/2019 |
Tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
01/7/2019 |
|
77. |
Nghị định |
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 |
Quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp |
15/10/2020 |
|
78. |
Nghị định |
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 |
Về đăng ký doanh nghiệp |
04/01/2021 |
|
79. |
Nghị định |
47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
01/4/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 16/2023/NĐ-CP ngày 25/4/2023 của Chính phủ về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh và doanh nghiệp kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh; sửa đổi quy định tại điểm g khoản 1 Điều 23 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. |
80. |
Nghị định |
80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15/10/2021 |
|
81. |
Nghị định |
23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 |
Thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01/6/2022 |
|
82. |
Nghị định |
16/2023/NĐ-CP ngày 25/4/2023 |
Về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh và doanh nghiệp kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh; sửa đổi quy định tại điểm g khoản 1 Điều 23 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
25/4/2023 |
|
82. |
Quyết định của TTCP |
26/2021/QĐ-TTg ngày 12/8/2021 |
Về danh mục ngành, lĩnh vực chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
01/10/2021 |
|
83. |
Quyết định của TTCP |
22/2021/QĐ-TTg ngày 02/7/2021 |
Về tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
19/8/2021 |
|
84. |
Thông tư |
08/2020/TT-BKHĐT ngày 13/11/2020 |
Hướng dẫn việc tiếp nhận tài trợ, đóng góp, nhận ủy thác của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15/01/2021 |
|
85. |
Thông tư |
14/2020/TT-BKHĐT ngày 31/12/2020 |
Hướng dẫn việc xử lý rủi ro trong hoạt động cho vay trực tiếp của Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
25/02/2021 |
|
86. |
Thông tư |
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 |
Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
01/5/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
87. |
Thông tư |
06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
25/6/2022 |
|
88. |
Thông tư |
02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
01/7/2023 |
|
90. |
Thông tư |
13/2023/TT-BKHĐT ngày 12/12/2023 |
Hướng dẫn cơ chế tổ chức thực hiện “Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025” quy định tại Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
27/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
VII. Lĩnh vực Kinh tế tập thể |
|||||
91. |
Luật |
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 |
Hợp tác xã |
01/7/2013 |
|
92. |
Luật |
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023 |
Hợp tác xã |
01/7/2024 |
Chưa có hiệu lực |
93. |
Nghị định |
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã |
27/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
94. |
Nghị định |
107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã |
15/9/2017 |
|
95. |
Nghị định |
77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 |
Về tổ hợp tác |
25/11/2019 |
|
96. |
Thông tư |
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 |
Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
01/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
97. |
Thông tư |
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
28/5/2019 |
|
98. |
Thông tư |
01/2020/TT-BKHĐT ngày 19/02/2020 |
Hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã |
01/4/2020 |
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế |
|||||
99. |
Nghị định |
35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 |
Quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
15/7/2022 |
|
100. |
Quyết định của TTCP |
211/2006/QĐ-TTg ngày 14/9/2006 |
Về việc thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
10/10/2006 |
|
101. |
Quyết định của TTCP |
65/2007/QĐ-TTg ngày 11/5/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
01/6/2007 |
|
102. |
Quyết định của TTCP |
140/2007/QĐ-TTg ngày 24/8/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh |
14/9/2007 |
|
102. |
Quyết định của TTCP |
162/2007/QĐ-TTg ngày 19/10/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh |
09/11/2007 |
|
103. |
Quyết định của TTCP |
64/2008/QĐ-TTg ngày 22/5/2008 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu A Đớt, tỉnh Thừa Thiên Huế |
16/6/2008 |
|
104. |
Quyết định của TTCP |
138/2008/QĐ-TTg ngày 14/10/2008 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
05/11/2008 |
|
105. |
Quyết định của TTCP |
166/2008/QĐ-TTg ngày 11/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2009 |
|
106. |
Quyết định của TTCP |
136/2009/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 |
Về việc thành lập khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang |
15/01/2010 |
|
107. |
Quyết định của TTCP |
07/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 |
Về việc thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Long An, tỉnh Long An |
10/3/2010 |
|
108. |
Quyết định của TTCP |
16/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại các Quy chế hoạt động của khu kinh tế cửa khẩu |
01/5/2010 |
|
109. |
Quyết định của TTCP |
17/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định |
01/5/2010 |
|
110. |
Quyết định của TTCP |
18/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa |
01/5/2010 |
|
111. |
Quyết định của TTCP |
19/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
01/5/2010 |
|
112. |
Quyết định của TTCP |
20/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đảo Phú Quốc và cụm đảo Nam An Thái, tỉnh Kiên Giang |
01/5/2010 |
|
114. |
Quyết định của TTCP |
21/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An |
01/5/2010 |
|
115. |
Quyết định của TTCP |
24/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
01/5/2010 |
|
116. |
Quyết định của TTCP |
25/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi |
01/5/2010 |
|
117. |
Quyết định của TTCP |
26/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
01/5/2010 |
|
118. |
Quyết định của TTCP |
27/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Định An, tỉnh Trà Vinh |
01/5/2010 |
|
119. |
Quyết định của TTCP |
28/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
01/5/2010 |
|
120. |
Quyết định của TTCP |
29/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/5/2010 |
|
121. |
Quyết định của TTCP |
66/2010/QĐ-TTg ngày 27/10/2010 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
01/01/2011 |
|
122. |
Quyết định của TTCP |
69/2011/QĐ-TTg ngày 13/12/2011 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải - Thành phố Hải Phòng |
01/02/2012 |
|
123. |
Quyết định của TTCP |
19/2012/QĐ-TTg ngày 10/4/2012 |
Thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
01/6/2012 |
|
124. |
Quyết định của TTCP |
38/2012/QĐ-TTg ngày 02/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 2 quy chế hoạt động khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 25/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
01/12/2012 |
|
125. |
Quyết định của TTCP |
31/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 |
Về việc thành lập Khu kinh tế Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
10/7/2013 |
|
126. |
Quyết định của TTCP |
32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 |
Về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/7/2013 |
|
127. |
Quyết định của TTCP |
67/2014/QĐ-TTg ngày 04/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 21/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
01/02/2015 |
|
128. |
Quyết định của TTCP |
10/2015/QĐ-TTg ngày 03/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Khu kinh tế đông nam tỉnh Nghệ An |
01/6/2015 |
|
129. |
Quyết định của TTCP |
18/2015/QĐ-TTg ngày 12/6/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa |
