ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1197/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TRONG ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1, ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2022/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông (Thông tư số 69/2021/TT-BTC);
Căn cứ Kết luận tại phiên họp tháng 4/2023 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 65/TTr-SGDĐT ngày 30/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 3 Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, gồm những nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này bổ sung điểm c, khoản 2 Điều 1; sửa đổi, bổ sung mục 7, phụ lục I; mục 5, phụ lục II; bổ sung điểm c, d, đ, e, f khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND .
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Mục tiêu, nội dung chính của nghị quyết
3.1. Mục tiêu của chính sách
- Quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, khả năng cân đối ngân sách của tỉnh, phù hợp nhiệm vụ chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Đảm bảo tính công khai, minh bạch trong việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán ngân sách nhà nước theo quy định.
3.2. Nội dung của chính sách
3.2.1. Bổ sung điểm c, khoản 2 Điều 1 như sau
c) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc Bộ Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các bộ, ban, ngành tổ chức; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi được UBND tỉnh cho phép ngành giáo dục thực hiện; Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong phạm vi chuyên môn, nghiệp vụ đế đánh giá, xếp loại, giáo dục học sinh tại các cơ sở giáo dục.
3.2.2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau
- Sửa đổi, bổ sung mục 7 phụ lục I thuộc khoản 1, Điều 3; mục 5 phụ lục II tại điểm a, khoản 2 Điều 3 (có Phụ lục I, phụ lục II đính kèm).
- Bổ sung điểm c, d, đ, e, f khoản 2 Điều 3:
Mức chi đối với chuyên gia bồi dưỡng học sinh dự thi hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh cấp quốc gia tối đa 4.000.000 đồng/ngày/người (tối đa 10 ngày chuyên gia bồi dưỡng), đối với giáo viên tối đa 2.000.000 đồng/người/ngày (tối đa 20 ngày giáo viên bồi dưỡng); mức chi bồi dưỡng hội thi cấp tỉnh bằng 50% mức chi bồi dưỡng thi cấp quốc gia. Chi tiền ăn cho học sinh trong những ngày tập trung bồi dưỡng dự thi hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh cấp quốc gia 250.000 đồng/ngày/học sinh.
d) Chi tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có), giáo viên (nếu có) và học sinh các đội dự tuyển cấp huyện, cấp tỉnh trong quá trình tập huấn để tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế 25.000 đồng/ngày/người.
đ) Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp quốc gia, chọn đội tuyển thi khu vực và quốc tế 250.000 đồng/ngày/người.
e) Chi cho cộng tác viên thanh tra làm làm nhiệm vụ trong mỗi kì thi, cuộc thi, hội thi: Trưởng đoàn thanh tra không vượt quá mức chi đối với Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban/Phó Trưởng điểm thường trực; Thành viên đoàn thanh tra không vượt quá mức chi đối với ủy viên/ Cán bộ coi thi/giám sát.
f) Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ quy định tại Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND, mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc Bộ Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các bộ, ban, ngành tổ chức; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi được UBND tỉnh cho phép ngành giáo dục thực hiện không vượt quá mức chi qui định tại phụ lục II; Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong phạm vi chuyên môn, nghiệp vụ đế đánh giá, xếp loại, giáo dục học sinh tại các cơ sở giáo dục không vượt quá mức chi qui định tại phụ lục III Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4. Nguồn lực thi hành chính sách và thời gian thực hiện
- Kinh phí: Trên cơ sở quy định mức thưởng và những chính sách đề xuất trong Nghị quyết mới, dự kiến tổng dự toán kinh phí bảo đảm thực hiện nội dung Nghị quyết hằng năm là khoảng 6.698,184 đồng.
- Nguồn kinh phí: Ngân sách Nhà nước các cấp; nguồn kinh phí cấp cho sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo hằng năm; các nguồn hợp pháp khác.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, thủ tục theo đúng quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo Tài chính, Tư pháp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ DO ĐỊA PHƯƠNG CHỦ TRÌ); CÁC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SốTT |
Chức danh, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Mức chi |
||||
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
Thi tuyển sinh trung học phổ thông, trung học phổ thông chuyên |
Thi tuyển sinh lớp 6 |
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa |
Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa |
|||
7 |
Hội đồng coi thi/Ban coi thi/Điểm thi |
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban/Trưởng điểm |
Người/ngày |
643 |
600 |
336 |
480 |
336 |
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban/Phó Trưởng điểm thường trực |
Người/ngày |
590 |
550 |
329 |
470 |
329 |
|
c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban/Phó Trưởng điểm |
Người/ngày |
579 |
500 |
324 |
463 |
324 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
TT |
Chức danh, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Mức chi |
||
Thi vòng 2 chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia |
Thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh; thi học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp |
Thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi văn nghệ đối với giáo viên, học sinh |
|||
5 |
Hội đồng coi thi/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
550 |
550 |
336 |
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
500 |
500 |
329 |
|
c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
450 |
450 |
324 |
|
d) Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
400 |
400 |
252 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.