ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1196/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 05 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG: DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ THU LỆ PHÍ ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Thông tư 145/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập trọng lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1128/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 4 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Giao thông: Dịch vụ cấp giấy chứng nhận và thu lệ phí đường bộ, đường thủy nội địa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Giao thông: Dịch vụ cấp giấy chứng nhận và thu lệ phí đường bộ, đường thủy nội địa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG: DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ THU LỆ PHÍ ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
ĐVT: đồng
Số TT |
Nội dung các khoản thu, công việc |
Mức thu (đồng/giấy) |
Đơn giá Dịch vụ SNC (tối đa) |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 = 3*20% |
5 |
6 |
1 |
Giấy chứng nhận cấp theo quy định của công ước quốc tế hoặc theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho tàu biển, công trình biển. |
50.000 |
10.000 |
10.000 |
20% |
2 |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho phương tiện thủy nội địa. |
50.000 |
10.000 |
10.000 |
20% |
3 |
Giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng và an toàn cấp cho thiết bị nâng, nồi hơi, bình chịu áp lực, Container, vật liệu, máy móc, thiết bị lắp đặt trên tàu thủy, công trình biển và các phương tiện giao thông vận tải khác. |
50.000 |
10.000 |
10.000 |
20% |
4 |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới (trong sản xuất, lắp ráp hoặc cải tạo); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe cơ giới; linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao gồm cả xe cải tạo); xe bốn bánh có gắn động cơ; xe đạp điện; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng. |
50.000 |
10.000 |
10.000 |
20% |
Riêng Giấy chứng nhận cấp cho xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương). |
100.000 |
20.000 |
20.000 |
20% |
|
5 |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt; Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt. |
50.000 |
10.000 |
10.000 |
20% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.