01/8/2015 |
|
130. |
Quyết định của TTCP |
42/2015/QĐ-TTg ngày 16/9/2015 |
Thành lập khu kinh tế đông nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
05/11/2015 |
|
131. |
Quyết định của TTCP |
40/2016/QĐ-TTg ngày 22/9/2016 |
Về việc mở rộng Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
15/11/2016 |
|
132. |
Quyết định của TTCP |
53/2016/QĐ-TTg ngày 14/12/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
01/02/2017 |
|
133. |
Quyết định của TTCP |
32/2017/QĐ-TTg ngày 20/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
05/9/2017 |
|
134. |
Quyết định của TTCP |
36/2018/QĐ-TTg ngày 29/7/2017 |
Về việc thành lập Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
20/8/2018 |
|
135. |
Quyết định của TTCP |
29/2020/QĐ-TTg ngày 24/9/2020 |
Thành lập Khu kinh tế ven biển Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
15/11/2020 |
|
136. |
Quyết định của TTCP |
13/2021/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Quy chế hoạt động của khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2011/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 39/2013/QĐ-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
12/5/2021 |
|
IX. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế về đầu tư |
|||||
137. |
Nghị quyết |
113/2020/QH14 ngày 18/6/2020 |
Công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của cơ quan giải quyết tranh chấp đầu tư theo Hiệp định Bảo hộ đầu tư giữa một bên là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và một bên là Liên minh Châu Âu và các nước thành viên Liên minh Châu Âu |
18/6/2020 |
|
138. |
Quyết định của TTCP |
07/1999/QĐ-TTg ngày 26/01/1999 |
Phê duyệt Nghị định thư để thực hiện các cam kết đợt đầu trong khuôn khổ Hiệp định khung về hợp tác dịch vụ ASEAN |
26/01/1999 |
|
139. |
Quyết định của TTCP |
183/2005/QĐ-TTg ngày 21/7/2005 |
Về việc phê duyệt Hiệp định hợp tác kinh tế và kỹ thuật giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
11/8/2005 |
|
140. |
Quyết định của TTCP |
61/2006/QĐ-TTg ngày 16/3/2006 |
Về việc phê duyệt Hiệp định về Khuyến khích và Bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Băng-la-đét |
22/4/2006 |
|
141. |
Quyết định của TTCP |
22/2007/QĐ-TTg ngày 14/02/2007 |
Về việc phê duyệt Hiệp định hợp tác phát triển giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Hung-ga-ri |
13/3/2007 |
|
142. |
Quyết định của TTCP |
180/2007/QĐ-TTg ngày 26/11/2007 |
Về việc phê duyệt Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Cô-oét về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau |
18/12/2007 |
|
143. |
Thông tư |
09/2009/TT-BKH ngày 30/10/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình tín dụng chuyên ngành thuộc nguồn vốn vay Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
14/12/2009 |
|
C. LĨNH VỰC THỐNG KÊ |
|||||
144. |
Luật |
89/2015/QH13 ngày 23/11/2015 |
Thống kê |
01/7/2016 |
|
145. |
Luật |
01/2021/QH15 ngày 12/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
01/01/2022 |
|
146. |
Nghị định |
94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê |
01/7/2016 |
|
147. |
Nghị định |
95/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản bãi bỏ một phần: Nghị định số 100/2021/NĐ-CP ngày 15/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê. |
147. |
Nghị định |
85/2017/NĐ-CP ngày 19/7/2017 |
Quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ |
05/9/2017 |
|
148. |
Nghị định |
60/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 |
Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
15/6/2018 |
|
149. |
Nghị định |
100/2021/NĐ-CP ngày 15/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
01/01/2022 |
|
150. |
Nghị định |
94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2021 |
Quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
01/01/2023 |
|
151. |
Quyết định của TTCP |
124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 |
Ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam |
27/8/2004 |
|
152. |
Quyết định của TTCP |
45/2009/QĐ-TTg ngày 27/3/2009 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
11/5/2009 |
|
153. |
Quyết định của TTCP |
11/2018/QĐ-TTg ngày 01/3/2018 |
Ban hành Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam |
20/4/2018 |
|
154. |
Quyết định của TTCP |
27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 |
Ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam |
20/8/2018 |
|
155. |
Quyết định của TTCP |
43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 |
Ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
20/12/2018 |
|
156. |
Quyết định của TTCP |
01/2019/QĐ-TTg ngày 05/1/2019 |
Ban hành Bộ tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước đến năm 2030 |
05/03/2019 |
|
157. |
Quyết định của TTCP |
01/2021/QĐ-TTg ngày 05/01/2021 |
Ban hành Danh mục Dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam |
01/3/2021 |
|
158. |
Quyết định của TTCP |
03/2023/QĐ-TTg ngày 15/02/2023 |
Ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
01/01/2023 |
|
159. |
Quyết định của TTCP |
05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
15/4/2023 |
|
160. |
Thông tư liên tịch |
06/2009/TTLT-BKHĐT-BNV-BTC ngày 09/9/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 45/2009/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
24/10/2009 |
|
161. |
Thông tư |
07/2011/TT-BKHĐT ngày 17/5/2011 |
Về việc áp dụng chỉ tiêu thống kê “Chỉ số sản xuất công nghiệp hàng tháng” thay thế chỉ tiêu “Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá cố định 1994 hàng tháng” |
01/6/2011 |
|
162. |
Thông tư |
08/2011/TT-BKHĐT ngày 01/8/2011 |
Quy định nội dung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam |
01/01/2012 |
|
163. |
Thông tư |
06/2014/TT-BKHĐT ngày 14/10/2014 |
Hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư; Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành đối với thanh tra chuyên ngành thống kê |
01/12/2014 |
|
164. |
Thông tư |
05/2017/TT-BKHĐT ngày 30/11/2017 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê |
15/01/2018 |
|
165. |
Thông tư |
06/2018/TT-BKHĐT ngày 11/12/2018 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ASEAN |
15/2/2019 |
|
166. |
Thông tư |
01/2019/TT-BKHĐT ngày 04/01/2019 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thống kê |
18/2/2019 |
|
167. |
Thông tư |
03/2019/TT-BKHĐT ngày 22/01/2019 |
Quy định Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững của Việt Nam |
08/3/2019 |
|
168. |
Thông tư |
10/2019/TT-BKHĐT ngày 30/7/2019 |
Quy định Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia |
16/9/2019 |
|
169. |
Thông tư |
13/2019/TT-BKHĐT ngày 31/12/2019 |
Quy định năm 2020 làm năm giá gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh |
15/02/2020 |
|
170. |
Thông tư |
02/2020/TT-BKHĐT ngày 23/3/2020 |
Quy định phân loại khu vực thể chế áp dụng trong thống kê Việt Nam |
10/5/2020 |
|
171. |
Thông tư |
03/2020/TT-BKHĐT ngày 31/3/2020 |
Quy định Quy trình kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước |
01/6/2020 |
|
172. |
Thông tư |
12/2021/TT-BKHĐT ngày 31/12/2021 |
Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê logistics |
01/3/2022 |
|
173. |
Thông tư |
13/2021/TT-BKHĐT ngày 31/12/2021 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê kinh tế số |
15/3/2022 |
|
174. |
Thông tư |
19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê. |
01/10/2022 |
|
175. |
Thông tư |
22/2022/TT-BKHĐT ngày 09/12/2022 |
Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí chất lượng thống kê nhà nước đến năm 2030 |
01/02/2023 |
|
176. |
Thông tư |
06/2023/TT-BKHĐT ngày 02/10/2023 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Thống kê |
01/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
177. |
Thông tư |
08/2023/TT-BKHĐT ngày 02/10/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành thống kê |
15/11/2023 |
|
178. |
