BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12041/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 6 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định 1982/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học nghề đến năm 2020";
Căn cứ Báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư ngày 23 tháng 12 năm 2014 của Vụ Phát triển nguồn nhân lực;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin tại tờ trình số 609/TMĐT-PTDVTT ngày 22 tháng 12 năm 2014;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phát triển nguồn nhân lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đào tạo, quản lý và phát triển nguồn nhân lực tại các trường thuộc Bộ Công Thương với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đào tạo, quản lý và phát triển nguồn nhân lực tại các trường thuộc Bộ Công Thương.
2. Chủ đầu tư: Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin.
3. Mục tiêu đầu tư
3.1. Mục tiêu tổng quát
Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đào tạo, quản lý, phát triển nguồn nhân lực tại các trường thuộc Bộ Công Thương.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Thực hiện mục tiêu của Đề án "Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học nghề đến năm 2020" đã được Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt tại Quyết định 1982/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2014;
- Hiện đại hóa, nâng cao năng lực cho Bộ Công Thương trong công tác quản lý, nâng cao năng lực ứng dụng quản lý và đào tạo cho khối các trường thông qua công nghệ thông tin;
- Xây dựng cơ chế kỹ thuật để Bộ Công Thương nắm được các thông tin cần thiết phục vụ chức năng quản lý, điều phối, giám sát hoạt động đào tạo tại các trường;
- Xây dựng hệ thống thông tin cho các trường trong việc ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động quản lý đào tạo, quản lý sinh viên, giáo viên, quản lý thông tin trong trường thông qua cơ chế phối hợp giữa 3 bên: Nhà trường, Doanh nghiệp và Bộ Công Thương;
- Tạo ra cách thức, quy trình quản lý mới, phù hợp với nghiệp vụ giáo dục;
- Ứng dụng công nghệ thông tin phong phú, linh hoạt, khả năng tùy chỉnh dễ dàng;
- Góp phần xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực của ngành Công Thương trung hạn và dài hạn.
4. Nội dung và quy mô đầu tư
- Hệ thống hạ tầng phần cứng và phần mềm hệ thống.
- Hệ thống phần mềm ứng dụng:
+ Hệ thống quản lý đào tạo;
+ Hệ thống quản lý sinh viên;
+ Hệ thống quản lý giảng viên, nhân sự;
+ Hệ thống quản lý thư viện điện tử;
+ Hệ thống quản lý tài sản, tài chính;
+ Hệ thống cổng thông tin;
+ Hệ thống quản lý các thiết bị ngoại vi tương tác với hệ thống;
+ Các hệ thống phụ trợ khác (Quản lý các Ký túc xá, Căng tin, Bãi gửi xe, Kios thanh toán,...).
5. Địa điểm đầu tư: Bộ Công Thương, số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.
6. Tổng mức đầu tư
Tổng số: 38.147 triệu đồng
(Ba mươi tám tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn)
Trong đó: - Chi phí thiết bị: 31.978 triệu đồng;
- Chi phí quản lý dự án: 548 triệu đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư: 1.746 triệu đồng;
- Chi phí khác: 407 triệu đồng;
- Chi phí dự phòng: 3.468 triệu đồng.
