ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 26 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI 04 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo dưới 03 tháng đối với 04 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng (chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
2. Nghề Kỹ thuật nuôi tôm sú (chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
3. Nghề Chế biến lạnh thủy sản (chi tiết tại Phụ lục III đính kèm).
4. Nghề Chế biến món ăn (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI
TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức vật tư, định mức thiết bị và định mức cơ sở vật chất, cụ thể như:
1. Định mức lao động:
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.
+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.
+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư:
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất:
- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 112 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ đào tạo dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||||
MĐ01 |
Thiết kế và chuẩn bị ao nuôi |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ02 |
Quản lý, chăm sóc tôm nuôi theo quy trình kỹ thuật công nghệ |
3 |
67 |
15 |
50 |
3 |
Tổng cộng |
5 |
112 |
28 |
80 |
5 |
PHẦN TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
- Tên ngành/nghề đào tạo: Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng
- Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Định mức giờ |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Định mức dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
0,80 |
|
2 |
Định mức dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
4,44 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc. |
0,79 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết
bị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bộ máy vi tính |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
0,80 |
2 |
Máy chiếu hoặc tivi |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m. |
0,80 |
4 |
Hệ thống âm thanh |
Hệ thống âm thanh đảm bảo tín hiệu rõ ràng, phù hợp với kích thước phòng học. Bao gồm âm ly, loa, micro. |
0,80 |
5 |
Bảng viết |
Bảng từ hoặc bảng trắng, kích thước 1,2 x 2,4 m. |
0,80 |
6 |
Bảo hộ lao động |
Loại thông dụng trên thị trường. Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động. |
155,56 |
7 |
Bình xịt cồn |
Thể tích 1 lít. Loại thông dụng trên thị trường. |
26,67 |
8 |
Ca nhựa cầm tay |
Thể ích 2 lít. Loại thông dụng trên thị trường. |
12,00 |
9 |
Cân đĩa 20 kg |
Loại thông dụng trên thị trường. |
1,56 |
10 |
Cân đĩa loại 1 kg |
Loại thông dụng trên thị trường. |
1,56 |
11 |
Chai nhựa |
Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm. Thể tích 100 ml. Chất liệu nhựa trong suốt, có nắp đậy. |
37,78 |
12 |
Bộ cốc Becher |
Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm. Thể tích 50, 100, 200 và 250 ml. Chất liệu thủy tinh trong suốt, có vạch mức đo thể tích. |
6,67 |
13 |
Đèn pin cầm tay |
Loại thông dụng trên thị trường. Công suất 3-6 W. |
13,33 |
14 |
Bộ Đèn UV |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Công suất tối thiểu 100 m3/h. Kèm theo hệ thống máy bơm tương ứng. |
0,89 |
15 |
Đĩa petri |
Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm. Kích thước 100 x 10 mm. Chất liệu thủy tinh trong suất và chịu nhiệt tốt. |
21,11 |
16 |
Hệ thống đèn chiếu sáng |
Loại chiếu sáng thông dụng trên thị trường. Công suất tối thiểu cho khu ương, nuôi là 6,7 W/m2. Các khu vực khác công suất tối thiểu 3 W/m2 |
3,33 |
17 |
Hệ thống bể |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Thể tích 0,25; 0,5 và 1 m3. Chất liệu nhựa hoặc composite. |
6,94 |
18 |
Hệ thống sục khí ao ương |
Động cơ ≥ 1,5 HP, 01 máy thổi, ống dẫn nhựa PVC, ống nhựa dẻo, ống Erotyp hoặc đá bọt và phụ kiện đính kèm. |
3,06 |
19 |
Hệ thống sục khí ao nuôi |
Động cơ ≥ 2,5 HP, 01 máy thổi, ống dẫn nhựa PVC, ống nhựa dẻo, ống Erotyp hoặc đá bọt và phụ kiện đính kèm. |
3,06 |
20 |
Hệ thống quạt nước ao ương |
Động cơ 02 HP, 10 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đính kèm. |
2,22 |
21 |
Hệ thống quạt nước ao nuôi |
Động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đính kèm. |
3,06 |
22 |
Hệ thống quạt nước ao xử lý |
Động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đính kèm. |
3,06 |
23 |
Khay nhựa |
Kích thức 30 x 40 cm |
20,00 |
24 |
Khúc xạ kế |
Loại thông dụng trên thị trường. Thang đo độ mặn từ 0 ≥ 160‰. |
2,67 |
25 |
Máy cho tôm ăn |
Loại thông dụng trên thị trường. Bán kính phun ≥ 5 m, công suất ≥ 100g/giây. Bộ điều khiển, bồn chứa và các phụ kiện khác. |
2,22 |
26 |
Máy bơm nước |
Công suất 2-5 HP; kèm dây dẫn điện và ống dẫn nước. |
3,06 |
27 |
Máy Ozone |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Công suất tối thiểu 10g/h. |
0,89 |
28 |
Máy trộn thức ăn |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Dung tích từ 50 lít, công suất từ 1.100W, tốc độ quay 420 vòng/phút. |
1,11 |
29 |
Nhiệt kế thủy ngân |
Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm. Thang đo: từ 0°C đến 100°C. |
4,44 |
30 |
Phễu Imhoff |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Chất liệu nhựa trong suốt, thể tích 1 lít. |