Thông tư |
09/2023/TT-BKHĐT ngày 09/10/2023 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành kế hoạch và đầu tư |
01/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
179. |
Thông tư |
10/2023/TT-BKHĐT ngày 01/11/2023 |
Quy định Bộ chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh |
15/12/2023 |
|
D. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
180. |
Nghị định |
01/2007/NĐ-CP ngày 04/01/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04/01/2007 |
|
181. |
Nghị định |
216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 |
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư |
01/3/2014 |
|
182. |
Nghị định |
122/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
01/01/2022 |
|
183. |
Nghị định |
89/2022/NĐ-CP ngày 28/10/2022 |
Quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
01/11/2022 |
|
184. |
Quyết định của TTCP |
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 |
Về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp. |
01/11/2016 |
|
185. |
Quyết định của TTCP |
01/2017/QĐ-TTg ngày 17/01/2017 |
Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân |
05/3/2017 |
|
186. |
Quyết định của TTCP |
40/2018/QĐ-TTg ngày 10/9/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chiến lược phát triển thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
01/11/2018 |
|
187. |
Quyết định của TTCP |
42/2018/QĐ-TTg ngày 25/10/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10/12/2018 |
|
188. |
Quyết định của TTCP |
10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20/5/2020 |
|
189. |
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
03/7/2009 |
|
190. |
Thông tư liên tịch |
198/2009/TTLT/BTC-BCT-BKH ngày 09/10/2009 |
Hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin liên quan đến người nộp thuế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thuế, hải quan, đầu tư, thương mại và công nghiệp |
23/11/2009 |
|
191. |
Thông tư liên tịch |
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
01/4/2012 |
|
192. |
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT-BGTVT-BKHĐT-BTC ngày 08/01/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện đề án kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông vận tải theo Quyết định số 855/QĐ-TTg ngày 06/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
23/3/2013 |
|
193. |
Thông tư liên tịch |
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 05/3/2013 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình Hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu như sau |
20/4/2013 |
|
194. |
Thông tư liên tịch |
02/2014/TTLT-BCA-BTC-BKH&ĐT ngày 11/6/2014 |
Hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng công an nhân dân |
25/7/2014 |
|
195. |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV ngày 28/5/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
31/7/2015 |
|
196. |
Thông tư liên tịch |
43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015 |
Về việc hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra |
30/12/2015 |
|
197. |
Thông tư |
07/2014/TT-BKHĐT ngày 24/11/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
15/01/2015 |
|
198. |
Thông tư |
08/2014/TT-BKHĐT ngày 26/11/2014 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư |
15/01/2015 |
|
199. |
Thông tư |
12/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 |
Hướng dẫn về quy chuẩn chuyên môn trong hoạt động giám định tư pháp; thủ tục cử người tham gia giám định tư pháp và thành lập Hội đồng giám định tư pháp trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. |
15/12/2015 |
|
200. |
Thông tư |
02/2018/TT-BKHĐT ngày 14/5/2018 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp |
19/6/2018 |
|
201. |
Thông tư |
07/2018/TT-BKHĐT ngày 27/12/2018 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Kế hoạch và Đầu tư |
09/02/2019 |
|
202. |
Thông tư |
09/2019/TT-BKHĐT ngày 29/7/2019 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều khoản của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16/9/2019 |
|
203. |
Thông tư |
07/2020/TT-BKHĐT ngày 30/9/2020 |
Quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực kế hoạch, đầu tư và thống kê |
15/11/2020 |
|
204. |
Thông tư |
10/2021/TT-BKHĐT ngày 22/12/2021 |
Hướng dẫn nội dung phòng, chống thiên tai, kế hoạch phát triển ngành kinh tế - xã hội |
10/2/2022 |
|
205. |
Thông tư |
05/2022/TT-BKHĐT ngày 05/6/2022 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
20/6/2022 |
|
206. |
Thông tư |
18/2022/TT-BKHĐT ngày 08/8/2022 |
Quy định chi tiết danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc thuộc lĩnh vực Đầu tư ở địa phương. |
30/9/2022 |
|
207. |
Thông tư |
01/2023/TT-BKHĐT ngày 14/4/2023 |
Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
09/6/2023 |
|
208. |
Thông tư |
03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 |
Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê |
15/6/2023 |
|
209. |
Thông tư |
12/2023/TT-BKHĐT ngày 01/12/2023 |
Hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực kế hoạch, đầu tư và thống kê |
19/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
210. |
Thông tư |
15/2023/TT-BKHĐT ngày 26/12/2023 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Kế hoạch và Đầu tư |
09/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
211. |
Thông tư |
16/2023/TT-BKHĐT ngày 29/12/2023 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
212. |
Thông tư |
21/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch. |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
213. |
Thông tư |
25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
214. |
Quyết định của Bộ trưởng |
456/1999/QĐ-BKH ngày 28/8/1999 |
Về việc bãi bỏ, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật |
13/9/1999 |
|
215. |
Quyết định của Bộ trưởng |
270/2000/QĐ-BKH ngày 23/5/2000 |
Về việc bãi bỏ, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực |
08/6/2000 |
|
TỔNG SỐ: 215 VĂN BẢN |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-BKHĐT ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Tên, Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần |
||
PHẦN 1. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
A. LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI |
||||||
I. Lĩnh vực quy hoạch |
||||||
1. |
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 Quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch |
Khoản 3 và điểm b khoản 4 Điều 40 |
Được bãi bỏ theo khoản 2 Điều 2 Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch |
12/8/2023 |
||
2. |
Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17/5/2019 hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch |
Tiểu mục e mục 12 phần B Phụ lục III; Tiểu mục đ, e tại mục 10 Phụ lục VI-1.9; Mục 11 phần B Phụ lục VI-4.2; Mục 9 phần B Phụ lục VI-6 |
Được bãi bỏ theo Điều 2 Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch |
15/02/2024 |
||
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
||||||
I. Lĩnh vực Đầu tư công |
||||||
3. |
Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 |
Điểm d khoản 4 Điều 17 |
Được bãi bỏ theo điểm b khoản 1 Điều 1 Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 |
01/3/2022 |
||
II. Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh |
||||||
4. |
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 |
Điểm c khoản 1 Điều 75 |
Được bãi bỏ theo khoản 4 Điều 3 Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022 |
01/3/2022 |
||
5. |
Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 |
Khoản 2 Điều 13 Khoản 3 và khoản 4 Điều 14 |
Được bãi bỏ theo Điều 107 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
26/3/2021 |
||
III. Lĩnh vực Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
||||||
6. |
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 Về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
