ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2020/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ TRONG HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho Trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 10 Phụ lục).
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Đối tượng áp dụng
Đơn giá này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quy định về Bộ đơn giá
Mức đơn giá đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm chi phí đi lại, vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc; đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 5 năm 2020.
Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Phương pháp quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
I |
Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời |
||||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
51.342 |
- |
51.342 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
51.649 |
- |
51.649 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
51.427 |
- |
51.427 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
51.303 |
- |
51.303 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
51.350 |
- |
51.350 |
6 |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
TCVN 5067 ¸ 1995 |
193.598 |
52.141 |
245.739 |
7 |
Bụi PM10 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
445.785 |
195.017 |
640.802 |
8 |
Bụi PM2,5 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
442.453 |
195.017 |
637.470 |
9 |
Chì (Pb) |
TCVN 5067:1995 |
193.598 |
276.282 |
469.880 |
10 |
CO đo tại hiện trường |
TCVN 7725:2007 |
474.950 |
275.720 |
750.670 |
11 |
CO lấy mẫu về phòng thí nghiệm phân tích |
Phương pháp lấy mẫu hấp thụ |
177.685 |
185.709 |
363.394 |
12 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
146.106 |
185.709 |
331.815 |
13 |
SO2 |
TCVN 5971:1995 |
145.864 |
196.658 |
342.522 |
14 |
O3 |
TCVN 7171:2002 |
161.130 |
157.463 |
318.593 |
15 |
Amoniac (NH3) |
MASA 401 |
186.636 |
197.909 |
384.545 |
16 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA 701 |
187.672 |
199.505 |
387.177 |
17 |
Hơi axit (Axit clohydric) (HCl) |
TCVN 5969:1995; NIOSH method 7903 |
188.714 |
224.044 |
412.758 |
18 |
Hydroflorua (HF); Axit nitric (HNO3); Axit sunfuric (H2SO4); Hidro xyanua (HCN). |
NIOSH method 7903 |
189.445 |
224.044 |
413.489 |
19 |
Benzen (C6H6) |
MASA 834:1988 |
187.656 |
386.216 |
573.872 |
20 |
Toluen (C6H5CH3) |
MASA 834:1988 |
187.656 |
386.216 |
573.872 |
21 |
Xylen (C6H4(CH3)2) |
MASA 834:1988 |
187.656 |
386.216 |
573.872 |
22 |
Styren(C6H5CHCH2) |
MASA 834:1988 |
187.656 |
386.216 |
573.872 |
II |
Hoạt động quan trắc tiếng ồn |
||||
a |
Tiếng ồn giao thông (dBA) |
||||
1 |
- Mức ồn trung bình (LAeq); |
TCVN 7878-1:2008 |
60.737 |
48.932 |
109.669 |
|
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-2:2010 |
60.737 |
48.932 |
109.669 |
2 |
Cường độ dòng xe |
Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động |
186.639 |
71.618 |
258.257 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị (dbA) |
||||
1 |
- Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2008 |
60.957 |
48.932 |
109.889 |
|
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-2:2010 |
60.957 |
48.932 |
109.889 |
|
- Mức ồn phân vị (LA50) |
|
60.957 |
48.932 |
109.889 |
2 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 7878-1:2008; TCVN 7878-2:2010 |
87.038 |
82.356 |
169.394 |
III |
Hoạt động quan trắc độ rung |
||||
1 |
Độ rung (dB) |
TCVN 6963:2001 |
96.557 |
50.627 |
147.184 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Phương pháp quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ nước (t°) |
SMEWW 2550B:2012 |
64.300 |
- |
64.300 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
75.845 |
- |
75.845 |
3 |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
59.622 |
- |
59.622 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
70.400 |
- |
70.400 |
5 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008; |
71.222 |
- |
71.222 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
69.431 |
- |
69.431 |
7 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
67.047 |
- |
67.047 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục |
|
762.316 |
- |
762.316 |
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 |
78.327 |
95.512 |
173.839 |
10 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001:2008 |
73.832 |
125.241 |
199.073 |
11 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
73.832 |
167.505 |
241.337 |
12 |