1,78 |
31 |
Thước dây |
Chiều dài thước ≥ 5m |
8,33 |
32 |
Thước đo kỹ thuật (thước kẹp) |
Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤ (±) 0,001 mm. |
8,33 |
33 |
Túi lọc nước |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Chất liệu PE, cấp độ lọc 5 - 10 μm. |
5,33 |
34 |
Xô |
Loại thông dụng trên thị trường, thể tích 5-20 lít. |
8,89 |
35 |
Chén đếm mẫu |
Thể tích 250 ml, chất liệu sứ trắng. |
3,33 |
36 |
Cân điện tử 2 số lẻ |
Phạm vi đo: đến 100 g; Độ chính xác: ≤ (±)0,01g; Chức năng trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
1,11 |
37 |
Chài tôm |
Diện tích 3m2, kích thước mắt lưới 2a = 2cm. |
2,22 |
38 |
Sàng cho ăn |
Diện tích 0,64 - 1 m2; Vật liệu khung thép và lưới. |
2,22 |
39 |
Thau nhựa |
Thể tích 20 và 50 lít, bằng thông dụng |
10,00 |
40 |
Vọt thu tôm post |
Kích thước mắt lưới 120 mắt/1 cm2 |
13,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Bộ test đo NO2 |
Bộ |
Nhập khẩu từ nước Đức |
0,06 |
2 |
Bộ test kiềm |
Bộ |
Nhập khẩu từ nước Đức |
0,09 |
3 |
Bộ test NH3 |
Bộ |
Nhập khẩu từ nước Đức |
0,06 |
4 |
Bộ test oxy hòa tan |
Bộ |
Nhập khẩu từ nước Đức |
0,06 |
5 |
Bộ test pH |
Bộ |
Nhập khẩu từ nước Đức |
0,09 |
6 |
Bộ test Chlorine |
Bộ |
Nhập khẩu từ nước Đức |
0,06 |
7 |
Chlorine |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Tỷ lệ nguyên chất tối thiểu 70%. |
2,45 |
8 |
Cồn |
Lít |
Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm. Nồng độ 70%. |
0,86 |
9 |
Dolomite |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
5,71 |
10 |
Đồng sulfate |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
0,06 |
11 |
EDTA |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
0,14 |
12 |
Formol |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Nồng độ 37%. |
0,57 |
13 |
Iodine |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
0,14 |
14 |
KCl |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Hàm lượng 61% |
0,20 |
15 |
MgCl26H2O |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
0,40 |
16 |
Mật rỉ đường |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
2,29 |
17 |
Natrithiosunfat |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
1,22 |
18 |
Thuốc tím |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
0,14 |
19 |
Vôi CaCO3 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
7,14 |
20 |
Men vi sinh trộn thức ăn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
0,10 |
21 |
Men vi sinh xử lý nước |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
0,25 |
22 |
Premix khoáng |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
0,15 |
23 |
Premix Vitanim |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. |
0,25 |
24 |
Thức ăn công nghiệp |
Kg |
Đảm bảo tiêu chuẩn thức ăn dùng cho vật nuôi thủy sản |
5,00 |
25 |
Tôm giống |
Con |
Đạt tiêu chuẩn con giống |
3.571 |
26 |
Bộ dụng cụ học tập |
Bộ |
Bao gồm tài liệu kỹ thuật, tập, viết, sơmi nút. |
1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ) |
Định mức sử dụng tính cho một người học (m2 x giờ)/người |
1 |
Khu học lý thuyết |
1,30 |
28,00 |
(1,3 m2 x 28 giờ)/người |
2 |
Khu học thực hành, thực tập |
57 |
84,00 |
(57 m2 x 84 giờ)/người |
Diện tích tối thiểu 2.000 m2, bao gồm các hạng mục công trình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của một khu nuôi tôm thẻ chân trắng theo quy trình kỹ thuật công nghệ. |
||||
TT |
Tên loại |
Thông số kỹ thuật |
||
2.1 |
Ao nuôi |
Thể tích 500 m3; Hình thức: Ao nổi bằng khung thép hoặc dưới đất, được lót bạt HDPE đáy và thành ao, có hố siphon nối liên với hệ thống thoát nước. |
||
2.2 |
Ao ương |
Thể tích 80 m3; Hình thức: Ao nổi bằng khung thép hoặc ao chìm, được lót bạt HDPE đáy và thành ao, có hố siphon nối liên với hệ thống thoát nước. |
||
2.3 |
Ao lắng, xử lý nước cấp |
Thể tích 1000 m3; Hình thức: Ao chìm, được lót bạt HDPE đáy và thành ao, có hố siphon nối liên với hệ thống thoát nước. |
||
2.4 |
Ao chứa nước thải |
Thể tích tối thiểu 500 m3; Hình thức: Ao chìm, có hệ thống ống cấp, thoát nước. |
||
2.5 |
Hệ thống nhà màng |
Chiều cao tối thiểu 2 m; Trụ bằng thép hoặc bê tông, khung thép hoặc vật liệu tương tự; Được phủ bằng lưới chuyên dụng; Được lắp đặt cho khu ương và khu nuôi. |
||
2.6 |
Hệ thống cấp nước |
Chất liệu nhựa PVC, đường kính từ 114 mm; Nối liền từ hệ thống ao xử lý đến ao ương, nuôi. |
||
2.7 |
Hệ thống thoát nước |
Bằng bê tông, chiều rộng 0,5 - 1m, sâu 0,5m; Nối liền từ ao ương, nuôi đến khu xử lý chất thải. |
||
2.8 |
Hệ thống xử lý chất thải |
Diện tích 500 - 1000 m2; Bao gồm khu tách lọc chất thải rắn và hầm biogas. |
||
2.9 |
Nhà kho, nhà điều hành |
Diện tích 100 - 200 m2; Bao gồm khu nhà kho chứa vật tư, thiết bị và nhà điều hành hoạt động của khu nuôi. |
||
2.10 |
Máy phát điện |
Thiết bị kèm theo cơ sở vật chất của khu nuôi; Công suất tối thiểu đảm bảo các thiết bị tiêu thụ điện vận hành cùng lúc. |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT NUÔI TÔM SÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI TÔM SÚ
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức vật tư, định mức thiết bị và định mức cơ sở vật chất, cụ thể như:
1. Định mức lao động:
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.
