ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2018 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03.
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG TRỊ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 17/01/2019
của UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND 08/4/2008 |
Về ban hành chính sách và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở người dân tộc thiểu số giai đoạn 2008 - 2010, chiến lược đến năm 2020 |
Do Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018 - 2025, chiến lược đến năm 2030 thay thế |
28/7/2018 |
02 |
Quyết định |
73/2006/QĐ-UBND; 01/9/2006 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường, thị trấn |
Do Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ QĐ số 73/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường, thị trấn bãi bỏ |
22/9/2018 |
03 |
Quyết định |
01/2007/QĐ-UBND; 11/01/2007 |
Về việc ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo |
Do Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ QĐ số 01/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh về việc ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo bãi bỏ |
10/10/2018 |
04 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND; 18/7/2012 |
Ban hanh Quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định tạm thời về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ |
01/10/2018 |
05 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND; 29/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng |
Do Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND 21/11/2018 Ban hành Quy chế thi đua khen thưởng tỉnh Quảng Trị thay thế |
01/12/2018 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
06 |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND; 20/4/2010 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 36/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị |
18/12/2018 |
07 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Nghị quyết số 33/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế |
01/01/2019 |
08 |
Nghị quyết |
24/2014/NQ-HĐND; 10/12/2014 |
Về việc phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 Quy định phân cấp, quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế |
18/12/2018 |
09 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND; 24/12/2015 |
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh |
Đã thực hiện xong |
01/01/2018 |
10 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND; ngày 24/12/2015 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố |
Đã thực hiện xong |
01/01/2018 |
11 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND, ngày 13/5/2016 |
Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh bãi bỏ |
22/01/2018 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND, UBND |
|||||
12 |
Quyết định |
89/2006/QĐ-UBND; 29/12/2006 |
Ban hành Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng |
07/9/2018 |
13 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND, 27/03/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị |
10/8/2018 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
14 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Chấp thuận chủ trương thu hồi đất; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2019 |
15 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND; 26/7/2011 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế |
01/01/2019 |
16 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND; ngày 12/9/2014 |
Về việc ban hành đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền cơ sở dữ liệu địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế bằng các Quyết định: Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh ban hành đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2018 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
17 |
Quyết định |
199/QĐ-UBND; ngày 04/02/2015 |
Ban hành Quy chế giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị |
28/5/2018 |
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH |
|||||
18 |
Nghị Quyết |
02/2012/NQ-HĐND; 13/4/2012 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 36/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị |
18/12/2018 |
19 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND; 21/11/2011 |
Về việc ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 về việc Bãi bỏ Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ |
10/12/2018 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
20 |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND, 02/10/2007 |
Về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị |
Đã bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị |
09/12/2018 |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
21 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND; 20/6/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối thoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
17/9/2018 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
22 |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND; 02/6/2006 |
Ban hành Đề án Tăng cường cán bộ làm công tác Xóa đói giảm nghèo tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực miền núi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 v/v Bãi bỏ Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
1/7/2018 |
23 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND; 22/11/2010 |
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 21/06/2018 V/v bãi bỏ Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
1/7/2018 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
24 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND; 29/10/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 02/2018/QĐ-UBND 18/01/2018 Về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
29/01/2018 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
25 |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế hội năm 2018 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2019 |
26 |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2019 |
27 |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2018 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2019 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
28 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND; 19/9/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định về việc ban hành Quy chế phối hợp 23/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/10/2018 |
