ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2013/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 408/TTr-SGDĐT ngày 13/12/2012 về việc ban hành quy định nội dung và mức chi phục vụ các kỳ thi, các hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1420/STC-TCHCSN ngày 20/6/2012 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 126/BC-STP ngày 06/7/2012,
Điều 1. Ban hành Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, các hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Mức chi quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức các hoạt động. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ trong ngày thì được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Mức chi nêu trên là mức tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng dự toán kinh phí được giao, thủ trưởng đơn vị xem xét điều chỉnh, bổ sung vào quy chế chi tiêu nội bộ cho của đơn vị cho phù hợp, làm cơ sở cho việc thanh toán tại đơn vị và làm cơ sở để kiểm soát chi, thanh tra, kiểm tra, thẩm tra quyết toán sử dụng kinh phí của các cơ quan có thẩm quyền.
Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về nội dung chi tổ chức kỳ thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi các cấp, các hội thi khác của ngành giáo dục, thi giáo viên dạy giỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG, BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ XÉT TỐT NGHIỆP TIỂU HỌC, TRUNG HỌC
CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
|
1. Lập hồ sơ dự thi |
|
|||
1.1. Lập hồ sơ dự thi |
đồng/phòng thi |
15 |
|
|
1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi |
đồng/phòng thi |
10 |
|
|
2. Chi Hội đồng in sao đề thi |
|
|||
2.1. Chi phụ cấp Hội đồng in sao đề thi |
|
|||
- Chủ tịch |
Người/ngày |
300 |
|
|
- Phó chủ tịch |
Người/ngày |
260 |
|
|
- Thư ký, uỷ viên, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ. |
Người/ngày |
115 |
|
|
2.2. Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong hội đồng in sao đề thi. |
Người/ngày |
120 |
|
|
3. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi |
|
|||
- Chủ tịch |
Người/ngày |
265 |
|
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
250 |
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ. |
Người/ngày |
100 |
|
|
4. Chi phụ cấp cho hội đồng xét, công nhận tốt nghiệp Tiểu học, Trung học cơ sở, Bổ túc Trung học cơ sở |
Tối đa không quá 5 ngày, phải có quyết định thành lập của cấp có thẩm quyền. |
|
||
- Chủ tịch |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
200 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
170 |
|
|
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
100 |
|
|
5. Tổ chức chấm thi |
|
|||
5.1. Chấm bài thi tự luận: |
|
|||
- Chấm bài thi |
Bài |
15 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
230 |
|
|
5.2. Chấm bài thi trắc nghiệm: |
|
|||
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
350 |
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
||
5.3. Chi phụ cấp cho Hội đồng chấm thi: |
|
|||
- Chủ tịch |
Người/ ngày |
300 |
|
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ ngày |
275 |
|
|
- Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ ngày |
210 |
|
|
- Phục vụ, bảo vệ |
Người/ ngày |
100 |
|
|
- Trực bảo vệ bài thi ngoài giờ |
Người/ ngày |
50 |
|
|
5.4. Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong hội đồng làm phách cách ly triệt để với bên ngoài. |
Người/ ngày |
120 |
|
|
6. Chi phụ cấp cho ban công tác cụm trường |
|
|||
- Trưởng ban |
Người/ ngày |
150 |
|
|
- Phó trưởng ban |
Người/ ngày |
130 |
|
|
- Uỷ viên, thư ký |
Người/ ngày |
120 |
|
|
7. Phúc khảo bài thi |
|
|||