+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.
+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư:
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất:
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI TÔM SÚ
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 112 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ đào tạo dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
||||
Tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành, thực tập, thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
||||
MĐ01 |
Thiết kế và chuẩn bị khu nuôi tôm sú |
2 |
45 |
11 |
32 |
02 |
MĐ02 |
Quản lý, chăm sóc tôm sú nuôi |
3 |
67 |
10 |
55 |
02 |
Tổng số |
5 |
112 |
21 |
87 |
04 |
PHẦN TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
- Tên ngành/nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi tôm sú
- Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Định mức giờ |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
6.15 |
|
1 |
Định mức dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
3.09 |
|
2 |
Định mức dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
3.06 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc. |
0,92 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Thời gian sử dụng |
Định mức thiết bị (giờ) |
|
Thời gian không tải (giờ) |
Thời gian có tải (giờ) |
||||
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800 |
|
|
0.34 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
|
|
0.60 |
3 |
Bút chỉ laser |
Khoảng cách điều khiển: ≥ 30m, laser chiếu xa ≥ 200m Tính năng lật trang, lên xuống, chỉ laser... |
|
|
0.60 |
4 |
Bảng Phấn |
Loại treo tường; Kích thước 123cm x 3600cm |
|
|
0.60 |
5 |
Hệ thống âm thanh |
Công suất: ≥ 50W |
|
|
0.60 |
6 |
Máy bơm nước |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW |
40 |
15 |
3.06 |
7 |
Máy quạt nước |
Giàn quạt 5÷7 cánh, cánh nhựa hoặc inox, Công suất 1,5 ÷ 2,2kW |
0 |
55 |
3.06 |
8 |
Máy đo pH |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
0 |
55 |
3.06 |
9 |
Máy đo oxy cầm tay |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
0 |
55 |
3.06 |
10 |
Đĩa Secchi |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng - đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤1cm; |
0 |
55 |
3.06 |
11 |
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Điện cực đo NH4+: Thang đo ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; |
35 |
20 |
3.06 |
12 |
Nhiệt kế |
Điện cực đo S2-: Thang đo ≤0,005mg/l ÷ ≥10mg/l; |
0 |
55 |
3.06 |
13 |
Khúc xạ kế |
Thang đo: từ 0°C ÷ 100°C. |
0 |
55 |
3.06 |
14 |
Máy trộn thức ăn |
Dung tích 50 - 100kg |
26 |
29 |
3.06 |
15 |
Cân kỹ thuật |
Khối lượng: 0-30KG |
32 |
23 |
3.17 |
16 |
Cân đĩa |
Sai số ± 0,01g; |
40 |
15 |
3.17 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tập viết |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
35 |
0% |
1.94 |
2 |
Viết lông |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
34 |
0% |
1.89 |
4 |
Tài liệu kỹ thuật |
Cuốn |
Loại sách chuyên môn |
35 |
0% |
1.94 |
5 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại thông dụng trên thị trường |
490 |
0% |
27.22 |
6 |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
0% |
0.33 |
7 |
Dụng cụ vệ sinh ao |
Bộ |
Loại thông dụng |
6 |
90% |
0.02 |
8 |
Đồ bảo hộ lao động (khẩu trang/bao tay/quần áo/ủng,..) |
Bộ |
