ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 03 tháng 7 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN XÍN MẦN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Xín Mần tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.4. Định kỳ Báo cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần;
2.2. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015
HUYỆN XÍN MẦN
(Kèm theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT.Cốc Pài |
Xã Nàn Xỉn |
Xã Bản Díu |
Xã Chí Cà |
Xã Xín Mần |
Xã Trung Thịnh |
Xã Thèn Phàng |
Xã Ngân Chiên |
Xã Pà Vẩy Sủ |
Xã Cốc Rế |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52981.64 |
981.73 |
2365.62 |
1662.38 |
1968.47 |
2102.38 |
1122.25 |
3206.42 |
1335.71 |
2363.41 |
1336.31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3570.71 |
116.41 |
360.88 |
268.58 |
103.24 |
70.52 |
148.38 |
283.07 |
172.61 |
140.93 |
163.98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
956.09 |
48.15 |
91.03 |
35.34 |
14.65 |
16.53 |
25.86 |
34.80 |
67.82 |
2.60 |
12.87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10257.89 |
464.75 |
778.91 |
516.25 |
890.54 |
309.41 |
142.72 |
740.38 |
169.88 |
887.63 |
283.03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2494.97 |
48.70 |
80.15 |
95.52 |
59.49 |
9.25 |
31.17 |
124.78 |
116.19 |
50.21 |
78.64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19200.76 |
|
740.70 |
132.90 |
601.10 |
1329.70 |
447.40 |
254.78 |
141.90 |
696.30 |
429.40 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17447.94 |
351.58 |
404.98 |
649.13 |
314.10 |
383.50 |
352.39 |
1803.16 |
735.13 |
588.34 |
381.26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9.20 |
0.29 |
- |
- |
- |
- |
0.20 |
0.25 |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3055.90 |
190.32 |
159.07 |
125.82 |
129.22 |
125.87 |
112.32 |
236.84 |
192.22 |
179.28 |
122.20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
27.15 |
3.18 |
0.21 |
- |
0.22 |
19.44 |
- |
3.73 |
- |
0.20 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.56 |
0.56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4.69 |
0.46 |
- |
- |
- |
2.83 |
- |
0.24 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12.19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1217.74 |
56.48 |
69.49 |
51.77 |
40.25 |
54.72 |
49.46 |
120.58 |
104.10 |
72.02 |
67.10 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.69 |
0.69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
587.36 |
- |
27.03 |
38.52 |
15.72 |
18.82 |
14.12 |
45.80 |
30.21 |
15.28 |
29.25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
36.02 |
36.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13.71 |
4.69 |
0.72 |
0.33 |
0.24 |
1.69 |
0.28 |
0.53 |
0.52 |
0.33 |
0.49 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.43 |
0.43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10.62 |
1.27 |
0.54 |
0.20 |
0.20 |
0.12 |
0.50 |
0.36 |
0.65 |
0.45 |
0.32 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.61 |
1.11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1.05 |
0.23 |
- |
- |
0.39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
564.99 |
42.60 |
30.54 |
17.50 |
36.10 |
14.13 |
23.98 |
32.80 |
28.37 |
45.50 |
12.52 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
564.99 |
42.60 |
30.54 |
17.50 |
36.10 |
14.13 |
23.98 |
32.80 |
28.37 |
45.50 |
12.52 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2852.94 |
456.12 |
14.70 |
0.94 |
30.50 |
93.74 |
105.49 |
232.00 |
186.47 |
11.90 |
1.89 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015
(TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thu Tà |
Xã Nàn Ma |
Xã Tả Nhìu |
Xã Bản Ngò |
Xã Chế Là |
Xã Nấm Dần |
Xã Quảng Nguyên |
Xã Nà Chì |
Xã Khuôn Lùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52981.64 |
2639.17 |
2015.43 |
1465.02 |
1709.58 |
1886.93 |
3520.86 |
9726.48 |
7844.47 |
3729.02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3570.71 |
170.35 |
139.37 |
107.74 |
154.25 |
139.28 |
255.75 |
380.49 |
286.61 |
108.28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
956.09 |
66.23 |
75.59 |
39.98 |
38.58 |
106.34 |
48.81 |
78.85 |
105.61 |
46.46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10257.89 |
345.66 |
1204.18 |
228.36 |
454.80 |
313.44 |
320.22 |
1316.16 |
476.26 |
415.32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2494.97 |
118.63 |
82.22 |
43.93 |
158.94 |
20.15 |
37.26 |
364.59 |
642.13 |
333.02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19200.76 |
1264.90 |
137.69 |
526.70 |
310.20 |
871.70 |
2068.81 |
4398.30 |
3836.58 |
1011.70 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17447.94 |
739.63 |
451.97 |
558.29 |
631.39 |
542.19 |
838.82 |
3260.64 |
2602.53 |
1858.90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9.20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.31 |
0.35 |
1.80 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.17 |
- |
- |
- |
- |
0.17 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3055.90 |
105.49 |
78.43 |
161.52 |
91.58 |
103.52 |
144.84 |
377.59 |
243.73 |
176.04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
27.15 |
- |
0.17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4.69 |
- |
- |
- |
- |
0.08 |
- |
0.78 |
0.30 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12.19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.32 |
7.87 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1217.74 |
42.42 |
28.75 |
68.04 |
33.52 |
24.46 |
62.39 |
163.69 |
60.26 |