Điểm c khoản 2 Điều 12; khoản 3 Điều 12; khoản 5 Điều 14; khoản 10; Điều 18, khoản 2 Điều 98 |
Được bãi bỏ theo Điều 2 Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
01/3/2022[1] |
||
IV. Lĩnh vực Đấu thầu |
||||||
7. |
Luật Đấu thầu[2] số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 |
Luật số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 hết hiệu lực trừ các quy định về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất |
Được bãi bỏ bởi Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023 của Quốc hội (trừ áp dụng quy định chuyển tiếp tại Điều 96) |
01/01/2024 |
||
Điều 68 |
Được bãi bỏ theo điểm h khoản 1 Điều 99 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 |
01/01/2021 |
||||
8. |
Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương để hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
Phụ lục IV, V, VI và VII |
Được bãi bỏ theo khoản 3 Điều 2 Nghị định số 09/2022/NĐ-CP ngày 12/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 |
12/01/2022 |
||
9. |
Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức PPP và dự án đầu tư có sử dụng đất |
Khoản 4 Điều 8 |
Được bãi bỏ theo khoản 1 Điều 31 Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
16/9/2022 (Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 01/8/2022; Tuy vậy, khoản 2 Điều 1 Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 ngưng hiệu lực Thông tư 10/2022/TT-BKHĐT từ ngày 01/8/2022 đến ngày 15/9/2022) |
||
10. |
Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư[3] |
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 và Điều 13 |
Được bãi bỏ theo khoản 2 Điều 32 Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|||
V. Lĩnh vực Phát triển doanh nghiệp |
||||||
11. |
Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
Khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 2, Điều 13 đến Điều 19, khoản 1 Điều 23, khoản 3 Điều 30, khoản 3 Điều 34, khoản 1, 2 Điều 35 |
Được bãi bỏ theo khoản 2 Điều 15 Nghị định số 16/2023/NĐ-CP ngày 25/4/2023 của Chính phủ về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh và doanh nghiệp kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh; sửa đổi quy định tại điểm g khoản 1 Điều 23 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
25/4/2023 |
||
12. |
Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 13/8/2014 về việc hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Điều 4, Chương III, khoản 1 Điều 17, khoản 2 Điều 19 |
Được bãi bỏ một phần theo khoản 2 Điều 17 Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 08/8/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
23/9/2019 |
||
13. |
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Các Phụ lục từ III-1 đến III-6 và từ VI-1 đến VI-14 |
Được bãi bỏ theo Điều 2 Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
01/7/2023 |
||
V. Lĩnh vực Kinh tế tập thể |
||||||
14. |
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã |
Điểm d khoản 3 Điều 16 |
Được bãi bỏ theo khoản 2 Điều 1 Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã |
15/9/2017 |
||
15. |
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
- Điểm e Khoản 1, Khoản 3 Điều 8; điểm d Khoản 1, Khoản 4 Điều 12; điểm b Khoản 1 Điều 16; điểm c, điểm đ Khoản 2 Điều 17; Khoản 4, Khoản 5 Điều 18; Điều 24 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Quy định về thời hạn cấp đăng ký hợp tác xã tại Khoản 2 Điều 7, Khoản 2 Điều 8, Khoản 1 Điều 12, Khoản 1 Điều 16, Khoản 3 Điều 17, Khoản 2 Điều 18 - Quy định về việc nộp bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký tại Khoản 1 Điều 11, Khoản 1 Điều 12 - Các mẫu biểu và dẫn chiếu về mẫu biểu tại Phụ lục |
Được bãi bỏ theo Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
28/5/2019 |
||
C. LĨNH VỰC THỐNG KÊ |
||||||
16. |
Nghị định số 95/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
Khoản 2 Điều 6 |
Được bãi bỏ theo Điều 2 Nghị định số 100/2021/NĐ-CP ngày 15/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
01/01/2022 |
||
TỔNG SỐ: 16 VĂN BẢN |
||||||
PHẦN 2. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 VĂN BẢN |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRONG KỲ HỆ THỐNG HOÁ 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-BKHĐT ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|||||
PHẦN 1. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||||||
A. LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI |
||||||||||
I. Lĩnh vực quy hoạch |
||||||||||
1. |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Giải thích một số điều của Luật Quy hoạch |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 |
16/6/2022 |
|||||
2. |
Thông tư |
01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 |
Hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu. |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch |
01/7/2019 |
|||||
II. Lĩnh vực chính sách phát triển vùng, tỉnh; chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||||
3. |
Nghị quyết |
54/2017/QH14 ngày 24/11/2017 |
Thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24/06/2023 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2023 |
|||||
4. |
Nghị định |
92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 |
Về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 25 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|||||
5. |
Nghị định |
04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 30 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|||||
6. |
Nghị định |
161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 |
Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
19/4/2022 |
|||||
7. |
Quyết định của TTCP |
25/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 |
Ban hành một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên đến năm 2010 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 41 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|||||
8. |
Quyết định của TTCP |
26/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 |
Ban hành một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh, thành phố vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 42 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|||||
9. |
Quyết định của TTCP |
27/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 |
Ban hành một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ đến năm 2010 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 43 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|||||
10. |
Quyết định của TTCP |
41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
19/4/2022 |
|||||
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
||||||||||
III. Lĩnh vực Đầu tư công |
||||||||||
11. |
Luật |
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 |
Đầu tư công |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 100 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc hội |
01/01/2020 |
|||||
12. |
Nghị định |
84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 |
Quy định về giám sát, đánh giá đầu tư |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 106 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư |
26/3/2021 |
|||||
13. |
Nghị định |
131/2015/NĐ-CP ngày 25/12/2015 |
Hướng dẫn về dự án quan trọng quốc gia |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 106 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư |
26/3/2021 |
|||||
14. |
Nghị định |
01/2020/NĐ-CP ngày 01/01/20210 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 106 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư |
26/3/2021 |
|||||
15. |
Nghị định |
02/2020/NĐ-CP ngày 01/01/20210 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn về dự án quan trọng quốc gia |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 106 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư |
26/3/2021 |
|||||
16. |
Thông tư |