Loại thông dụng |
35 |
50% |
0.97 |
9 |
Thước dây |
Cuộn |
Loại thông dụng |
6 |
90% |
0.03 |
10 |
Vôi cải tạo |
Kg |
Loại thông dụng |
75 |
0% |
4.17 |
11 |
Phân gây màu (vô cơ, hữu cơ) |
Kg |
Loại thông dụng |
35 |
0% |
1.94 |
12 |
Chế phẩm vi sinh xử lý nước |
Gói/lít |
Loại thông dụng |
12 |
0% |
0.67 |
13 |
Saponine |
Bao |
Loại thông dụng, bao 25kg |
35 |
0% |
1.94 |
15 |
Chlorine |
Kg |
Loại thông dụng, thùng 45 kg |
45 |
0% |
2.50 |
16 |
EDTA xử lý nước |
Kg |
Loại thông dụng |
35 |
0% |
1.94 |
17 |
Iodine |
Lít |
Loại thông dụng |
35 |
0% |
1.94 |
18 |
Thùng nhựa |
Cái |
Loại thông dụng |
6 |
90% |
0.03 |
19 |
Ca nhựa |
Cái |
Loại thông dụng |
6 |
90% |
0.03 |
20 |
Tôm sú giống |
Con |
Đạt tiêu chuẩn con giống |
18000 |
0% |
1000.00 |
21 |
Bộ test đo NO2 |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
50% |
0.03 |
22 |
Bộ test kiềm |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
50% |
0.03 |
23 |
Bộ test NH3 |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
50% |
0.03 |
24 |
Bộ test oxy hòa tan |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
50% |
0.03 |
25 |
Bộ test pH |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
50% |
0.03 |
26 |
Bộ test thử Chlorine |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
50% |
0.03 |
27 |
Thức ăn công nghiệp dành cho tôm sú |
Kg |
Loại thông dụng |
90 |
0% |
5.00 |
28 |
Sàng cho tôm ăn |
Cái |
Loại thông dụng |
4 |
90% |
0.02 |
29 |
Premix Khoáng |
Kg |
Loại thông dụng |
18 |
0% |
1.00 |
30 |
Premix Vitamin |
Hộp |
Loại thông dụng |
18 |
0% |
1.00 |
31 |
Men tiêu hóa |
Gói |
Loại thông dụng |
6 |
0% |
0.33 |
32 |
Bao tay cao su |
Hộp |
Loại thông dụng |
1 |
50% |
0.03 |
33 |
Chài |
Cái |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm |
6 |
90% |
0.03 |
34 |
Chậu nhựa |
Cái |
Loại thông dụng |
6 |
80% |
0.07 |
35 |
Dầu gan mực cá |
Lít |
Dầu gan mực cá |
2 |
0% |
0.11 |
36 |
Đồng sunfat |
Kg |
Loại thông dụng |
6 |
0% |
0.33 |
37 |
Vôi Dolomite |
Kg |
Loại thông dụng |
25 |
0% |
1.39 |
38 |
Vôi CaCO3 |
Kg |
Loại thông dụng |
25 |
0% |
1.39 |
39 |
EM gốc |
Gói/lít |
Loại thông dụng |
6 |
0% |
0.33 |
40 |
Rỉ đường |
Lít/kg |
Loại thông dụng |
105 |
0% |
5.83 |
41 |
Thùng nhựa |
Lít/kg |
Loại thông dụng, V=10 - 50 lít |
6 |
0% |
0.33 |
42 |
Bộ dụng cụ thu mẫu nước |
Bộ |
Loại thông dụng, V=500 - 1000mL |
35 |
0% |
1.94 |
43 |
Dụng cụ chứa tôm |
Bộ |
Loại thông dụng |
6 |
90% |
0.03 |
44 |
Nước đá |
Cây |
Loại thông dụng |
6 |
90% |
0.03 |
45 |
Thùng bảo quản tôm |
Cái |
Loại thông dụng |
6 |
90% |
0.03 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|||
1 |
Phòng học lý thuyết |
1.3 |
21 |
27.3 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|||
1 |
Ao lắng |
6 |
87 |
522 |
2 |
Ao nuôi tôm |
6 |
87 |
522 |
3 |
Ao chứa chất thải |
6 |
87 |
522 |
3.1 |
Ao chứa chất thải rắn |
3 |
43.5 |
261 |
3.2 |
Ao chứa nước thải |
3 |
43.5 |
261 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN LẠNH
THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến lạnh thủy sản trình độ dưới 03 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN LẠNH THỦY SẢN
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức vật tư, định mức thiết bị và định mức cơ sở vật chất, cụ thể như:
1. Định mức lao động:
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.
+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.
