ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1204/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh.
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quảng Ninh)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
A. Ngành: Kế hoạch và Đầu tư (21 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư |
X |
2 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
3 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
X |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
X |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Đối với các dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
X |
6 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Đối với các dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
X |
7 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
X |
8 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
X |
9 |
Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (Đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đầu tư) |
X |
10 |
Thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đầu tư) |
X |
11 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
X |
12 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) |
X |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhật, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
X |
14 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
X |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
16 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
17 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
X |
18 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
19 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư) |
X |
21 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư) |
X |
b. Ngành: Công thương (08 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
X |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
3 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
6 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
7 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
C. Ngành: Quy hoạch và Xây dựng (06 thủ tục) |
||
1 |
Thủ tục Chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch |
X |
2 |
Thủ tục cấp chứng chỉ Quy hoạch |
X |
3 |
Thủ tục cấp phép Quy hoạch |
X |
4 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết đô thị, Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù, Thỏa thuận tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình) |
X |
5 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết đô thị, Quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù, Thỏa thuận tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình) |
X |
6 |
Thủ tục Cung cấp thông tin quy hoạch |
X |
D. Ngành: Tài nguyên và Môi trường (05 thủ tục) |
||
1 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
X |
2 |
Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
X |
3 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của các dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
X |
4 |
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
X |
5 |
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản của các dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
X |
E. Ngành: Lao động, Thương binh và Xã hội (05 thủ tục) |
|
|
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của Doanh nghiệp trong KCN |
X |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN |
X |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN |
X |
4 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động trong Khu công nghiệp |
X |
5 |
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp |
X |
TỔNG CỘNG: 45 thủ tục |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.