Amoni (N-NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
78.350 |
146.727 |
225.077 |
13 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
78.350 |
155.027 |
233.377 |
14 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
78.350 |
160.873 |
239.223 |
15 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
78.350 |
220.703 |
299.053 |
16 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
78.350 |
265.689 |
344.039 |
17 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
78.350 |
189.985 |
268.335 |
18 |
Photphat (PO43-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
78.350 |
185.634 |
263.984 |
19 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.C1.B:2012 |
78.350 |
164.537 |
242.887 |
20 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
78.350 |
200.727 |
279.077 |
21 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
78.350 |
176.114 |
254.464 |
22 |
Kim loại nặng (Pb; Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
67.774 |
343.779 |
411.553 |
23 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
67.774 |
361.556 |
429.330 |
24 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
67.774 |
367.950 |
435.724 |
25 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
67.774 |
252.797 |
320.571 |
26 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
67.774 |
252.797 |
320.571 |
27 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
67.774 |
252.797 |
320.571 |
28 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
67.774 |
252.797 |
320.571 |
29 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
67.774 |
252.797 |
320.571 |
30 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
67.774 |
252.797 |
320.571 |
31 |
Tổng dầu, mỡ |
SMEWW 5520.B:2012 |
76.989 |
396.882 |
473.871 |
32 |
Coliform, E.Coli |
TCVN 6187-1:2009 |
82.038 |
315.162 |
397.200 |
33 |
Coliform, E.Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
82.038 |
285.180 |
367.218 |
34 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
TCVN 6634:2000 |
82.187 |
297.041 |
379.228 |
35 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
86.985 |
896.985 |
983.970 |
36 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
86.985 |
896.985 |
983.970 |
37 |
Xyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
77.544 |
330.986 |
408.530 |
38 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2009 |
82.631 |
466.713 |
549.344 |
39 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
82.631 |
547.184 |
629.815 |
40 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
- |
778.018 |
778.018 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Phương pháp quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Cl- |
SMEWW 4500-C1.B: 2012 |
85.510 |
201.512 |
287.022 |
2 |
SO42- |
TCVN 6656: 2000 |
85.510 |
170.169 |
255.679 |
3 |
HCO3- |
SMEWW 4500.HCO3:2012 |
85.510 |
169.802 |
255.312 |
4 |
Tổng K2O |
TCVN 8660: 2011 |
85.510 |
268.619 |
354.129 |
5 |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
85.510 |
287.144 |
372.654 |
6 |
Tổng P |
TCVN 8940 : 2011 |
85.510 |
262.074 |
347.584 |
7 |
Tổng các bon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
85.510 |
245.746 |
331.256 |
8 |
Ca2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
84.308 |
292.077 |
376.385 |
9 |
Mg2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
84.308 |
291.987 |
376.295 |
10 |
K+ |
TCVN 5254-1990 |
84.308 |
376.551 |
460.859 |
11 |
Na+ |
TCVN 5254-1990 |
84.308 |
376.470 |
460.778 |
12 |
Al3+ |
TCVN 4403 : 2011 |
84.308 |
261.927 |
346.235 |
13 |
Fe3+ |
TCVN 4618-1988 |
84.308 |
199.210 |
283.518 |
14 |
Mn2+ |
SMEWW 3113.B |
84.308 |
206.485 |
290.793 |
15 |
Pb |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
84.308 |
276.086 |
360.394 |
16 |
Cd |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
84.308 |
276.086 |
360.394 |
17 |
Hg |
EPA 3050B + TCVN 7877:2008 |
84.308 |
384.344 |
468.652 |
18 |
As |
EPA 3050B + TCVN 6626:2000) |
84.308 |
367.323 |
451.631 |
19 |
Fe |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
84.308 |
303.222 |
387.530 |
20 |
Cu |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
84.308 |
303.222 |
387.530 |
21 |
Zn |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
84.308 |
303.222 |
387.530 |
22 |
Cr |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
84.308 |
303.222 |
387.530 |
23 |
Mn |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
84.308 |
303.222 |
387.530 |
24 |
Ni |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
84.308 |
303.222 |
387.530 |