+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư:
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất:
- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN LẠNH THỦY SẢN
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 112 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến lạnh thủy sản trình độ đào tạo dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
MĐ01 |
Sơ chế - Phân cỡ |
22 |
10 |
12 |
MĐ02 |
Xếp khuôn - Cấp đông - Bao gói - Bảo quản |
90 |
15 |
75 |
Tổng cộng |
112 |
25 |
87 |
PHẦN TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
- Tên ngành/nghề đào tạo: Kỹ thuật chế biến lạnh thủy sản
- Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Định mức giờ |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
5.54 |
|
1 |
Định mức dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
0.71 |
|
2 |
Định mức dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
4.83 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc. |
0.83 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800 |
0.71 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
0.71 |
3 |
Tivi |
50 inch-65 inches |
0.71 |
4 |
Bút chỉ laser |
Khoảng cách điều khiển: ≥ 30m, laser chiếu xa ≥ 200m Tính năng lật trang, lên xuống, chỉ laser... |
0.71 |
5 |
Bảng viết |
Loại meca hay bảng từ; Kích thước 123cm x 3600cm |
0.71 |
6 |
Tủ đông |
Kích thước: 800 x 1000 mm, trọng lượng 110 kg, thể tích: 180 L, Phương thức làm lạnh: lạnh gió. Đường kính khay: 40 x 60. nhiệt độ làm lạnh: -45 độ C, Thời gian làm lạnh 30 phút |
9.67 |
7 |
Tủ bảo quản lạnh |
Kích thước: 913 x 1790 x 735 mm, trọng lượng 130 kg thể tích 674 L, Phương thức làm lạnh: lạnh gió. Đường kính khay: 40 x 60. nhiệt độ làm lạnh: 0-4 độ C, Thời gian làm lạnh 30 phút |
9.67 |
8 |
Máy bao gói - hút chân không |
Kích thước máy 470x1000x580mm, đường hàn ép 400x10mm, tốc độ hút 1,5m3/h, công suất tiêu thụ 1200W, điện áp 220V/50hz. Xuất xứ Việt Nam |
0.78 |
9 |
Cân đồng hồ 30kg |
Cân đồng hồ lò xo Nhơn Hòa 30Kg CĐH-30. Xuất xứ Việt Nam Kích thước 295 x 235 x 280 mm. Sai số tối thiểu : ±50g - tối đa: ±150g |
0.01 |
10 |
Cân điện tử tiểu ly 3kg |
Cân loại 3 kg, Chống nước theo tiêu chuẩn IP65. Xuất xứ Đức, Màn hình led. Kích thước 135 x 165mm. Đơn vị cân g, lb.Độ chính xác 0,01g |
0.05 |
11 |
Máy làm đá vảy (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Năng suất ≤ 500 kg/mẻ. Bề mặt của máy đá vẩy được làm bằng thép không gỉ |
9.67 |
12 |
Máy rửa nguyên liệu (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Năng suất < 1000 kg/giờ, Vật liệu làm bằng thép không gỉ |
0.67 |
13 |
Máy phân cỡ tôm nguyên liệu (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Năng suất > 50 kg/giờ, Vật liệu bằng thép không gỉ |
0.67 |
14 |
Máy ngâm quay tôm (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Năng suất < 400 kg/mẻ, trọng lượng 600kg; tốc độ quay 1-12 vòng/phút; vật liệu inox, có cánh khuấy, dung tích > 80 lít. Xuất xứ Việt Nam |
0.67 |
15 |
Máy fillet cá (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Năng suất > 100kg/giờ, Vật liệu bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam |
0.67 |
16 |
Máy lạng da cá (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Chiều rộng cắt (L x W): <488 mm, Vật liệu bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam |
0.67 |
17 |
Máy cắt đầu cá (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Năng suất < 40 đầu/phút, Vật liệu bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam |
0.67 |
18 |
Máy đánh vảy cá (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Năng suất <10 kg/phút, Vật liệu bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam |
0.67 |
19 |
Máy mạ băng (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Thời gian mạ băng từ 0,5 - 5 phút; nhiệt độ từ 0,5 - 2°C; Công suất < 900 kg/h; loại băng tải lưới inox. Xuất xứ Việt Nam |
0.78 |
20 |
Máy rà kim loại (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Công suất 140 w, Fe ≤ 1.2mm ; Sus ≤ 2mm; Non Fe ≤ 2mm. Xuất xứ Việt Nam |
0.78 |
21 |
Máy đóng đai thùng carton (Thực tập tại doanh nghiệp) |
Công suất: 250W, Điện áp: 220W/50Hz, Tốc độ: 1.5m/s Đai nhựa PP: Rộng 6-15mm/Dày 0.5-0.8mm. Xuất xứ Việt Nam Trọng lượng: 65Kg Kích thước: 1320*570*450mm |
0.78 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bàn chế biến |
Cái |
Vật liệu inox hoặc thép không gỉ. Cao 0.8 m; 1m x2,5m |
0.01 |
2 |
Thùng giữ lạnh |
Cái |
Dung tích 200 lít, vật liệu HDPE, kích thước 96x57x60cm Xuất xứ Việt Nam |
0.01 |
3 |
Rỗ nhựa 2 tấc |
Cái |
Vật liệu nhựa PP, đường kính 20x7cm. Xuất xứ Việt Nam |
0.10 |
4 |
Rỗ nhựa 3 tấc |
Cái |
Vật liệu nhựa PP, đường kính 30x 9cm. Xuất xứ Việt Nam |
0.10 |
5 |
Rỗ nhựa 4 tấc |
Cái |
Vật liệu nhựa PP, đường kính 40x 13cm. Xuất xứ Việt Nam |
0.10 |
6 |
Rỗ nhựa 5 tấc |
Cái |
Vật liệu nhựa PP, đường kính 56x 17cm. Xuất xứ Việt Nam |
0.10 |
7 |
Thùng nhựa vuông có nấp |
Cái |
Dung tích 220 lít, vật liệu HDPE, kích thước 102x60,5x46cm. Xuất xứ Việt Nam |
0.05 |
8 |
Sọt nhựa vuông |
Cái |
Vật liệu nhựa HDPE, sóng 1T9, kích thước 610 x 420 x 190mm, màu sắc: xanh hoặc vàng. Xuất xứ Việt Nam |
0.10 |
9 |
Thau nhựa 2T2 lột tôm |