48.35 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11.10 |
- |
3.28 |
- |
- |
- |
7.82 |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
587.36 |
17.35 |
16.90 |
61.37 |
17.82 |
17.78 |
44.83 |
63.63 |
62.39 |
50.54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
36.02 |
0.00 |
- |
0.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13.71 |
0.20 |
0.27 |
0.51 |
0.30 |
0.30 |
0.54 |
0.17 |
1.46 |
0.14 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10.62 |
0.32 |
- |
0.32 |
0.98 |
0.20 |
0.42 |
2.20 |
1.00 |
0.57 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.61 |
- |
1.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1.05 |
- |
0.12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
564.99 |
22.60 |
13.72 |
15.64 |
19.48 |
30.35 |
14.47 |
73.56 |
57.00 |
34.13 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
564.99 |
22.60 |
13.72 |
15.64 |
19.48 |
30.35 |
14.47 |
73.56 |
57.00 |
34.13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2852.94 |
27.72 |
70.72 |
410.19 |
162.84 |
673.55 |
295.93 |
7.30 |
7.57 |
63.37 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 HUYỆN XÍN MẦN
(Kèm theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT.Cốc Pài |
Xã Nàn Xỉn |
Xã Bản Díu |
Xã Chí Cà |
Xã Xín Mần |
Xã Trung Thịnh |
Xã Thèn Phàng |
Xã Ngân Chiên |
Xã Pà Vẩy Sủ |
Xã Cốc Rế |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.96 |
3.87 |
0.14 |
1.21 |
0.00 |
10.55 |
0.51 |
0.81 |
0.31 |
0.00 |
0.15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.70 |
0.29 |
0.02 |
- |
- |
0.02 |
0.05 |
0.10 |
0.08 |
- |
0.03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.64 |
0.29 |
0.02 |
- |
- |
0.02 |
0.05 |
0.09 |
0.08 |
- |
0.03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24.62 |
1.56 |
0.05 |
1.04 |
- |
7.31 |
0.32 |
0.30 |
0.09 |
- |
0.06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.24 |
1.19 |
0.06 |
0.10 |
- |
0.07 |
0.03 |
0.10 |
0.06 |
- |
0.02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.02 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.34 |
0.82 |
0.01 |
0.07 |
- |
3.16 |
0.10 |
0.29 |
0.08 |
- |
0.04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thu Tà |
Xã Nàn Ma |
Xã Tả Nhìu |
Xã Bản Ngò |
Xã Chế Là |
Xã Nấm Dần |
Xã Quảng Nguyên |
Xã Nà Chì |
Xã Khuôn Lùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.96 |
50.10 |
0.16 |
0.43 |
0.27 |
0.11 |
1.89 |
0.87 |
1.25 |
11.32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.70 |
0.02 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.17 |
0.15 |
0.40 |
0.30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.64 |
0.02 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.14 |
0.15 |
0.39 |
0.29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24.62 |
0.03 |
0.09 |
0.30 |
0.08 |
0.08 |
1.59 |
0.57 |
0.34 |
10.80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.24 |
0.03 |
- |
- |
0.06 |
- |
0.05 |
0.08 |
0.27 |
0.12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50.05 |
50.00 |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.02 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.34 |
0.02 |
0.05 |
0.11 |
0.11 |
0.01 |
0.08 |
0.06 |
0.23 |
0.10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 HUYỆN XÍN
MẦN
(Kèm theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Cốc Pài |
Xã Nàn Xỉn |
Xã Bản Díu |
Xã Chí Cà |
Xã Xín Mần |
Xã Trung Thịnh |
Xã Thèn Phàng |
Xã Ngân Chiên |
Xã Pà Vẩy Sủ |
Xã Cốc Rế |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
33.96 |
3.87 |
0.14 |
1.21 |
- |
10.55 |
0.51 |
0.81 |
0.31 |
- |
0.15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.70 |
0.29 |
0.02 |
- |
- |
0.02 |
0.05 |
0.10 |
0.08 |
- |
0.03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.64 |
0.29 |
0.02 |
- |
- |
0.02 |
0.05 |
0.09 |
0.08 |
- |
0.03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24.62 |
1.56 |
0.05 |
1.04 |
- |
7.31 |
0.32 |
0.30 |
0.09 |
- |
0.06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.24 |
1.19 |
0.06 |
0.10 |
- |
0.07 |
0.03 |
0.10 |
0.06 |
- |
0.02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.02 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5.34 |
0.82 |
0.01 |
0.07 |
- |
3.16 |
0.10 |
0.29 |
0.08 |
- |
0.04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
50.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
50.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thu Tà |
Xã Nàn Ma |
Xã Tả Nhìu |
Xã Bản Ngò |
Xã Chế Là |
Xã Nấm Dần |
Xã Quảng Nguyên |
Xã Nà Chì |
Xã Khuôn Lùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
33.96 |
0.10 |
0.16 |
0.43 |
0.27 |
0.11 |
1.89 |
0.87 |
1.25 |
11.32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.70 |
0.02 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.17 |
0.15 |
0.40 |
0.30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.64 |
0.02 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.14 |
0.15 |
0.39 |
0.29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24.62 |
0.03 |
0.09 |
0.30 |
0.08 |
0.08 |
1.59 |
0.57 |
0.34 |
10.80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2.24 |
0.03 |
- |
- |
0.06 |
- |
0.05 |
0.08 |
0.27 |
0.12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0.05 |
- |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.02 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5.34 |
0.02 |
0.05 |
0.11 |
0.11 |
0.01 |
0.08 |
0.06 |
0.23 |
0.10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
50.00 |
50.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
50.00 |
50.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.