Phụ cấp cho các cán bộ tham gia phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp |
Người/ngày |
160 |
|
|
8. Thanh tra thi |
|
|||
- Trưởng, phó đoàn |
Người/ ngày |
300 |
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
|
- Đoàn viên đoàn thanh tra |
Người/ ngày |
210 |
|
|
- Thanh tra viên độc lập |
Người/ ngày |
250 |
|
|
9. Bồi dưỡng Ban chỉ đạo, ban tổ chức, bộ phận phục vụ |
|
|||
Trưởng Ban chỉ đạo |
Người/ ngày |
300 |
|
|
- Phó ban chỉ đạo |
Người/ ngày |
275 |
|
|
- Ủy viên ban chỉ đạo |
Người/ ngày |
250 |
|
|
- Ban tổ chức |
Người/ ngày |
170 |
|
|
- Phục vụ |
Người/ ngày |
100 |
|
|
10. Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi |
Đơn vị được cử đi có trách nhiệm thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước. Đối với giáo viên trung học cơ sở, tiểu học làm công tác thi thì được thanh toán trực tiếp tại đơn vị tổ chức thi. |
|
||
11. Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác (nếu có) tại các hội đồng ra đề thi, coi thi, chấm thi. |
Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao |
|
||
|
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
1. Lập hồ sơ dự thi |
|||
1.1. Lập hồ sơ dự thi |
đồng/phòng thi |
10 |
|
1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi |
đồng/phòng thi |
07 |
|
2. Chi ra đề thi |
|||
2.1. Ra đề tự luận (Đề thi vừa trắc nghiệm, vừa tự luận được xem là đề tự luận) |
|||
- Đề đề xuất (có đáp án và hướng dẫn chấm) |
Đề |
150 |
|
- Đề thi chính thức và dự bị (có đáp án) |
Người/ ngày |
120 |
Tối đa không quá 2.100.000 đồng/đề |
- Đề thực hành (có đáp án) |
Đề |
90 |
Đề phải có ít nhất 10 câu |
2.2. Phụ cấp Hội đồng ra đề |
|||
- Chủ tịch |
Người/ ngày |
210 |
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ ngày |
180 |
|
- Thư ký |
Người/ ngày |
150 |
|
- Phục vụ, bảo vệ |
Người/ngày |
70 |
|
3. Chi cho tổ chức coi thi, chấm thi |
|||
3.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi, chấm thi |
|||
- Chủ tịch |
Người/ngày |
210 |
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ ngày |
180 |
|
- Thư ký, giám thị, giám khảo chấm thi thực hành, kỹ thuât viên,... |
Người/ ngày |
150 |
|
- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ ngày |
70 |
|
- Trực bảo vệ bài thi ngoài giờ |
Người/ ngày |
50 |
|
3.2. Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi |
Người/ đợt |
100 |
|
3.3. Chấm bài lý thuyết |
Bài thi |
05 |
|
3. Thanh tra thi |
|||
- Trưởng, phó đoàn |
Người/ ngày |
210 |
|
- Đoàn viên đoàn thanh tra |
Người/ ngày |
150 |
|
4. Tiền ở , lưu trú và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi |
Đơn vị được cử đi có trách nhiệm thực hiện theo qui định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước. Riêng giáo viên THCS, tiểu học làm công tác thi được thanh toán trực tiếp tại đơn vị tổ chức thi. |
||
5. Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác (nếu có) |
Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao. |
||
6. Chi mua nguyên, vật liệu tiêu hao... đối với các môn thi thực hành |
|||
7. Chi mua phôi và hoàn thiện giấy chứng nhận tốt nghiệp nghề |
|
02 |
|
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH, XÉT TUYỂN VÀO
LỚP ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
|
THPT |
THPT Chuyên |
|||
1. Chi Lập hồ sơ dự thi |
||||
1.1. Lập hồ sơ dự thi |
đồng/ph. thi |
15 |
15 |
|
1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi |
đồng/ph. thi |
10 |
10 |
|
2. Chi ra đề thi |
||||
2.1. Ra đề trắc nghiệm (Đề thi 100% câu trắc nghiệm đưa vào máy chấm) |
||||
- Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập |
Câu |
40 |
60 |
|
- Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
40 |
60 |
|
- Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