7. Nguồn vốn đầu tư: Vốn Ngân sách nhà nước.
8. Thời gian thực hiện dự án: 2016 - 2020.
9. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức lập Dự án Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đào tạo, quản lý và phát triển nguồn nhân lực tại các trường thuộc Bộ Công Thương theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin và quản lý về đấu thầu, trình Bộ xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Phát triển nguồn nhân lực, Tài chính, Kế hoạch và Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG TỔNG HỢP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: NÂNG CAO NĂNG LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÁC
TRƯỜNG THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 12041/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CHƯA CÓ THUẾ GTGT |
THUẾ GTGT |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ SAU THUẾ GTGT |
I |
Chi phí thiết bị |
31.073.000.000 |
905.000.000 |
31.978.000.000 |
II |
Chi phí quản lý dự án và chi phí giám sát đầu tư |
548.061.700 |
- |
548.061.700 |
III |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1.586.903.240 |
158.690.324 |
1.745.593.564 |
Iv |
Chi phí khác |
378.462.500 |
28.966.250 |
407.428.750 |
V |
Chi phí dự phòng |
3.467.908.401 |
- |
3.467.908.401 |
Tổng cộng |
37.054.335.841 |
1.092.656.574 |
38.146.992.415 |
|
Làm tròn |
|
|
38.146.992.000 |
|
Bằng chữ: Ba mươi tám tỷ một trăm bốn mươi sáu triệu chín trăm chín mươi hai nghìn đồng chẵn. |
BẢNG DIỄN GIẢI TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: NÂNG CAO NĂNG LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÁC
TRƯỜNG THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 12041/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
STT |
Nội dung chi phí |
Ký hiệu |
Diễn giải cách tính |
Giá trị trước thuế (VNĐ) |
Thuế GTGT (VNĐ) |
Giá trị sau thuế (VNĐ) |
I |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
Gtb |
|
31.073.000.000 |
905.000.000 |
31.978.000.000 |
1 |
Chi phí thiết bị phần cứng và PMTM |
Gtb1 |
Tham khảo theo báo giá thiết bị |
9.050.000.000 |
905.000.000 |
9.955.000.000 |
2 |
Chi phí phần mềm nội bộ |
Gtb2 |
Tham khảo theo báo giá thiết bị |
22.023.000.000 |
- |
22.023.000.000 |
II |
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ CHI PHÍ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ |
Gcp |
|
548.061.700 |
|
548.061.700 |
1 |
Chi phí quản lý dự án |
Gqlda |
|
548.061.700 |
|
548.061.700 |
|
Thiết bị phần cứng và PMTM |
Gqlda1 |
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
153.850.000 |
|
153.850.000 |
|
Phần mềm nội bộ |
Gqlda2 |
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
394.211.700 |
|
394.211.700 |
III |
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
Gtv |
|
1.586.903.240 |
158.690.324 |
1.745.593.564 |
1 |
Chi phí khảo sát lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
Gtv1 |
Thông tư số 58/2011/TT-BTC và văn bản số 1951/BTTTT-ƯDCNTT |
60.000.000 |
6.000.000 |
66.000.000 |
2 |
Chi phí Iập báo cáo nghiên cứu khả thi |
Gtv2 |
|
217.934.400 |
21.793.440 |
239.727.840 |
|
Thiết bị phần cứng và PMTM |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
46.155.000 |
4.615.500 |
50.770.500 |
|
Phần mềm nội bộ |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
171.779.400 |
17.177.940 |
188.957.340 |
3 |
Thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của Dự án |
Gtv3 |
|
20.990.900 |
2.099.090 |
23.089.990 |
|
Thiết bị phần cứng và PMTM |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
5.574.800 |
557.480 |
6.132.280 |
|
Phần mềm nội bộ |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
15.416.100 |
1.541.610 |
16.957.710 |
4 |
Chi phí lập thiết kế thi công và tổng dự toán |
Gtv4 |
|
678.032.500 |
67.803.250 |
745.835.750 |
|
Thiết bị phần cứng và PMTM |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
72.400.000 |
7.240.000 |
79.640.000 |
|
Phần mềm nội bộ |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
605.632.500 |
60.563.250 |
666.195.750 |
5 |
Chi phí thẩm tra thiết kế thi công và tổng dự toán |
Gtv5 |
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
2.000.000 |
200.000 |
2.200.000 |
6 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá HSDT mua sắm thiết bị |
Gtv6 |
|
61.793.090 |
6.179.309 |
67.972.399 |
|
Thiết bị phần cứng và PMTM |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
17.086.400 |
1.708.640 |
18.795.040 |
|
Phần mềm nội bộ |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
44.706.690 |
4.470.669 |
49.177.359 |
7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp và lắp đặt thiết bị |
Gtv7 |
|
546.152.350 |
54.615.235 |
600.767.585 |
|
Thiết bị phần cứng và PMTM |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
148.637.200 |
14.863.720 |
163.500.920 |
|
Phần mềm nội bộ |
|
Theo QĐ 993/QĐ-BTTTT |
397.515.150 |
39.751.515 |
437.266.665 |
IV |
CHI PHÍ KHÁC |
Gk |
|
378.462.500 |
28.966.250 |
407.428.750 |
1 |
Lệ phí thẩm định giá |
Gk1 |
Tạm tính theo báo giá của các đơn vị thẩm định |
135.002.500 |
13.500.250 |
148.502.750 |
2 |
Chi phí kiểm toán |
Gk2 |
TT19/2011/BTC |
148.000.000 |
14.800.000 |
162.800.000 |
3 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
Gk3 |
TT19/2011/BTC |
88.800.000 |
|
88.800.000 |
4 |
Lệ phí thẩm định Dự án đầu tư |
Gk4 |
Theo TT 176/2011/TT-BTC |
6.660.000 |
666.000 |
7.326.000 |
V |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
|
|
3.467.908.401 |
|
3.467.908.401 |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V) |
|
|
37.054.335.841 |
1.092.656.574 |
38.146.992.415 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.