Cái |
Vật liệu nhựa, Đường kính 22 x 8cm Nguyên liệu PP. Màu Xanh, hay hồng, đỏ. Xuất xứ Việt Nam |
0.10 |
10 |
Thau nhựa 8T2 rửa NL (loại lớn) |
Cái |
Vật liệu nhựa PP, Đường kính 82 x 8cm Nguyên liệu PP. Màu Xanh, hay hồng, đỏ. Xuất xứ Việt Nam |
0.10 |
11 |
Dao xẻ lưng, rút tim |
Cây |
Vật liệu Inox 304, bén nhọn, vật liệu không rỉ. Xuất xứ Việt Nam |
0.05 |
12 |
Móng tay lột tôm |
Cái |
Vật liệu Inox 304, bén nhọn, vật liệu không rỉ. Xuất xứ Việt Nam |
0.05 |
13 |
Dao phile |
Cái |
Lưỡi dao làm từ chất liệu thép không gỉ, chiều dài 30cm, lưỡi dao 20cm. Xuất xứ Việt Nam |
0.05 |
14 |
Dao lạng da cá |
Cái |
Lưỡi dao làm từ chất liệu thép không gỉ, chiều dài 30cm, lưỡi dao 20cm. |
0.05 |
15 |
Thớt nhựa |
Chiếc |
Vật liệu nhựa PP kháng khuẩn, cứng chắc, kích thước 60 x 40 x 2cm. Màu trắng. Xuất xứ Việt Nam |
0.05 |
16 |
Tôm thẻ nguyên liệu |
Kg |
Tôm tươi, Size 30 con/kg. |
1.00 |
17 |
Tôm sú nguyên liệu |
Kg |
Tôm tươi, Size 30-35 con/kg |
1.00 |
18 |
Cá basa nguyên liệu |
Kg |
Cá sống, có nguồn gốc rõ ràng, khối lượng từ 1- 2 kg/con |
2.00 |
19 |
Cá ngừ nguyên liệu |
Kg |
Cá tươi, có nguồn gốc rõ ràng, khối lượng từ 1- 2 kg/con |
2.00 |
20 |
Mực nguyên liệu |
Kg |
Mực ống, mực nang theo mùa vụ. Mực tươi sáng bóng, có nguồn gốc rõ ràng, khối lượng từ 10 - 20con/kg |
2.00 |
21 |
Nước đá viên tinh khiết |
Kg |
Nước đá phải đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn nước uống theo quy định của Bộ y tế |
2.00 |
22 |
Khuôn xếp tôm |
Cái |
Vật liệu: INOX SUS 304. Khả năng xếp dưới 2 kg - Làm bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam |
0.02 |
23 |
Khuôn xếp cá |
Cái |
Vật liệu: INOX SUS 304. Khả năng xếp dưới 5 kg - Làm bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam |
0.02 |
24 |
Khuôn xếp mực |
Cái |
Vật liệu: INOX SUS 304. Khả năng xếp dưới 5 kg - Làm bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam |
0.02 |
25 |
Khay xốp |
thùng |
Chất liệu nhựa PS cao cấp an toàn. Màu sắc: trắng và đen. Quy cách đóng gói: 1000 cái/ Thùng, khay là 750 cái/Thùng. Kích thước khay 24.5 x 17.5 x 2 cm. Xuất xứ Việt Nam |
0.06 |
26 |
Túi PE |
Cuộn |
Xuất xứ Việt Nam. Loại 4L-kích thước 20 x 40cm- 51 Túi/ cuộn Chịu được nhiệt độ từ -30°C to 70°C. Chất liệu: Polyetylen (HDPE) |
0.11 |
27 |
Thùng carton |
Cái |
Chất liệu: Carton 3 lớp sóng B chống thấm. Cán phủ: Màng OPP bóng. Xuất xứ Việt Nam |
2.78 |
28 |
Áo blouse |
Cái |
Size từ M - XL, Vải 100% polyester, sợi cacbon 5mm hoặc caro 5mm |
1.00 |
29 |
Mũ trùm có khẩu trang, lưới trùm tóc |
Cái |
Vải kate, màu trắng, freesize, nón lưới ngắn trùm tóc, có bo thun co giãn. |
1.00 |
30 |
Yếm |
Cái |
Nhựa dẻo, bền, vật liệu HDPE, dài 1,1m, ngang 68cm |
1.00 |
31 |
Bao tay |
Đôi |
Cao su thiên nhiên, màu xanh, các size từ M (29cm) - L(32cm). |
2.00 |
32 |
Ủng |
Đôi |
Màu trắng, nhựa EVA, size 5,6,7,8,9,10 |
1.00 |
33 |
Nhiệt kế |
Cây |
Hiệu Hanna HI98501, xuất xứ Romani, Độ phân giải 0,1°C; kích thước 50 x 185 x 21 mm chỉ thân. Khoảng đo (-50 - 150°C). |
0.04 |
34 |
Chất phụ gia thực phẩm |
kg |
Sodium tripolyphosphat tồn tại ở dạng chất rắn màu trắng, CTHH: Na5P3O10, quy cách: 25 kg/bao, xuất xứ: Trung Quốc. |
1,00 |
35 |
Bàn chải |
Cái |
Loại chuyên dụng trong vệ sinh công nghiệp |
2.00 |
36 |
Cước chùi |
Cái |
Loại chuyên dụng trong vệ sinh công nghiệp |
2.00 |
37 |
Chổi, hốc rác |
Cái |
Loại chuyên dụng trong vệ sinh công nghiệp |
2.00 |
38 |
Cồn 70° |
Lít |
Cồn ethanol, dạng dung dịch đóng chai 30ml, 50ml, 60ml, 100ml, xuất xứ Việt Nam |
2.00 |
39 |
Chlorine khử trùng nước |
Kg |
Hạt màu trắng đục, xuất xứ Nhật, Hoạt tính 70% trở lên. Quy cách 25kg/thùng |
1.00 |
40 |
Giấy test nồng độ chlorine |
Hộp |
Hiệu Chlorin Advantec 25 - 200ppm, Hộp 300 tờ, xuất xứ Nhật. |
1.00 |
41 |
Viết xanh |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.00 |
42 |
Giấy A4 in giáo trình |
gram |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.22 |
43 |
Tập học |
Cuốn |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.03 |
44 |
Điện |
KW |
Ổn định, đảm bảo an toàn điện |
0,10 |
45 |
Nước sạch |
m3 |
Thủy cục, sạch theo tiêu chuẩn BYT |
0,06 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2/người) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ/người) |
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ/người) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3) x (4) |
I |
Khu học lý thuyết |
|||
|
Phòng học bàn (có bàn ghế) |
1.3 |
25 |
1,3 x 25 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|||
|
Phòng học thực hành |
6.0 |
87 |
6,0 x 87 |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ dưới 03 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức vật tư, định mức thiết bị và định mức cơ sở vật chất, cụ thể như:
1. Định mức lao động:
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.
+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.
+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư:
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất:
- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 120 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ đào tạo dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||||