180 |
180 |
|
2.2. Ra đề tự luận (Đề thi vừa trắc nghiệm vừa tự luận được xem là đề tự luận) |
||||
a) Đề đề xuất |
Đề |
320 |
410 |
|
b) Đề thi chính thức, dự bị (có đáp án) và phản biện đề thi |
Người/ngày |
400 |
450 |
Tối đa không quá: 3,5 triệu đồng/đề môn không chuyên; 4,0 triệu đồng/đề môn chuyên |
- Chủ tịch Hội đồng ra đề |
Người/ngày |
240 |
240 |
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
210 |
210 |
|
- Thư ký, bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
170 |
170 |
|
- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài,... |
Người/ngày |
80 |
80 |
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong Hội đồng ra đề, in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly. |
Người/ngày |
120 |
120 |
|
3. Chi cho tổ chức coi thi, chấm thi |
||||
3.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi, chấm thi |
||||
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
210 |
210 |
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
200 |
200 |
|
Thư ký, giám thị, giám khảo, kỹ thuât viên… |
Người/ngày |
170 |
170 |
|
- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài... |
Người/ngày |
80 |
80 |
|
- Trực bảo vệ đề, bài thi ngoài giờ |
Người/ngày |
50 |
50 |
|
3.2. Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi |
Người/đợt |
190 |
190 |
|
3.3. Chấm bài trắc nghiệm |
Người/ngày |
280 |
280 |
Sử dụng máy chấm |
3.4. Chấm bài lý thuyết |
Bài thi |
12 |
40 |
Cho tất cả các công đoạn chấm thi |
3.5. Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong Hội đồng làm phách bài thi trong những ngày tập trung cách ly |
Người/ngày |
120 |
120 |
|
4. Phúc khảo bài thi |
||||
Phụ cấp cho cán bộ tham gia phúc khảo bài thi |
Người/ngày |
130 |
130 |
|
5. Thanh tra thi |
||||
- Trưởng, Phó đoàn |
Người/ngày |
240 |
240 |
|
- Đoàn viên đoàn thanh tra |
Người/ngày |
170 |
170 |
|
6. Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, phục vụ |
||||
- Trưởng ban chỉ đạo |
Người/ngày |
240 |
240 |
|
- Phó ban chỉ đạo |
Người/ngày |
220 |
220 |
|
- Ủy viên ban chỉ đạo |
Người/ngày |
200 |
200 |
|
- Ban tổ chức |
Người/ngày |
150 |
150 |
|
- Phục vụ |
Người/ngày |
100 |
100 |
|
7. Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi. |
Được đơn vị cử đi thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành. Đối với giáo viên Trung học cơ sở, Tiểu học được điều động làm công tác thi, được thanh toán trực tiếp tại đơn vị tổ chức thi. |
|||
8. Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác.. (nếu có). |
Căn cứ chế độ hiện hành có Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao. |
|||
9. Chi mua nguyên, vật liệu tiêu hao... đối với các môn thi thực hành (nếu có) |
||||
II. XÉT TUYỂN VÀO CÁC LỚP ĐẦU CẤP MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
||||
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
|
Mầm non, Tiểu học |
THCS, THPT |
|||
Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng xét tuyển sinh |
Người/ngày |
180 |
210 |
Tối đa không quá 7 ngày/đợt |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC
CẤP, CÁC HỘI THI CỦA NGÀNH HỌC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa (1.000 đ) |
Ghi chú |
1. Chi cho giáo viên tham gia dạy Bồi dưỡng, tập huấn |
|||
1.1. Chi dịch tài liệu tham khảo |
Trang |
40 |
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
1.2. Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
50 |
|
1.3. Chi biên soạn và giảng dạy: |
|||
- Dạy lý thuyết |
Tiết |
200 |
|
- Dạy thực hành |
Tiết |
280 |
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
90 |
|
1.4. Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại của giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước (chi tại đơn vị trong dự toán được cấp thẩm quyền phê duyệt) |