25 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TCVN 8061:2009 |
113.676 |
953.370 |
1.067.046 |
26 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
TCVN 8062:2009 |
113.655 |
920.970 |
1.034.625 |
27 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TCVN 8061:2009 |
113.655 |
960.029 |
1.073.684 |
28 |
PCBs |
TCVN 8061:2009 |
113.655 |
960.029 |
1.073.684 |
29 |
Phân tích đồng thời các KL |
TCVN 8246: 2009 |
84.308 |
720.284 |
804.592 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Phương pháp quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 6492:2011 |
65.034 |
- |
65.034 |
2 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
70.769 |
- |
70.769 |
3 |
Hàm lượng Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
84.807 |
- |
84.807 |
4 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008; |
72.268 |
- |
72.268 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
71.028 |
- |
71.028 |
6 |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
78.969 |
- |
78.969 |
7 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
71.009 |
- |
71.009 |
8 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thể Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
- |
756.973 |
- |
756.973 |
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 |
94.388 |
115.712 |
210.100 |
10 |
Chất rắn tổng số (TS) |
SMEWW 2540.D:2012 |
94.388 |
106.648 |
201.036 |
11 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
TCVN 6624:1996 |
94.388 |
167.450 |
261.838 |
12 |
Chỉ số permanganat |
TCVN 6186:1996 |
98.548 |
152.368 |
250.916 |
13 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
98.548 |
136.978 |
235.526 |
14 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
98.548 |
150.462 |
249.010 |
15 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
98.548 |
155.268 |
253.816 |
16 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
98.548 |
149.873 |
248.421 |
17 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
98.548 |
186.727 |
285.275 |
18 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:2008 |
98.548 |
161.814 |
260.362 |
19 |
Oxyt Silic (SiO3) |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
98.548 |
155.582 |
254.130 |
20 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
98.548 |
254.358 |
352.906 |
21 |
Crom (VI) (Cr6+) |
TCVN 6658:2000 |
98.548 |
169.425 |
267.973 |
22 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
98.548 |
223.206 |
321.754 |
23 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.C1.B:2012 |
98.548 |
175.163 |
273.711 |
24 |
Kim loại nặng (Pb; Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
98.548 |
347.872 |
446.420 |
25 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
98.548 |
391.091 |
489.639 |
26 |
Kim loại nặng (Se) |
TCVN 6626:2000 |
98.548 |
374.141 |
472.689 |
27 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
98.548 |
380.859 |
479.407 |
28 |
Sulfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
98.548 |
147.808 |
246.356 |
29 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
98.548 |
289.769 |
388.317 |
30 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
98.548 |
289.769 |
388.317 |
31 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
98.548 |
289.769 |
388.317 |
32 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
98.548 |
289.769 |
388.317 |
33 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
98.548 |
289.769 |
388.317 |
34 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
98.548 |
289.769 |
388.317 |
35 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
98.548 |
508.964 |
607.512 |
36 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
98.548 |
326.225 |
424.773 |
37 |
Coliform, E.Coli |
TCVN 6187-1:2009 |
98.548 |
274.427 |
372.975 |
38 |
Coliform, E.Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
98.548 |
258.653 |
357.201 |
39 |
HCBVTV nhóm CIo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide) |
EPA Method 8270D |
104.653 |
1.019.202 |
1.123.855 |
40 |
HCBVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
104.653 |
1.019.279 |
1.123.932 |
41 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
- |
724.904 |
724.904 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Phương pháp quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012 |
71.946 |
- |
71.946 |
2 |
Độ ẩm không khí |
QCVN 46:2012 |
71.946 |
- |
71.946 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012 |
72.555 |
- |
72.555 |
4 |
Sóng |
94TCN6:2001 |
78.717 |
- |
78.717 |
5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6:2001 |
