ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 23 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 416/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Chuẩn hóa Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo tại Mục VII Phần C, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội (cấp xã) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung TTHC được công bố kèm theo Quyết định này; xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Mã Thủ tục: 1.011606 |
105 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ; Thông tư số 02/2022/TT BLĐTBXH, Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH |
2 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm Mã Thủ tục: 1.011607 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH . |
3 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Mã Thủ tục: 1.011608 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH . |
4 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình Mã Thủ tục: 1.011609 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
Không |
Luật cư trú năm 2020; Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ; Thông tư số 07/2021/TTBLĐTBXH. |
5 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp Mã Thủ tục: 3.000412 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 30/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2021/NĐ- CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 (Nghị định số 30/2025/NĐ-CP); Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ; Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH; Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH. |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
- Thời gian giải quyết theo quy định: 105 ngày làm việc.
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm điện tử và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan) |
01 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo) |
Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Các văn bản đầu ra |
76 ngày |
B4 |
Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hoá |
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Danh sách |
3 ngày |
Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có) |
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Danh sách |
10 ngày |
|
B5 |
UBND cấp xã báo cáo xin ý kiến UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Báo cáo |
0,5 ngày |
B6 |
UBND cấp huyện cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
Văn bản phản hồi |
5 ngày |
B7 |
UBND cấp xã ban hành QĐ và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Quyết định |
7 ngày |
B8 |
Trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Cán bộ giảm nghèo |
Quyết định |
0,5 ngày |
B9 |
Tiếp nhận, trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Trả kết quả; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
105 ngày làm việc |
2. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc.
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan) |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình) |
Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
B4 |
Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có) |
Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Danh sách |
3 ngày |
B5 |
Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt |
Chủ tịch UBND xã |
Quyết định |
4,5 ngày |
B6 |
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ trả về bộ phận một cửa |
Cán bộ giảm nghèo |
Quyết định |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận, trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Trả kết quả; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
3. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc.
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan) |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình) |
Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
B4 |
Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có) |
Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Danh sách |
3 ngày |
B5 |
Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt |
Chủ tịch UBND xã |
Quyết định |
4,5 ngày |
B6 |
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ trả về bộ phận một cửa |
Cán bộ giảm nghèo |
Quyết định |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận, trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Trả kết quả; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
4. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc.
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan) |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình) |
Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
B4 |
Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có) |
Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Danh sách |
3 ngày |
B5 |
Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt |
Chủ tịch UBND xã |
Quyết định |
4,5 ngày |
B6 |
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ trả về bộ phận một cửa |
Cán bộ giảm nghèo |
Quyết định |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận, trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Trả kết quả; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
5. Tên thủ tục hành chính: Công nhận người lao động có thu nhập thấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc.
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan) |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình) |
Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
B4 |
Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có) |
Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã |
Danh sách |
3 ngày |
B5 |
Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt |
Chủ tịch UBND xã |
Quyết định |
4,5 ngày |
B6 |
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ trả về bộ phận một cửa |
Cán bộ giảm nghèo |
Quyết định |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận, trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Trả kết quả; lưu hồ sơ |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.