||
2. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|||
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
240 |
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
210 |
|
Thư ký, giám thị, giám khảo, kỹ thuật viên… |
Người/ngày |
170 |
|
- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài... |
Người/ngày |
80 |
|
3. Chi cho học sinh |
|||
3.1. Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày tập huấn |
Người/ngày |
100 |
|
3.2. Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày dự thi |
Người/ngày |
120 |
|
3.3. Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước (chi tại Sở Giáo dục và Đào tạo) |
||
4. Tiền thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Căn cứ chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao |
||
5. Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất |
1. Thi học sinh giỏi môn văn hoá |
|||||
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
||
Cấp trường THPT hoặc tương đương |
Cấp huyện (MN, TH và THCS) |
Cấp tỉnh |
|||
1. Chi Lập hồ sơ dự thi |
|||||
1.1. Lập hồ sơ dự thi |
đồng/phòng thi |
|
15 |
15 |
|
1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi |
đồng/phòng thi |
|
10 |
10 |
|
2. Ra đề thi |
|||||
2.1. Đối với đề thi trắc nghiệm |
Đề thi 100% câu trắc nghiệm đưa vào máy chấm |
||||
- Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập |
Câu |
30 |
30 |
60 |
|
- Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
30 |
30 |
60 |
|
- Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
100 |
100 |
180 |
|
2.2. Đối với đề thi tự luận |
Đề thi vừa trắc nghiệm vừa tự luận được xem là đề tự luận |
||||
a) Ra đề thi đề xuất (có đáp án) theo phân môn |
Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề thi đề xuất có ít nhất 3 câu |
||||
Đề |
275 |
275 |
410 |
|
|
b) Ra đề thi chính thức, đề thi dự bị (có đáp án) và phản biện đề thi |
Tối đa không vượt quá: 3,5 triệu đồng đối với cấp huyện; 4,5 triệu đồng đối với cấp tỉnh |
||||
Người/ngày |
210 |
350 |
450 |
|
|
c) Phụ cấp Hội đồng ra đề thi: |
|||||
- Chủ tịch |
Người/ngày |
170 |
210 |
240 |
|
- Phó chủ tịch |
Người/ngày |
140 |
200 |
210 |
|
- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24) |
Người/ngày |
100 |
170 |
170 |
|
- Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài |
Người/ngày |
50 |
50 |
80 |
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly |
Áp dụng cho hội đồng chấm thi trong những ngày tập trung cách ly (nếu có). |
||||
Người ngày |
|
120 |
120 |
|
|
3. Tổ chức coi thi |
|||||
3.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi |
|||||
- Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
180 |
240 |
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
160 |
210 |
|
- Thư ký, Giám thị |
Người/ngày |
110 |
130 |
170 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
50 |
50 |
80 |
|
- Phục vụ, y tế |
Người/ngày |
50 |
50 |
80 |
|
- Bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm |
Người/ngày |
|
|
50 |
|
3.2. Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác... cho hội đồng coi thi |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán. |
||||
4. Tổ chức chấm thi |
|||||
4.1. Chấm bài thi tự luận |
Bài |
15 |
20 |
40 |
|
4.2. Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
70 |
120 |
150 |
|
4.3. Chấm bài trắc nghiệm |
|||||
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
100 |
150 |
280 |
|
- Chi thuê máy chấm thi |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao |
||||
4.4. Chi phụ cấp cho hội đồng chấm thi |
|||||
- Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
180 |
240 |
|
- Phó chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