103.257 |
- |
103.257 |
6 |
Nhiệt độ nước biển |
SMEWW 2550B:2012 |
112.742 |
- |
112.742 |
7 |
Độ muối |
SMEWW 2520:2012 |
102.849 |
- |
102.849 |
8 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008; SMEWW 2130B:2012 |
119.050 |
- |
119.050 |
9 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501:1991 |
104.919 |
- |
104.919 |
10 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
117.182 |
- |
117.182 |
11 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
114.235 |
- |
114.235 |
12 |
Ôxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
131.641 |
- |
131.641 |
13 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
117.323 |
- |
117.323 |
14 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
117.323 |
- |
117.323 |
15 |
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
- |
306.579 |
- |
306.579 |
16 |
NH4+ |
TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 |
125.918 |
190.564 |
316.482 |
17 |
NO2- |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
125.918 |
186.904 |
312.822 |
18 |
NO3- |
SMEWW 4500.NO3.E: 2012 |
125.918 |
188.142 |
314.060 |
19 |
SO42- |
EPA 375.4 |
125.918 |
189.568 |
315.486 |
20 |
PO43- |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
125.918 |
181.432 |
307.350 |
21 |
SiO32- |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
125.918 |
177.579 |
303.497 |
22 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
125.918 |
248.881 |
374.799 |
23 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
125.918 |
227.875 |
353.793 |
24 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
125.918 |
206.240 |
332.158 |
25 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
125.918 |
223.542 |
349.460 |
26 |
Sulfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
125.918 |
182.382 |
308.300 |
27 |
COD |
SMEWW 5220C:2012 |
114.541 |
152.936 |
267.477 |
28 |
BOD5 |
SMEWW 5210B:2012 |
114.541 |
145.937 |
260.478 |
29 |
TSS |
SMEWW 2540D:2012 |
108.991 |
110.438 |
219.429 |
30 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
125.918 |
132.654 |
258.572 |
31 |
Coliform |
TCVN 6187-1:2009 |
125.918 |
299.668 |
425.586 |
32 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-1:2009 |
125.918 |
299.668 |
425.586 |
33 |
E.coli |
TCVN 6187-1:2009 |
125.918 |
299.668 |
425.586 |
34 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
125.918 |
277.118 |
403.036 |
35 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
125.918 |
277.118 |
403.036 |
36 |
E.coli |
TCVN 6187-2:2009 |
125.918 |
277.118 |
403.036 |
37 |
Chlorophyll a |
APHA10200:1995 |
135.075 |
144.256 |
279.331 |
38 |
Chlorophyll b |
APHA10200:1995 |
135.075 |
144.256 |
279.331 |
39 |
Chlorophyll c |
APHA10200:1995 |
135.075 |
144.256 |
279.331 |
40 |
CN- |
SMEWW 4500.CN:2012 |
135.075 |
381.385 |
516.460 |
41 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
135.075 |
338.372 |
473.447 |
42 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
135.075 |
338.372 |
473.447 |
43 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
135.075 |
413.446 |
548.521 |
44 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
135.075 |
433.576 |
568.651 |
45 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
135.075 |
323.646 |
458.721 |
46 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
135.075 |
323.646 |
458.721 |
47 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
135.075 |
323.646 |
458.721 |
48 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
135.075 |
323.646 |
458.721 |
49 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
135.075 |
323.646 |
458.721 |
50 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
135.075 |
323.646 |
458.721 |
51 |
Crom (III) |
SMEWW 3111.B:2012 |
135.075 |
323.646 |
458.721 |
52 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
135.075 |
616.924 |
751.999 |
53 |
Phenol |
SMEWW 5530B.C:2012 |
135.075 |
573.129 |
708.204 |
54 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
135.075 |
1.392.941 |
1.528.016 |
55 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
135.075 |
1.393.009 |
1.528.084 |
56 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
- |
806.374 |
806.374 |
57 |
Trầm tích biển: N-NO2 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
307.375 |
204.721 |
512.096 |
58 |
Trầm tích biển: N-NO3 |
SMEWW 4500.NO3.E: 2012 |
307.375 |
217.730 |
525.105 |
59 |
Trầm tích biển: N-NH3 |
TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 |
307.375 |
188.929 |
496.304 |
60 |
