ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 156/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 02 quy trình nội bộ ban hành mới, 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số 17) ban hành kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CƠ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
1 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
02 |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
17 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ, NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp - Sở Lao động Thương binh và Xã hội thẩm định. |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và lập chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ |
Công chức Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Ban Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu giữ các hồ sơ, chứng từ; chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc qua tài khoản ngân hàng. |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG LÀ NGƯỜI BỊ THU HỒI ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thẩm định hồ sơ và lập chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ. - Trình dự thảo kết quả cho Chủ đầu tư |
Nhân viên làm việc cho Chủ đầu tư |
08 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Vào sổ văn bản, lưu giữ các hồ sơ, chứng từ; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc qua tài khoản ngân hàng. |
Nhân viên làm việc cho Chủ đầu tư |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Quy trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP GIAO KẾT”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ về Phòng Lao động và Giáo dục nghề nghiệp - Sở Lao động Thương binh và Xã hội thẩm định. |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản xác nhận đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết hoặc không chấp thuận có văn bản thông báo nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Lao động Thương binh và Xã hội thẩm |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.