22/2015/TT-BKHĐT ngày 18/12/2015 |
Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư số 05/2023/TT-BKHĐT ngày 30/6/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư; chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước |
01/9/2023 |
|||||
17. |
Thông tư |
13/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 |
Quy định về chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư số 05/2023/TT-BKHĐT ngày 30/6/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư; chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước |
01/9/2023 |
|||||
IV. Lĩnh vực Đầu tư kinh doanh |
||||||||||
18. |
Luật |
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
Đầu tư |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 76 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội |
01/01/2021 |
|||||
19. |
Nghị định |
83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 |
Quy định về đầu tư ra nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 131 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
26/3/2021 |
|||||
20. |
Nghị định |
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 131 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
26/3/2021 |
|||||
21. |
Nghị định |
50/2016/NĐ-CP ngày 01/6/2016 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
Được thay thế theo quy định tại Điều 80 Nghị định số 122/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
01/01/2022 |
|||||
22. |
Nghị định |
37/2020/NĐ-CP ngày 30/3/20210 |
Danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư ban hành kèm theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 131 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
26/3/2021 |
|||||
23. |
Thông tư |
05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
21/01/2019 |
|||||
24. |
Thông tư |
09/2015/TT-BKHĐT ngày 23/10/2015 |
Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài |
09/4/2021 |
|||||
25. |
Thông tư |
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư |
09/4/2021 |
|||||
26. |
Thông tư |
09/2016/TT-BKHĐT ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn về công tác theo dõi, kiểm tra và đánh giá đầu tư đối với hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Thông tư số 02/2022/TT-BKHĐT ngày 14/2/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về công tác giám sát, đánh giá đầu tư đối với hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
01/4/2022 |
|||||
27. |
Thông tư |
03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018 |
Hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư |
01/8/2022 |
|||||
V. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
||||||||||
28. |
Nghị định |
63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 |
Về đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 92 Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
29/3/2021 |
|||||
VI. Lĩnh vực Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
||||||||||
29. |
Nghị định |
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
17/9/2020 |
|||||
30. |
Nghị định |
16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 |
Về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 90 Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
25/5/2020 |
|||||
31. |
Nghị định |
132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 90 Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
25/5/2020 |
|||||
32. |
Nghị định |
56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/20210 |
Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 99 Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
16/12/2021 |
|||||
VII. Lĩnh vực Đấu thầu |
||||||||||
33. |
Nghị định |
30/2015/NĐ-CP ngày 07/3/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 92 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
20/4/2020 |
|||||
34. |
Thông tư |
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 |
Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả |
01/02/2020 |
|||||
35. |
Thông tư |
01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 |
Quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 39 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
16/9/2022 |
|||||
36. |
Thông tư |
03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 |
Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 39 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
||||||
37. |
Thông tư |
05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 |
Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 39 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
||||||
38. |
Thông tư |
14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 |
Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 39 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
||||||
39. |
Thông tư |
04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 |
Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 39 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
||||||
40. |
Thông tư |
05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018 |
Quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 39 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
||||||
41. |
Thông tư |
11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 |
Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 39 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
||||||
42. |
Thông tư |
05/2020/TT-BKHĐT ngày 30/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia. |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm h khoản 2 Điều 39 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
||||||
43. |
Thông tư |
11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 |
Quy định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 7 Điều 5 Thông tư số 21/2022/TT-BKHĐT ngày 30/9/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
20/11/2022 |
|||||
44. |
Thông tư |
03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016 |
Quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/1/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
30/01/2019 |
|||||
45. |
Thông tư |
15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 |
Hướng dẫn việc lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
05/11/2020 |
|||||
46. |
Thông tư |
16/2016/TT-BKHĐT ngày 16/12/2016 |
Hướng dẫn việc lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu đối với dự án đầu tư có sử dụng đất |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
05/11/2020 |
|||||
47. |
Thông tư |
06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
Được thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Thông tư 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất |
01/01/2022 |
|||||
48. |
Thông tư |
09/2020/TT-BKHĐT ngày 27/11/2020 |
Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 12/2022/TT-BKHĐT ngày 30/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa đối với gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
25/8/2022 |
|||||
VIII. Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp |
||||||||||
49. |
Luật |
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
Doanh nghiệp |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 217 Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội |
01/01/2021 |
|||||
50. |
Nghị định |
172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
Về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 54 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01/6/2022 |
|||||
51. |
Nghị định |
128/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
Về bán, giao và chuyển giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
Được thay thế theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 54 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01/6/2022 |
|||||
52. |
Nghị định |
69/2014/NĐ-CP ngày 15/7/2014 |
Về tập đoàn kinh tế nhà nước và tổng công ty nhà nước |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 54 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01/6/2022 |