160 |
210 |
|
-Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
110 |
130 |
170 |
|
- Bảo vệ , phục vụ, ytế |
Người/ngày |
50 |
50 |
80 |
|
4.5. Các khoản chi khác |
|||||
- Bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm tại các hội đồng chấm thi |
Người/ngày |
|
70 |
70 |
|
- Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng chấm |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán |
||||
4.6. Chi xét kết quả |
Người/ngày |
110 |
130 |
200 |
|
5. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức |
Người/ngày |
110 |
130 |
200 |
|
6. Chi phụ cấp thanh tra |
|||||
- Trưởng đoàn |
Người/ngày |
|
210 |
240 |
|
- Đoàn viên đoàn thanh tra |
Người/ngày |
|
200 |
160 |
|
7. Bồi dưỡng, tập huấn và dự thi |
|||||
7.1. Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
|
50 |
50 |
|
7.2. Chi biên soạn và giảng dạy |
|||||
- Dạy lý thuyết |
Tiết |
|
120 |
140 |
|
- Dạy thực hành |
Tiết |
|
170 |
200 |
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
|
70 |
70 |
|
7.3. Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển |
Người/ngày |
|
60 |
100 |
|
Đối với giáo viên được phân công dạy bồi dưỡng học sinh giỏi cấp trường chỉ thanh toán cho số tiết vượt giờ chuẩn và chi theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị. |
|||||
7.4. Chi phí cho giáo viên và học sinh ở xa trong thời gian tham gia tập huấn, bồi dưỡng và dự thi |
Đơn vị cử học sinh và cán bộ, giáo viên tham dự thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành từ nguồn kinh phí trong dự tóan được giao; riêng học sinh vì đã được hỗ trợ tiền ăn nên không được thanh toán phụ cấp công tác. |
||||
7.5. Tiền thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Căn cứ chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao |
||||
7.6. Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất |
|||||
2. Thi học sinh giỏi các môn thi, hội thi khác: Bao gồm thi bé khoẻ, bé ngoan, bé khoẻ tay nhanh trí, thi vở sạch chữ đẹp, kể chuyện theo sách, văn nghệ, máy tính bỏ túi, các môn thi, hội thi khác được áp dụng bằng 80% mức chi của môn văn hoá tương ứng cùng cấp tổ chức ở trên. Riêng đối với các trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 80% mức chi cấp huyện tương ứng. |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, HỘI
THAO QUỐC PHÒNG VÀ CÁC MÔN THI THỂ DỤC - THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
1. Chế độ dinh dưỡng đối với Ban Tổ chức, Huấn luyện viên, vận động viên thi đấu |
|||
1.1. Trong thời gian tập luyện |
Người/ngày |
120 |
|
1.2. Trong thời gian thi đấu (áp dụng đối với học sinh, riêng giáo viên được thanh toán theo chế độ công tác phí) |
Người/ngày |
150 |
|
1.3. Chi bồi dưỡng Ban Tổ chức |
Người/ngày |
80 |
|
2. Tiền ở và vé tàu xe hoặc thuê phương tiện đi lại cho học sinh, giáo viên trong thời gian tập luyện và thi đấu |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước do đơn vị cử học sinh và cán bộ, giáo viên đi dự thi thanh toán trong dự toán được giao. |
||
3. Thuê cơ sở vật chất để tập luyện, phí khám sức khoẻ cho vận động viên, một số chi phí khác (nếu có) |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao. |
||
|
|
|
|
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
||
Cấp trường THPT hoặc tương đương |
Cấp huyện (MN, TH và THCS) |
Cấp tỉnh |
|||
1. Chế độ dinh dưỡng đối với Huấn luyện viên, vận động viên thi đấu |
|||||
1.1. Trong thời gian tập luyện |
Người/ngày |
|
40 |
60 |
Trường hợp huấn luyện viên được thanh toán phụ cấp công tác theo chế độ công tác phí thì không được áp dụng tại quy định này |
1.2. Trong thời gian thi đấu (áp dụng đối với học sinh) |
Người/ngày |
|
60 |
120 |
|