29 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND; 11/7/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2018 |
Tổng số (1): 29 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND; 24/4/2009 |
Sửa đổi, bổ sung chính sách khuyến khích đào tạo, thu hút và sử dụng cán bộ; chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ đối với bác sỹ, dược sỹ đại học và cán bộ y tế cơ sở |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
10/6/2013 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
02 |
Nghị quyết |
76/2006/NQ- HĐND; 22/7/2006 |
Về việc Sửa đổi, bổ sung và ban hành một số loại phí trên địa bàn tỉnh |
Do Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ |
01/01/2015 |
03 |
Quyết định |
852/2004/QĐ-UB; 31/3/2004 |
Giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu |
Đã thực hiện xong |
01/01/2007 |
04 |
Quyết định |
71/2006/QĐ-UBND; 17/8/2006 |
Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá đảo Cồn Cỏ và phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế |
03/01/2015 |
05 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND; 16/02/2011 |
Phân cấp và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa thẩm quyền quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thay thế |
03/01/2015 |
06 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND; 24/01/2014 |
Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp |
Do Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp thay thế |
26/6/2015 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
08 |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND; 25/4/2014 |
Nghị quyết về quy định mức thu phí đấu giá tài sản và phí tham đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2017 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
09 |
Quyết định |
52/2006/QĐ-UBND; 12/6/2006 |
Ủy quyền cấp phép xây dựng các công trình hạ tầng dưới vỉa hè và quản lý, sử dụng vỉa hè vào mục đích dân sinh |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 Về việc Ủy quyền, phân cấp quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị |
17/12/2007 |
TỔNG SỐ (1): 09 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không Có |
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND
TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2018
(Bàn hành kèm theo Quyết định số: 120/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
01 |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch quy định lại điểm 5 khoản A, điểm 6 khoản B tiểu mục III mục B của phụ lục 1 |
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 về việc bãi bỏ khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch bãi bỏ |
15/9/2018 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
02 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Khoản 3, Điều 12 Điểm b, Khoản 1 Điều 13 |
Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị |
10/9/2018 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
03 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 Quy định mức chi đối với công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp |
Phụ lục I mức chi cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Nghị quyết số 07/2018 ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ |
01/8/2018 |
04 |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Mục 14 về chi hoạt động của Hội đồng chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở ở Phụ lục Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Mục 14 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2015/NQ- HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh bãi bỏ |
01/8/2018 |
05 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch quy định tại điểm 5 khoản A, điểm 6 khoản B tiểu mục III mục B của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND |
Do Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số loại lệ phí tại Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ |
28/7/2018 |
06 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 Quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND |
Do Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND 11/10/2018 về việc bãi bỏ Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị Quy định Mức chi công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ |
22/10/2018 |
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|||||
07 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị |
Điểm a Khoản 1 Điều 3 Điểm a Khoản 1 Điều 6 Tiết 1 Điểm a Khoản 2 Điều 6 |
Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND, ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị |
16/4/2018 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
08 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2; - Bỏ nội dung “Tổ chức cho các hộ gia đình, cá nhân khi được giao đất, giao nhà phải ký bản cam kết với UBND huyện Đảo Cồn Cỏ trong đó không được chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nhà ở trong thời gian 30 năm kể từ ngày giao đất, giao nhà” tại Điều 3. - Thay thế cụm từ “30 kg gạo/người/tháng” thành cụm từ “30 kg gạo/nhân khẩu/tháng” và bỏ cụm từ “đối với lao động” tại Điều 5 |
Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 08/2018/QĐ- UBND ngày 25/05/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị |
05/6/2018 |
TỔNG SỐ: 08 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC NGƯNG HIỆU LỰC TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
01 |
Quyết định |
209/1999/QĐ-UB ngày 12/2/1999 về việc ban hành Quy chế giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ Quy định về trao Giải thưởng Văn học nghệ thuật |
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về trao Giải thưởng Văn học nghệ thuật tại Quyết định số 209/1999/QĐ-UB ngày 12/02/1999 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế Giải thưởng Sáng tạo tỉnh Quảng Trị. |
24/6/2013 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
02 |
Nghị quyết |
08/2008/NQ-HĐND ngày 8/4/2008 Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020 |
Điểm a, mục 4.2, khoản 4, Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 Sửa đổi, bổ sung nội dung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V |
02/8/2010 |
Tổng số (1): 02 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.