|||||
53. |
Nghị định |
115/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 |
Quy định chế độ giám sát, kiểm tra việc thực hiện chiến lược, kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ được giao của doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
|||||
54. |
Nghị định |
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
Về đăng ký doanh nghiệp |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 101 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
04/01/2021 |
|||||
55. |
Nghị định |
81/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 |
Về công bố thông tin doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 34 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
01/4/2021 |
|||||
56. |
Nghị định |
93/2015/NĐ-CP ngày 15/10/2015 |
Quy định về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp quốc phòng, an ninh |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 34 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
01/04/2021 |
|||||
57. |
Nghị định |
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 34 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
01/04/2021 |
|||||
58. |
Nghị định |
39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Được thay thế theo quy định tại Điều 34 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15/10/2021 |
|||||
59. |
Nghị định |
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 100 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
04/01/2021 |
|||||
60. |
Quyết định của TTCP |
35/2013/QĐ-TTg ngày 07/6/2013 |
Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 34 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
01/4/2021 |
|||||
61. |
Quyết định của TTCP |
58/2016/QĐ-TTg ngày 28/12/2016 |
Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước và Danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp giai đoạn 2016-2020 |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg ngày 02/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
19/8/2021 |
|||||
62. |
Quyết định của TTCP |
31/2017/QĐ-TTg ngày 17/7/2017 |
Về danh mục ngành, lĩnh vực thực hiện chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số 26/2021/QĐ-TTg ngày 12/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về danh mục ngành, lĩnh vực chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
01/10/2021 |
|||||
63. |
Thông tư |
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 |
Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
01/5/2021 |
|||||
64. |
Thông tư |
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
01/5/2021 |
|||||
65. |
Thông tư |
05/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 |
Hướng dẫn hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
25/6/2022 |
|||||
66. |
Thông tư |
06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 |
Hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
25/6/2022 |
|||||
IX. Lĩnh vực Kinh tế tập thể |
||||||||||
67. |
Nghị định |
151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 |
Về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác |
Được thay thế theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác |
25/11/2019 |
|||||
X. Lĩnh vực Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế |
||||||||||
68. |
Nghị định |
82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 |
Về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 75 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
15/7/2022 |
|||||
C. LĨNH VỰC THỐNG KÊ |
||||||||||
69. |
Nghị định |
97/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
01/01/2023 |
|||||
70. |
Quyết định của TTCP |
43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 50 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
|||||
71. |
Quyết định của TTCP |
77/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 |
Về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 51 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
01/7/2016 |
|||||
72. |
Quyết định của TTCP |
43/2016/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 |
Ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
Được thay thế theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 03/2023/QĐ-TTg ngày 15/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
01/01/2023 |
|||||
73. |
Quyết định của TTCP |
54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
15/04/2023 |
|||||
74. |
Quyết định của TTCP |
39/2010/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 |
Ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Chính phủ ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
20/12/2018 |
|||||
75. |
Thông tư |
19/2010/TT-BKH ngày 19/8/2010 |
Quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Chính phủ ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
20/12/2018 |
|||||
76. |
Thông tư |
08/2012/TT-BKHĐT ngày 07/11/2012 |
Quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 bằng Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thống kê |
18/2/2019 |
|||||
77. |
Thông tư |
02/2012/TT-BKHĐT ngày 04/4/2012 |
Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông tư số 13/2019/TT-BKHĐT ngày 31/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định năm 2020 làm năm giá gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh |
15/2/2020 |
|||||
D. LĨNH VỰC KHÁC |
||||||||||
78. |
Nghị định |
140/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 |
Quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
15/12/2021 |
|||||
79. |
Nghị định |
86/2017/NĐ-CP ngày 25/7/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
01/11/2022 |
|||||
80. |
Nghị định |
92/2021/NĐ-CP ngày 27/10/2021 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị quyết 406/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành một số giải pháp nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân chịu tác động của dịch Covid-19 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 16 Điều 1 Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
19/10/2021 |
|||||
81. |
Quyết định của TTCP |
96/2006/QĐ-TTg ngày 04/5/2006 |
Về việc quản lý và thực hiện công tác rà phá bom mìn, vật liệu nổ |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 49 Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh |
20/3/2019 |
|||||
82. |
Quyết định của TTCP |
54/2010/QĐ-TTg ngày 24/8/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20/5/2020 |
|||||
83. |
Quyết định của TTCP |
65/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20/5/2020 |
|||||
84. |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Được thay thế theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BKHĐT ngày 06/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20/6/2022 |
|||||
85. |
Thông tư liên tịch |
90/2015/TTLT-BTC-BKHĐT ngày 15/6/2015 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với hoạt động xúc tiến đầu tư |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 80/2022/TT-BTC ngày 30/12/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn về định mức sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước và quy chế quản lý tài chính đối với hoạt động xúc tiến đầu tư |
16/02/2023 |
|||||
86. |
Thông tư liên tịch |
225/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 26/12/2012 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 29/2023/TT-BTC ngày 17/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư liên tịch số 225/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015 |
10/7/2023 |
|||||
87. |
Thông tư |
05/2016/TT-BKHĐT ngày 06/6/2016 |
Hướng dẫn lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành kinh tế-xã hội |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 10/2021/TT-BKHĐT ngày 22/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn nội dung phòng, chống thiên tai, kế hoạch phát triển ngành kinh tế - xã hội |