MĐ01 |
Nghiệp vụ chế biến món ăn Âu |
2 |
45 |
10 |
33 |
2 |
MĐ02 |
Nghiệp vụ chế biến món ăn Á |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
Tổng cộng |
5 |
120 |
25 |
90 |
5 |
PHẦN TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
- Tên ngành/nghề đào tạo: Kỹ thuật chế biến món ăn
- Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Định mức giờ |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
5,99 |
|
1 |
Định mức dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
0,71 |
25 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
5,28 |
95 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc. |
0,90 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800 |
0,71 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
0,71 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,71 |
4 |
Bếp gas công nghiệp |
Loại trung áp thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,28 |
5 |
Bếp nướng than hoa |
Chất liệu: thép không rỉ, đường kính Φ ≥ 50cm |
5,28 |
6 |
Bếp từ |
Công suất: ≥ 2000W |
5,28 |
7 |
Chậu rửa có thành sau |
Chất liệu Inox |
5,28 |
8 |
Bàn sơ chế |
- Chất liệu: Inox - Kích thước ≥ (150 x 75 x 80)cm, có giá ở dưới |
5,28 |
9 |
Nồi áp suất |
Điện áp 220V/50Hz; Công suất 900W; Dung tích 5 lít |
5,28 |
10 |
Nồi cơm điện |
Điện áp 220V/50Hz; Công suất 900W; Dung tích 5 lít |
5,28 |
11 |
Nồi các kích cỡ |
Chất liệu inox 304 hoặc nhôm Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
5,28 |
12 |
Lò nướng hấp đa năng |
Công suất ≥ 3500W |
5,28 |
13 |
Nồi hầm đa năng |
- Công suất: ≥ 1000W - Dung tích: ≥ 5 lít |
5,28 |
14 |
Bộ chảo |
Chất liệu: Chống dính, nhôm |
5,28 |
15 |
Bộ xoong |
- Chất liệu: inox, có cán cách nhiệt có nắp đậy - Loại từ (2 ÷ 10)lít |
5,28 |
16 |
Tủ lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường, Công suất: 0.12 kW |
5,28 |
17 |
Máy xay sinh tố |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 1200W; Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm |
5,28 |
18 |
Máy xay đa năng |
Công suất ≥ 600W |
5,28 |
19 |
Máy cán bột |
Công suất ≥ 2200W |
5,28 |
20 |
Máy đánh trứng cầm tay |
Công suất ≥ 300W |
5,28 |
21 |
Chậu, rổ các cỡ |
Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau |
5,28 |
22 |
Bộ dao |
Chất liệu: Inox |
5,28 |
23 |
Giá đựng đồ |
Chất liệu Inox 304 |
5,28 |
24 |
Thớt các cỡ |
Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
5,28 |
25 |
Kéo |
Chất liệu Inox 304 |
5,28 |
26 |
Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm (Bát, đũa, đĩa, khay, mâm,...) |
Chất liệu: Inox và sứ trắng |
5,28 |
27 |
Bộ khay |
Chất liệu Inox 304 hoặc nhựa và các kích cỡ khác nhau |
5,28 |
28 |
Bộ khuôn |
Chất liệu: Inox chống dính (đế rời) |
5,28 |
29 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Chất liệu Inox 304 |
5,28 |
30 |
Chày, cối |
Chất liệu Inox 304 hoặc gỗ |
5,28 |
31 |
Thùng đựng rác, chổi, hốt rác |
Loại phổ thông |
5,28 |
32 |
Lọ đựng gia vị |
Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau |
5,28 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
3,11 |
2 |
Bút dạ |
Cây |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
1,60 |
3 |
Bút bi |
Cây |
Loại đầu bi 0.5cm |
1,60 |
4 |
Tài liệu học tập |
Quyển |
Khổ giấy A4, in 2 mặt |
1,60 |
5 |
Găng tay nilon |
Đôi |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
2,00 |
6 |
Nước rửa chén |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,56 |
7 |
Nhóm gia vị nêm khô (bột canh, bột nêm, hạt tiêu, đường, muối, ớt,...) |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,28 |
8 |
Nhóm gia vị nêm ướt (nước mắm, nước tương, tương ớt, dầu hào, tương cà, cốt dừa, dầu mè,...) |
Lít |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,33 |
9 |
Nhóm gia tạo mùi (tỏi, hành, gừng, giềng,...) |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,28 |
10 |
Bột chiến giòn |
Gói |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,14 |
11 |
Bột chiên xù |
Gói |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
12 |
Bột gạo tẻ |
Kg |
Rõ nguồn sốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
13 |
Bột gạo nếp |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
14 |
Bột lọc |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
15 |
Bột mì |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,14 |
16 |
Bột năng |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
17 |
Bột nếp rang |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
18 |
Bột nở |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
19 |
Gạo nếp |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
20 |
Gạo tẻ |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
21 |
Mì ý |
Gói |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,17 |
22 |
Bánh phở |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,14 |
23 |
Bánh mì |
Ổ |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,83 |
24 |
Miến |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
25 |
Bông cải |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,11 |
26 |
Bắp cải |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,17 |
27 |
Bì lợn |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,03 |