2. Chế độ bồi dưỡng cho trọng tài, giám sát, ban tổ chức, phục vụ |
|||||
2.1. Đối với các môn tính theo buổi: cầu lông, đá cầu, điền kinh, cờ vua |
|||||
- Trưởng, phó ban |
Người/ngày |
80 |
80 |
100 |
|
- Uỷ viên ban tổ chức |
Người/ngày |
60 |
60 |
80 |
|
- Trọng tài |
Người/buổi |
60 |
60 |
80 |
|
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
40 |
40 |
60 |
|
2.2. Đối với các môn tính theo trận: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ... |
|||||
a) Bóng đá (11 người) |
|||||
- Trưởng, phó ban |
Người/ngày |
60 |
60 |
80 |
|
- Uỷ viên ban tổ chức |
Người/ngày |
50 |
50 |
70 |
|
- Trọng tài chính, giám sát |
Người/trận |
50 |
50 |
70 |
|
- Trợ lý trọng tài, thư ký |
Người/trận |
50 |
50 |
60 |
|
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
40 |
40 |
60 |
|
b) Bóng đá (05, 07 người) |
|||||
- Trưởng, phó ban |
Người/ngày |
50 |
50 |
60 |
|
- Uỷ viên ban tổ chức |
Người/ngày |
40 |
40 |
50 |
|
- Trọng tài chính, giám sát |
Người/trận |
50 |
50 |
70 |
|
- Trợ lý trọng tài, thư ký |
Người/trận |
50 |
50 |
60 |
|
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
40 |
40 |
60 |
|
c) Bóng chuyền, bóng rổ |
|||||
- Trưởng, phó ban |
Người/ngày |
50 |
50 |
60 |
|
- Uỷ viên ban tổ chức |
Người/ngày |
40 |
40 |
50 |
|
- Trọng tài chính, giám sát |
Người/trận |
50 |
50 |
70 |
|
- Trợ lý trọng tài, thư ký |
Người/trận |
50 |
50 |
60 |
|
- Nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
40 |
40 |
50 |
|
3. Tiền ở, phụ cấp lưu trú và tàu xe hoặc thuê phương tiện đi lại cho học sinh, giáo viên trong thời gian thi đấu. |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước do đơn vị cử học sinh và cán bộ, giáo viên đi dự thi thanh tóan trong dự tóan được giao. |
||||
4. Thuê cơ sở vật chất để tập luyện, phí khám sức khoẻ cho vận động viên, một số chi phí khác (nếu có). |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao. |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI,
CÁC HỘI THI KHÁC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Áp dụng đối với cấp trường Trung học phổ thông hoặc tương đương; cấp huyện (bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở) và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng. |
|||||
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
||
Cấp trường THPT hoặc tương đương |
Cấp huyện (MN, TH và THCS) |
Cấp tỉnh |
|||
1. Ra đề thi |
|||||
1.1. Ra đề thi đề xuất (có đáp án) theo phân môn |
Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề thi đề xuất có ít nhất 03 câu |
||||
Đề |
275 |
275 |
410 |
|
|
1.2. Ra đề thi chính thức và đề thi dự bị (có đáp án) |
Tối đa không vượt quá: 1,2 triệu đồng/đề đối với cấp huyện, cấp trường THPT; 1,5 triệu đồng/đề đối với cấp tỉnh |
||||
Người/ngày |
210 |
210 |
270 |
|
|
1.3. Phụ cấp Hội đồng ra đề thi : |
|||||
- Chủ tịch |
Người/ngày |
170 |
210 |
240 |
|
- Phó chủ tịch |
Người/ngày |
140 |
200 |
210 |
|
- Uỷ viên, Thư ký |
Người/ngày |
100 |
170 |
170 |
|
2. Tổ chức coi thi |
|||||
2.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng/Ban coi thi |
|||||
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
90 |
180 |
210 |
|
- Các phó chủ tịch |
Người/ngày |
80 |
160 |
200 |
|
- Uỷ viên, thư ký, giám thị |
Người/ngày |
60 |
130 |
170 |
|
- Bảo vệ , phục vụ |
Người/ngày |
50 |
50 |
70 |
|
2.2. Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng coi thi |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán |
||||
3. Tổ chức chấm thi |
|||||
3.1. Chấm bài thi lý thuyết |
Bài |
10 |
15 |
20 |
|
3.2. Chấm tiết giảng trên lớp |
|||||
- Thi lý thuyết |
Tiết/giám khảo |
30 |
40 |
80 |
|
- Thi thực hành |
Tiết/giám khảo |
35 |
45 |
100 |
|
- Trợ lý thí nghiệm |
Tiết/giám khảo |
20 |