10/02/2022 |
|||||
88. |
Thông tư |
01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 |
Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
02/10/2021 |
|||||
89. |
Thông tư |
05/2021/TT-BKHĐT ngày 17/8/2021 |
Ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
09/6/2023 |
|||||
90. |
Quyết định của Bộ trưởng |
270/2003/QĐ-BKH ngày 02/5/2003 |
Về việc ủy quyền cho ban quản lý khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài tại khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ theo quy định điểm đ khoản 2 Điều 88 Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
07/10/2006 |
|||||
91. |
Quyết định của Bộ trưởng |
995/2008/QĐ-BKH ngày 05/8/2008 |
Về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành kế hoạch và đầu tư |
Được thay thế theo quy định tại Điều 18 Thông tư số 07/2020/TT-BKHĐT ngày 30/9/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực kế hoạch, đầu tư và thống kê |
15/11/2020 |
|||||
TỔNG SỐ: 91 VĂN BẢN |
||||||||||
PHẦN 2. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||||||
1 |
Thông tư |
08/2022/TT-BKHĐT ngày 01/8/2022 |
Quy định chi tiết cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 ngưng hiệu lực Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT như sau: - Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT quy định như sau: a) Ngưng hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2022 đến ngày 15/9/2022, trừ quy định về lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa chia thành nhiều phần quy định tại khoản 1 Điều 37; b) Ngưng hiệu lực quy định về lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa chia thành nhiều phần quy định tại khoản 1 Điều 37 từ ngày 01/8/2022 đến ngày 01/01/2023. - Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT quy định như sau: Trong thời gian ngưng hiệu lực của Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT , các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định sau đây tiếp tục có hiệu lực thi hành: Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ; Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ; Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT ; Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ; Thông tư số 05/2020/TT-BKHĐT . |
01/8/2022 |
|||||
TỔNG SỐ: 01 VĂN BẢN |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-BKHĐT ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng |
A. LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI |
|||||||
I. Lĩnh vực chính sách phát triển vùng, tỉnh; chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||
1. |
Quyết định của TTCP |
145/2004/QĐ-TTg ngày 13/8/2004 |
Về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
Văn bản được áp dụng trong giai đoạn nhất định (đến năm 2020); Nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Đề nghị Bộ Tư pháp chủ trì, tổng hợp, lấy ý kiến các bộ ngành, cơ quan, địa phương có liên quan để xử lý bãi bỏ theo quy định. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
2. |
Quyết định của TTCP |
146/2004/QĐ-TTg ngày 13/8/2004 |
Về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
|||
3. |
Quyết định của TTCP |
148/2004/QĐ-TTg ngày 13/8/2004 |
Về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
|||
4. |
Quyết định của TTCP |
178/2004/QĐ-TTg ngày 05/10/2004 |
Phê duyệt "Đề án phát triển tổng thể đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020" |
Bãi bỏ |
|||
5. |
Quyết định của TTCP |
260/2005/QĐ-TTg ngày 21/10/2005 |
Về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội Vùng phía Tây đường Hồ Chí Minh đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
|||
6. |
Quyết định của TTCP |
123/2006/QĐ-TTg ngày 29/5/2006 |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết số 53/NQ-TW ngày 29/08/2005 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam Bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
|||
7. |
Quyết định của TTCP |
18/2009/QĐ-TTg ngày 03/02/2009 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển và ven biển Việt Nam thuộc vịnh Thái Lan thời kỳ đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
|||
8. |
Quyết định của TTCP |
34/2009/QĐ-TTg ngày 02/3/2009 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển Vành đai kinh tế ven biển Vịnh Bắc Bộ đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
|||
9. |
Quyết định của TTCP |
12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Bãi bỏ |
Văn bản được áp dụng trong giai đoạn nhất định (đến năm 2020); Nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Đề nghị Bộ Tư pháp chủ trì, tổng hợp, lấy ý kiến các bộ ngành, cơ quan, địa phương có liên quan để xử lý bãi bỏ theo quy định. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
10. |
Thông tư liên tịch |
35/2009/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 15/6/2009 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình hành động quốc gia chống sa mạc hóa giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
Văn bản được áp dụng trong giai đoạn nhất định (đến năm 2020); Nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, tổng hợp, lấy ý kiến các bộ ngành, cơ quan, địa phương có liên quan để xử lý bãi bỏ theo quy định. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Tài chính |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
11. |
Thông tư liên tịch |
131/2011/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 22/09/2011 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí Ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2011 |
Bãi bỏ |
Văn bản được áp dụng trong giai đoạn nhất định (đến năm 2020); Nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Đề nghị Bộ Tài chính chủ trì, tổng hợp, lấy ý kiến các bộ ngành, cơ quan, địa phương có liên quan để xử lý bãi bỏ theo quy định. |
Bộ Tài chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
12. |
Thông tư |
05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 |
Hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê chuẩn, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu |
Bãi bỏ |
Văn bản được áp dụng trong giai đoạn nhất định (đến năm 2020); Nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|||||||
I. Lĩnh vực Đầu tư kinh doanh |
|||||||
13. |
Quyết định của TTCP |
26/2012/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 |
Ban hành quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Luật Đầu tư ngày 29/11/2005, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 đã hết hiệu lực; tuy nhiên nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Hiện nay, nội dung về hoạt động xúc tiến đầu tư, chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia được thực hiện theo quy định tại Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 và Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021. Đề nghị Bộ Tư pháp chủ trì, tổng hợp, lấy ý kiến các bộ ngành, cơ quan, địa phương có liên quan để xử lý bãi bỏ theo quy định. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
14. |
Quyết định của TTCP |
03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư |
Bãi bỏ |
|||
II. Lĩnh vực Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế |
|||||||
15. |
Quyết định của TTCP |
139/2006/QĐ-TTg ngày 16/6/2006 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Khu kinh tế Dung Quất đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
Văn bản được áp dụng trong giai đoạn nhất định (đến năm 2020); Nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Đề nghị Bộ Tư pháp chủ trì, tổng hợp, lấy ý kiến các bộ ngành, cơ quan, địa phương có liên quan để xử lý bãi bỏ theo quy định. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
16. |
Quyết định của TTCP |
43/2009/QĐ-TTg ngày 19/3/2009 |
Về việc ban hành cơ chế hỗ trợ vốn ngân sách trung ương để đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
Bãi bỏ |
|||
17. |
Quyết định của TTCP |
