ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1203/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Văn hoà và Thể thao tại Tờ trình số 260/TTr - SVHTT ngày 31 tháng 3 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ
THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (07 TTHC) |
|
|||||||||||
I |
Lĩnh vực Nghệ thuật Biểu diễn (04 TTHC) |
|
|||||||||||
1 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương , đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Theo nội dung dưới TTHC |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. - Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức độ thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. - Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
Có |
||||||
|
*Phí thẩm định: |
|
|||||||||||
STT |
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật |
Mức thu phí (đồng/chương trình/vở diễn) |
|
|
|||||||||
1 |
Đến 50 phút |
1.500.000 |
|
||||||||||
2 |
Từ 51 phút đến 100 phút |
2.000.000 |
|
||||||||||
3 |
Từ 101 phút đến 150 phút |
3.000.000 |
|
||||||||||
4 |
Từ 151 phút đến 200 phút |
3.500.000 |
|
||||||||||
5 |
Từ 201 phút trở lên |
5000.000 |
|
||||||||||
Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn, phi thẩm định nội dung chương trình trên băng đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày Quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. |
|
||||||||||||
2 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. - Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
Có |
||||||
3 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. - Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
Có |
||||||
4 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
03 ngày làm việc |
Không |
Có |
Có |
||||||||
II |
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) |
||||||||||||
1 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Quyết định số 2825/QD-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
||||||
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
10 ngày làm việc |
Trưng tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
||||||
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
||||||||||||
I |
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) |
||||||||||||
1 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 nám 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
||||||
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Quyết định số 2825/QD-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
||||||
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
||||||
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ (03 TTHC) |
||||||||||||
I |
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) |
||||||||||||
1 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
10 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. |
Có |
Có |
||||||
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
10 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
||||||
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
10 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Có |
Có |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của UBND
tỉnh)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (02 TTHC) |
||||||
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (02 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Tại các thành phố trực thuộc Trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc Tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000đ/giấy Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000đ/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000đ/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
||||||
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (02 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
Theo nội dung dưới TTHC |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 4259/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quyết định bãi bỏ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 của UBND tỉnh về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý và cấp, cấp đồi giấy phép hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng. - Quyết định số 1051/QĐ-SVHTT ngày 05/11/2019 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc phân cấp cho phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thị xã, thành phố cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. |
Có |
Có |
*Phí thẩm định: Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thị xã, thành phố trực thuộc Tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000đồng/giấy. |
|||||||
2 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
Theo nội dung dưới TTHC |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Quyết định số 4259/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quyết định bãi bỏ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 của UBND tỉnh về việc phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý và cấp, cấp đổi giấy phép hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng. - Quyết định số 1051/QĐ-SVHTT ngày 05/11/2019 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc phân cấp cho phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thị xã, thành phố cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke. |
Có |
Có |
*Phí thẩm định: - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000đồng/giấy. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (08 TTHC) |
|||
I |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (07 TTHC) |
|||
1 |
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
|
2 |
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
|
3 |
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
|
4 |
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
|
5 |
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
|
6 |
|
Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
|
7 |
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
|
II |
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) |
|||
1 |
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. |
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) |
|||
1 |
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. |
|
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC) |
|||
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) |
|||
1 |
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.