20 |
25 |
|
3.3. Chi phụ cấp cho hội đồng chấm thi |
|||||
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
90 |
180 |
210 |
|
Các Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
80 |
160 |
200 |
|
-Uỷ viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
60 |
130 |
170 |
|
- Bảo vệ , phục vụ, ytế |
Người/ngày |
50 |
50 |
70 |
|
4. Thanh tra thi |
|||||
- Trưởng, Phó đoàn |
Người/ngày |
0 |
180 |
210 |
|
- Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
0 |
160 |
200 |
|
5. Chi Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức |
Người/ngày |
70 |
100 |
130 |
|
6. Các khoản chi khác |
|||||
6.1. Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng chấm. |
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán |
||||
6.2. Tiền ở phụ cấp công tác và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian dự thi. |
Được đơn vị cử giáo viên dự thi thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành trong dự toán nguồn kinh phí được cấp thẩm quyền giao |
||||
6.3. Tiền thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao |
||||
6.4. Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất |
|||||
7. Ngoài chế độ thanh toán công tác phí, giáo viên được hỗ trợ tiền nước uống cho giáo viên trong những ngày dự thi |
Người/ngày |
0 |
60 |
100 |
Do đơn vị cử người dự thi chi hỗ trợ |
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI NGHIỆP VỤ KHÁC CỦA NGÀNH GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
||
Cấp trường THPT hoặc tương đương |
Cấp huyện (MN, TH và THCS) |
Cấp tỉnh |
|||
1. Kiểm tra thư viện trường đạt chuẩn, kiểm tra phong trào thi đua “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”, kiểm định chất lượng giáo dục (đánh giá ngoài) |
Người/ngày |
0 |
100 |
120 |
Ngoài mức hỗ trợ thêm, cán bộ, công chức tham gia kiểm tra được cơ quan thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành |
2. Kiểm tra trường đạt chuẩn Quốc gia |
Người/ngày |
0 |
120 |
140 |
|
3. Kiểm tra đoàn, đội trường học |
Người/ngày |
0 |
60 |
80 |
|
4. Chấm sáng kiến kinh nghiệm, cải tiến kỹ thuật |
Bài/người |
0 |
100 |
120 |
Không quá 2 người |
5. Kiểm tra dạy thêm, học thêm |
Người/ngày |
100 |
120 |
140 |
|
6. Giám khảo các hội thi phải thuê người ngoài ngành giáo dục |
Người/ngày(đêm) |
0 |
200 |
300 |
Nếu là ban đêm được tính như 01 ngày |
7. In giấy khen, giấy chứng nhận cho học sinh và giáo viên đạt giải thưởng |
Tờ |
1 |
2 |
2 |
|
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KHEN THƯỞNG CÁC HỌAT ĐỘNG CHUYÊN
MÔN, NGHIỆP VỤ
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. THƯỞNG HỌC SINH ĐẠT GIẢI QUỐC GIA VÀ KHU VỰC CÁC MÔN VĂN HÓA |
|||
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
- Nhất |
Giải |
5,000 |
|
- Nhì |
Giải |
4,000 |
|
- Ba |
Giải |
3,000 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
1,000 |
|
- Nhất |
Giải |
10,000 |
|
- Nhì |
Giải |
8,000 |
|
- Ba |
Giải |
6,000 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
3,000 |
|
3. Học sinh giỏi đạt giải tại các kỳ thi khu vực (trong nước) không thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức |
|||
- Nhất |
Giải |
1,000 |
|
- Nhì |
Giải |
800 |
|
- Ba |
Giải |
500 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
300 |
|
4. Giáo viên trực tiếp bồi dưỡng học sinh giỏi Quốc gia có học sinh đạt giải |
|||
- Nhất |
Giải |
3,000 |
|
- Nhì |
Giải |
2,000 |
|
- Ba |
Giải |
1,000 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
500 |
|
II. THƯỞNG HỌC SINH ĐẠT GIẢI QUỐC GIA, KHU VỰC CÁC MÔN THI KHÁC VÀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI |
|||
1. Thưởng cá nhân |
|||
- Nhất hoặc tương đương |
Giải |
500 |