Trầm tích biển: P-PO43- |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
307.375 |
197.938 |
505.313 |
61 |
Trầm tích biển: Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
307.375 |
398.550 |
705.925 |
62 |
Trầm tích biển: Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
307.375 |
398.550 |
705.925 |
63 |
Trầm tích biển: Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
307.375 |
444.435 |
751.810 |
64 |
Trầm tích biển: Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
307.375 |
444.435 |
751.810 |
65 |
Trầm tích biển: Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
307.375 |
335.277 |
642.652 |
66 |
Trầm tích biển: Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
307.375 |
335.277 |
642.652 |
67 |
Trầm tích biển: CN- |
SMEWW 4500.CN:2012 |
307.375 |
373.063 |
680.438 |
68 |
Trầm tích biển: Độ ẩm |
- |
307.375 |
109.346 |
416.721 |
69 |
Trầm tích biển: Tỷ trọng |
- |
307.375 |
82.696 |
390.071 |
70 |
Trầm tích biển: Chất hữu cơ |
- |
307.375 |
316.506 |
623.881 |
71 |
Trầm tích biển: Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
307.375 |
267.921 |
575.296 |
72 |
Trầm tích biển: Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
307.375 |
256.546 |
563.921 |
73 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
307.375 |
1.391.553 |
1.698.928 |
74 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
307.375 |
1.391.621 |
1.698.996 |
75 |
Trầm tích biển: Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
307.375 |
593.243 |
900.618 |
76 |
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc |
- |
361.118 |
185.043 |
546.161 |
77 |
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy |
- |
361.118 |
187.826 |
548.944 |
78 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
361.118 |
1.041.204 |
1.402.322 |
79 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
361.118 |
1.030.974 |
1.392.092 |
80 |
Sinh vật biển: Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
361.118 |
408.544 |
769.663 |
81 |
Sinh vật biển: Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
361.118 |
408.544 |
769.663 |
82 |
Sinh vật biển: Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
361.118 |
473.319 |
834.437 |
83 |
Sinh vật biển: Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
361.118 |
473.319 |
834.437 |
84 |
Sinh vật biển: Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
361.118 |
336.160 |
697.279 |
85 |
Sinh vật biển: Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
361.118 |
336.160 |
697.279 |
86 |
Sinh vật biển: Kim loại Mg |
SMEWW 3111.B:2012 |
361.118 |
336.160 |
697.279 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Phương pháp quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
A |
Các thông số khí tượng |
||||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
86.933 |
- |
86.933 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
86.933 |
- |
86.933 |
3 |
Vận tốc gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
86.933 |
- |
86.933 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
86.685 |
- |
86.685 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
87.082 |
- |
87.082 |
B |
Các thông số khí thải |
||||
I |
Các thông số đo nhanh ngoài hiện trường |
||||
6 |
Nhiệt độ |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
334.975 |
- |
334.975 |
7 |
Vận tốc và lưu lượng của khí thải |
US-EPA Method 2 |
278.974 |
- |
278.974 |
8 |
Hàm ẩm |
US-EPA Method 3 |
135.286 |
- |
135.286 |
9 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US-EPA Method 4 |
255.241 |
- |
255.241 |
10 |
Áp suất khí thải |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
260.469 |
- |
260.469 |
11 |
Khí oxy (O2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
309.719 |
- |
309.719 |
12 |
Khí: CO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
333.707 |
- |
333.707 |
13 |
Khí: NO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
313.604 |
- |
313.604 |
14 |
Khí: NO2 |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
310.616 |
- |
310.616 |
15 |
Khí: SO2 |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
287.548 |
- |
287.548 |
II |
Các đặc tính nguồn thải |
||||
16 |
Chiều cao nguồn thải |
|
260.560 |
- |
260.560 |
17 |
Đường kính trong miệng ống khói |
|
260.560 |
- |
260.560 |
18 |
Lưu lượng khí thải |
|
357.314 |
- |
357.314 |
III |
Hoạt động quan trắc khí thải |
||||
19 |
Khí CO |
TCVN 7242:2003 |
257.017 |
184.155 |
441.172 |
20 |
Khí NOx |
USEPA method 7 |
278.445 |
194.423 |
472.868 |
21 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