28 |
Bún |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,22 |
29 |
Cà chua |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,17 |
30 |
Cà hộp |
Hộp |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
31 |
Cà rốt |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,17 |
32 |
Cải thảo |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,17 |
33 |
Cần tây |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,11 |
34 |
Chuối |
Quả |
Theo chuẩn VietGAP |
0,17 |
35 |
Dăm bông |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
36 |
Đậu Hà Lan |
Hộp |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,11 |
37 |
Đậu phụ |
Miếng |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,03 |
38 |
Đậu xanh |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,08 |
39 |
Đu đủ xanh |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,08 |
40 |
Dưa chuột |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,11 |
41 |
Dừa xiêm |
Trái |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,33 |
42 |
Giá đỗ |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,06 |
43 |
Hạt sen |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,03 |
44 |
Khoai lang |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,16 |
45 |
Khoai tây |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,10 |
46 |
Lạc (đậu phộng) |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
47 |
Măng chua |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
48 |
Mía |
Cây |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,22 |
49 |
Mỡ chài, lợn |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
50 |
Mộc nhĩ |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,04 |
51 |
Mướp đắng |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,07 |
52 |
Nấm hương |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,04 |
53 |
Nấm kim châm |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,04 |
54 |
Bắp nếp |
Hộp |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
55 |
Ngó sen |
Hộp |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,04 |
56 |
Phồng tôm |
Gói |
Rõ nguồn gốc xuất xứ; đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
57 |
Rau cải (Salat, các loại rau thơm) |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,17 |
58 |
Rau mồng tơi |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,09 |
59 |
Rau muống |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,09 |
60 |
Rau ngót |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,04 |
61 |
Thìa là |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,08 |
62 |
Rượu trắng |
Lít |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
63 |
Rượu vang |
Lít |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,08 |
64 |
Su hào |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0,08 |
65 |
Mứt bí |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
66 |
Mứt sen |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
67 |
Trứng gà |
Quả |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
1,22 |
68 |
Trứng vịt |
Quả |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
1,22 |
69 |
Trứng vịt muối |
Quả |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,56 |
70 |
Lạp xưởng |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,06 |
71 |
Giò lụa |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0,06 |
72 |
Giò sống |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0,06 |
73 |
Chân giò |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,12 |
74 |
Cánh gà |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,09 |
75 |
Các loại Cá |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,09 |
76 |
Các loại Ốc |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,19 |
77 |
Sườn non |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,14 |
78 |
Tai lợn |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,17 |
79 |
Thịt lợn |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,26 |
80 |
Thịt bò |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,20 |
81 |
Thịt chân giò lợn |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,14 |
82 |
Thịt gà |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,25 |
83 |
Thịt vịt |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,14 |
84 |
Tôm |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm (loại 40 con/Kg) |
0,12 |
85 |
Mực |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,12 |
86 |
Lươn |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,16 |
87 |
Cua |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,15 |
88 |
Ếch |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,14 |
89 |
Thịt Chim câu |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,14 |
90 |
Thịt Chim cút |
Kg |
Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
0,14 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 người học (m x giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3) x (4) |
I |
Khu học lý thuyết |
|||
|
Khu có bàn viết |
1.3m2 |
25 |
32,5 |
II |
Khu học thực hành thực nghiệm |
|||
|
Khu vực thực hành |
4.0m2 |
95 |
380 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.