126/2009/QĐ-TTg ngày 26/10/2009 |
Ban hành cơ chế hỗ trợ vốn ngân sách trung ương đối với đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển |
Bãi bỏ |
|||
18. |
Thông tư |
12/2020/TT-BKHĐT ngày 28/12/2020 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 đã hết hiệu lực; tuy nhiên nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Hiện nay, nội dung về cơ cấu tổ chức Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế thực hiện theo Nghị định số 35/2022/NĐ-CP . |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
19. |
Quyết định của Bộ trưởng |
623/2007/QĐ-BKH ngày 18/6/2007 |
Ban hành tạm thời hệ thống Biểu mẫu báo cáo định kỳ về tình hình xây dựng và phát triển các Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu kinh tế |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006, Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/08/2006, Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21/09/2006 đã hết hiệu lực; tuy nhiên nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. |
||
IV. Lĩnh vực Kinh tế tập thể |
|||||||
20. |
Nghị định |
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã |
Thay thế |
Ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 193/2013/NĐ-CP để quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15. Ngoài ra, để sửa đổi, bổ sung, thay thế một số nội dung phục vụ triển khai Đề án 06 (nội dung đã được rà soát, tổng hợp tại Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ). |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: Năm 2024 phù hợp với Chương trình xây dựng pháp luật |
21. |
Nghị định |
77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 |
Quy định về tổ hợp tác |
Thay thế |
Ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 77/2019/NĐ-CP để quy định về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15. Ngoài ra, để sửa đổi, bổ sung, thay thế một số nội dung phục vụ triển khai Đề án 06 (nội dung đã được rà soát, tổng hợp tại Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ). |
||
22. |
Thông tư |
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 |
Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
Thay thế |
Ban hành Thông tư thay thế Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT , 07/2019/TT-BKHĐT để hướng dẫn về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15. Ngoài ra, để sửa đổi, bổ sung, thay thế một số nội dung phục vụ triển khai Đề án 06 (nội dung đã được rà soát, tổng hợp tại Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ). |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: Năm 2024 phù hợp với Chương trình xây dựng pháp luật |
23. |
Thông tư |
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
Thay thế |
|||
V. Lĩnh vực Phát triển doanh nghiệp |
|||||||
24. |
Nghị định |
122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 |
Quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp |
Sửa đổi |
Các văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế theo yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ. Ngoài ra, để sửa đổi, bổ sung, thay thế một số nội dung phục vụ triển khai Đề án 06 (nội dung đã được rà soát, tổng hợp tại Báo cáo số 334/BC-TCT ngày 19/10/2023 của Tổ công tác rà soát văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ). |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: Giai đoạn 2024-2025 phù hợp với Chương trình xây dựng pháp luật |
25. |
Nghị định |
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 |
Quy định về đăng ký doanh nghiệp |
Thay thế |
|||
26. |
Thông tư |
02/2017/TT-BKHĐT ngày 18/4/2017 |
Hướng dẫn về cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký đầu tư và đăng ký doanh nghiệp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Sửa đổi |
|||
27. |
Thông tư |
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 |
Hướng dẫn về đăng ký doanh |
Thay thế |
|||
28. |
Thông tư |
02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT |
Thay thế |
|||
29. |
Thông tư |
06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sửa đổi |
|||
30. |
Thông tư liên tịch |
04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 13/8/2014 |
Về việc hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Bãi bỏ |
Các nội dung liên quan đến kinh phí quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC đã bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 08/8/2019 của Bộ Tài chính. Hiện nay, Bộ Kế hoạch và đầu tư đã ban hành Thông tư số 05/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 hướng dẫn hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Tuy nhiên, văn bản này chưa xác định cụ thể hiệu lực của Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT- BTC. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Tài chính |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
D. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||||
31. |
Quyết định của TTCP |
44/2018/QĐ-TTg ngày 08/11/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội Quốc gia thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bãi bỏ |
Văn bản không còn được áp dụng trong thực tế nhưng chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Đề nghị Bộ Tư pháp chủ trì, tổng hợp, lấy ý kiến các bộ ngành, cơ quan, địa phương có liên quan để xử lý bãi bỏ theo quy định. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
32. |
Thông tư liên tịch |
11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 11/3/2012 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
Văn bản được áp dụng trong giai đoạn nhất định (đến năm 2020); Nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, tổng hợp, lấy ý kiến các bộ ngành, cơ quan, địa phương có liên quan để xử lý bãi bỏ theo quy định. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bộ Tài chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
33. |
Thông tư liên tịch |
10/2012/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/12/2012 |
Về hướng dẫn xây dựng kế hoạch tài chính thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020 |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008, Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008, Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 19/4/2011, Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 đã hết hiệu lực; tuy nhiên nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Đề nghị Bộ Tài chính chủ trì, tổng hợp, lấy ý kiến các bộ ngành, cơ quan, địa phương có liên quan để xử lý bãi bỏ theo quy định. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Tài chính |
Lộ trình xử lý: 2024-2025 |
34. |
Thông tư |
09/2012/TT-BKHĐT ngày 06/12/2012 |
Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008, Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 đã hết hiệu lực; tuy nhiên nội dung văn bản chưa quy định rõ hiệu lực cũng như chưa có văn bản xác định hết hiệu lực. Nội dung về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật đang được thực hiện theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lộ trình xử lý: Giai đoạn 2024-2025 phù hợp với Chương trình xây dựng pháp luật |
TỔNG SỐ: 34 VĂN BẢN |
[1] Hết hiệu lực năm 2022, nhưng được công bố bổ sung vào kỳ năm 2023.
[2] Đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 04/2017/QH14, Luật số 40/2019/QH14, Luật số 64/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15
[3] Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022, thay thế Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020, trừ quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT (Việc đăng tải thông tin về đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia thực hiện theo quy định tương ứng tại các Điều 7, 8, 9, 10 và 13 của Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT cho đến khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành văn bản hướng dẫn chi tiết).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.