USEPA method 6 |
392.037 |
205.527 |
597.564 |
22 |
Bụi tổng |
USEPA method 5 |
1.939.749 |
229.163 |
2.168.912 |
23 |
Bụi PM10 |
USEPA method 201 |
1.939.749 |
229.163 |
2.168.912 |
24 |
Hơi axit H2SO4 |
USEPA method 8 |
327.795 |
335.990 |
663.785 |
25 |
Hơi axit HCl |
USEPA method 26; TCVN 7244:2003 |
327.795 |
335.990 |
663.785 |
26 |
Hơi axit HF |
USEPA method 26; TCVN 7244:2003 |
327.795 |
335.990 |
663.785 |
27 |
Hơi axit H2SO4 |
USEPA method 26; TCVN 7244:2003 |
327.795 |
335.990 |
663.785 |
28 |
Cd |
USEPA method 29 |
394.546 |
478.582 |
873.128 |
29 |
Pb |
USEPA method 29 |
394.546 |
478.582 |
873.128 |
30 |
As |
USEPA method 29 |
394.546 |
635.690 |
1.030.236 |
31 |
Hg |
USEPA method 29 |
394.546 |
635.690 |
1.030.236 |
32 |
Sb |
USEPA method 29 |
394.546 |
635.690 |
1.030.236 |
33 |
Se |
USEPA method 29 |
394.546 |
635.690 |
1.030.236 |
34 |
Hg |
USEPA Method 30B; |
626.731 |
450.830 |
1.077.561 |
35 |
Cu |
USEPA method 29 |
394.546 |
438.342 |
832.888 |
36 |
Cr |
USEPA method 29 |
394.546 |
438.342 |
832.888 |
37 |
Mn |
USEPA method 29 |
394.546 |
438.342 |
832.888 |
38 |
Ni |
USEPA method 29 |
394.546 |
438.342 |
832.888 |
39 |
Zn |
USEPA method 29 |
394.546 |
438.342 |
832.888 |
40 |
Hợp chất hữu cơ |
USEPA Method 18 |
479.808 |
570.816 |
1.050.624 |
41 |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
USEPA method 25 |
443.180 |
570.816 |
1.013.996 |
42 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) |
USEPA method 29 |
- |
806.293 |
806.293 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng /thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Phương pháp quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1988; SMEWW 2550B:2012 |
63.790 |
- |
63.790 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011; (ISO 10523:2008) |
73.078 |
- |
73.078 |
3 |
Vận tốc |
Đo bằng máy đo vận tốc |
115.896 |
- |
115.896 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
60.585 |
- |
60.585 |
5 |
Độ màu |
TCVN 6185:2008 (ISO 7887:1994); EPA Method 2120 C,D,E |
60.585 |
- |
60.585 |
6 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
SMEWW 5210B: 2012 |
76.943 |
136.438 |
213.381 |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491-1999 |
81.698 |
179.559 |
261.257 |
8 |
Chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625-2000 |
76.115 |
144.341 |
220.456 |
9 |
Coliform |
TCVN 6187-1-2009 |
83.681 |
305.131 |
388.812 |
10 |
Coliform |
TCVN 6187-2- 2009 |
83.681 |
289.358 |
373.039 |
11 |
E.Coli |
TCVN 6187-1-2009 |
89.786 |
305.131 |
394.917 |
12 |
E.Coli |
TCVN 6187-2-2009 |
89.786 |
289.358 |
379.144 |
13 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520B;C: 2012 |
90.024 |
443.435 |
533.459 |
14 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
92.623 |
328.418 |
421.041 |
15 |
Tổng Photpho (TP) |
TCVN 6202:2008 |
87.455 |
238.974 |
326.429 |
16 |
Tổng Nitơ (TN) |
TCVN 6638:2000 |
87.455 |
259.900 |
347.355 |
17 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179-1:1996 |
87.455 |
160.972 |
248.427 |
18 |
Sunlfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-.D: 2012 |
87.455 |
170.989 |
258.444 |
19 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
87.455 |
214.183 |
301.638 |
20 |
Nitrate (NO3-) |
SMEWW 4500.NO3.B:2012 |
87.455 |
196.560 |
284.015 |
21 |
Sulphat (SO42-) |
USEPA 375.4 |
87.455 |
198.403 |
285.858 |
22 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:1996 |
87.455 |
212.277 |
299.732 |
23 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
87.455 |
227.031 |
314.486 |
24 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.C1.B: 2012 |
87.455 |
200.437 |
287.892 |
25 |
Clo dư (CI2) |
TCVN 6225-3: 2011 |
87.455 |
304.931 |
392.386 |
26 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B: 2012 |
74.763 |
371.403 |
446.166 |
27 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B: 2012 |
74.763 |
371.403 |
446.166 |
28 |
Kim loại nặng (As) |
SMEWW 3114.B: 2012 |
74.763 |
386.022 |
460.785 |
29 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
74.763 |
375.351 |
450.114 |
30 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
74.763 |
285.057 |
359.820 |
31 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
74.763 |
285.057 |
359.820 |
32 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
74.763 |
285.057 |
359.820 |
33 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
74.763 |
285.057 |
359.820 |
34 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
74.763 |
285.057 |
359.820 |
35 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