Bao gồm giải thưởng có từ 03 người trở xuống như: song ca, tam ca, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ,… |
- Nhì hoặc tương đương |
Giải |
400 |
|
- Ba hoặc tương đương |
Giải |
300 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
200 |
|
2. Thưởng tập thể |
|||
-Nhất hoặc tương đương |
Giải |
1,000 |
Thưởng các giải tập thể có từ 04 người trở lên,… |
- Nhì hoặc tương đương |
Giải |
800 |
|
- Ba hoặc tương đương |
Giải |
600 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
400 |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
||
Cấp trường THPT hoặc tương đương |
Cấp huyện (MN, TH và THCS) |
Cấp tỉnh |
|||
1. Học sinh giỏi môn văn hóa |
|||||
- Nhất |
Giải |
600 |
600 |
800 |
|
- Nhì |
Giải |
400 |
400 |
600 |
|
- Ba |
Giải |
250 |
250 |
400 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
150 |
150 |
200 |
|
2. Học sinh giỏi các môn thi khác, máy tính bỏ túi |
|||||
2.1. Thưởng cá nhân |
|||||
-Nhất hoặc tương đương |
Giải |
200 |
200 |
300 |
|
- Nhì hoặc tương đương |
Giải |
150 |
150 |
200 |
|
- Ba hoặc tương đương |
Giải |
100 |
100 |
150 |
|
2.2. Thưởng tập thể |
|||||
- Nhất hoặc tương đương |
Giải |
500 |
500 |
600 |
|
- Nhì hoặc tương đương |
Giải |
400 |
400 |
500 |
|
- Ba hoặc tương đương |
Giải |
300 |
300 |
400 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
200 |
200 |
300 |
|
3. Thưởng cho giáo viên trực tiếp bồi dưỡng học sinh giỏi môn văn hóa đạt giải và các môn thi máy tính bỏ túi đạt giải |
|||||
- Nhất |
Giải |
0 |
0 |
400 |
|
- Nhì |
Giải |
0 |
0 |
300 |
|
- Ba |
Giải |
0 |
0 |
200 |
|
1. Giáo viên dạy giỏi môn văn hóa |
|||||
- Nhất |
Giải |
400 |
400 |
800 |
|
- Nhì |
Giải |
300 |
300 |
600 |
|
- Ba |
Giải |
200 |
200 |
400 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
100 |
100 |
200 |
|
Giáo viên giỏi các môn thi khác |
|||||
2.1. Thưởng cá nhân |
|||||
- Nhất |
Giải |
300 |
300 |
400 |
|
- Nhì |
Giải |
200 |
200 |
300 |
|
- Ba |
Giải |
100 |
100 |
200 |
|
2.2. Thưởng tập thể |
|||||
- Nhất |
Giải |
400 |
400 |
600 |
|
- Nhì |
Giải |
300 |
300 |
400 |
|
- Ba |
Giải |
200 |
200 |
300 |
|
- Khuyến khích |
Giải |
100 |
100 |
200 |
|
V. MỨC THƯỞNG TẠI CÁC HỘI THI: Hội khoẻ Phù Đổng, Hội thao quốc phòng, thể dục - thể thao, văn nghệ |
|||||
1. Cá nhân |
|||||
- Vàng |
Giải |
200 |
200 |
300 |
|
- Bạc |
Giải |
100 |
150 |
200 |
|
- Đồng |
Giải |
100 |
100 |
150 |
|
2. Giải đôi, toàn năng và tiếp sức; các giải song ca, tam ca của hội thi văn nghệ |
|||||
- Vàng |
Giải |
300 |
300 |
400 |
|
- Bạc |
Giải |
200 |
200 |
300 |
|
- Đồng |
Giải |
150 |
150 |
200 |
|
3. Giải tập thể |
|||||
3.1. Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ |
|||||
- Nhất |
Giải |
|
800 |
1,000 |
|
- Nhì |
Giải |
|
600 |
800 |
|
- Ba |
Giải |
|
400 |
500 |
|
3.2. Toàn đoàn điền kinh |
|||||
- Nhất |
Giải |
0 |
600 |
800 |
|
- Nhì |
Giải |
0 |
400 |
500 |
|
- Ba |
Giải |
0 |
300 |
400 |
|
3.3. Tốp ca, hát múa tập thể |
|||||
- Nhất |
Giải |
300 |
400 |
500 |
|
- Nhì |
Giải |
200 |
300 |
400 |
|
- Ba |
Giải |
150 |
200 |
300 |
|
3.4. Toàn đoàn Văn nghệ, Hội khỏe Phù Đổng, Hội thao Quốc phòng |
|||||
- Nhất |
Giải |
0 |
1,500 |
2,000 |
|
- Nhì |
Giải |
0 |
1,000 |
1,500 |
|
- Ba |
Giải |
0 |
600 |
1,000 |
|
- Đơn vị miền núi có thành tích cao |
|
0 |
0 |
800 |
|
1. Trường đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
5,000 |
|
||
2. Trường được công nhận đạt tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục cấp độ III |
Trường |
5,000 |
|
||
3. Trường được công nhận đạt tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục cấp độ II |
Trường |
2,000 |
|
||
4. Thư viện, phòng bộ môn được công nhận đạt chuẩn |
Trường |
500 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.