74.763 |
285.057 |
359.820 |
36 |
Phenol |
SMEWW 5530.C:2012 |
83.659 |
510.064 |
593.723 |
37 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2000 |
83.659 |
428.623 |
512.282 |
38 |
HCBVTV clo hữu cơ |
USEPA 8270D |
89.742 |
922.192 |
1.011.934 |
39 |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
USEPA 8270D |
89.742 |
924.669 |
1.014.411 |
40 |
PCBs |
USEPA 8270D |
89.742 |
924.669 |
1.014.411 |
41 |
Phần tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 01 mẫu) |
TCVN 6665: 2011 |
- |
777.924 |
777.924 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Phương pháp quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Hiện trường |
Phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
pH (H2O, KCl) |
TCVN 5979:2007 |
170.804 |
192.223 |
363.027 |
2 |
Tổng các chất hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
170.804 |
295.459 |
466.263 |
3 |
Dầu mỡ |
USEPA 9071 |
170.402 |
396.037 |
566.439 |
4 |
Cyanua (CN-) |
USEPA 9010 |
170.402 |
400.536 |
570.938 |
5 |
Tổng Nito (TN) |
TCVN 6498:1999 |
172.562 |
288.149 |
460.711 |
6 |
Tổng Phospho (TP) |
TCVN 8940:2011 |
172.562 |
269.999 |
442.561 |
7 |
Phenol |
USEPA 3550C; SMEWW 5530C |
172.562 |
638.116 |
810.678 |
8 |
Kim loại nặng (Pb) |
TCVN 6649:2000; TCVN 6496:2009 |
172.562 |
421.247 |
593.809 |
9 |
Kim loại nặng (Cd) |
TCVN 6649:2000; TCVN 6496:2009 |
172.562 |
421.247 |
593.809 |
10 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 8467:2010; TCVN 6649:2000 |
172.562 |
494.172 |
666.734 |
11 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 8467:2010; TCVN 6649:2000 |
172.562 |
494.172 |
666.734 |
12 |
Kim loại (Ni) |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 |
172.562 |
374.484 |
547.046 |
13 |
Kim loại (Cu) |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 |
172.562 |
374.484 |
547.046 |
14 |
Kim loại (Zn) |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 |
172.562 |
374.484 |
547.046 |
15 |
Kim loại (Cr) |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 |
172.562 |
374.484 |
547.046 |
16 |
Kim loại (Mn) |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 |
172.562 |
374.484 |
547.046 |
17 |
Tổng K2O |
TCVN 8660:2011 |
163.660 |
318.130 |
481.790 |
18 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
USEPA 3550C; USEPA 8270D |
172.292 |
937.160 |
1.109.452 |
19 |
Hóa chất BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
USEPA 3550C; USEPA 8270D |
172.292 |
937.160 |
1.109.452 |
20 |
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid |
USEPA 3550C; USEPA 8270D |
172.292 |
937.160 |
1.109.452 |
21 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
USEPA 3550C; USEPA 8270D |
172.292 |
932.926 |
1.105.218 |
22 |
PCBs |
USEPA 3550C; USEPA 8270D |
172.292 |
937.110 |
1.109.402 |
23 |
Phân tích đồng thời kim loại |
TCVN 8246:2009; USEPA 7000A |
172.562 |
756.326 |
928.888 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
1 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
520.774 |
2 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
520.774 |
3 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
520.774 |
4 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
520.774 |
5 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
520.774 |
6 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
520.774 |
7 |
Modul quan trắc Bụi TSP |
335.583 |
8 |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
335.583 |
9 |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
336.111 |
10 |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
338.511 |
11 |
Modul quan trắc khí NO |
437.828 |
12 |
Modul quan trắc khí NO2 |
437.828 |
13 |
Modul quan trắc khí NOx |
437.828 |
14 |
Modul quan trắc khí SO2 |
421.164 |
15 |
Modul quan trắc khí CO |
423.536 |
16 |
Modul quan trắc O3 |
376.071 |
17 |
Modul quan trắc THC |
14.859.747 |
18 |
Modul quan trắc BTEX |
15.037.589 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Tổng |
1 |
Nhiệt độ |
871.640 |
2 |
pH |
871.640 |
3 |
ORP |
4.386.688 |
4 |
Ôxy hòa tan (DO) |
835.623 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
1.477.534 |
6 |
Độ đục |
812.504 |
7 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
2.421.166 |
8 |
Amoni (NH4+) |
4.337.058 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
4.339.302 |
10 |
Tổng nitơ (TN) |
15.153.257 |
11 |
Tổng phốt pho (TP) |
15.132.929 |
12 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
4.495.517 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.