ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 14 tháng 01 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 01/2004/TT-BTP ngày 16 tháng 6 năm 2004 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành từ năm 1991 đến năm 2008 hết hiệu lực và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ năm 1994 đến năm 2008 còn hiệu lực thi hành, bao gồm:
717 Quyết định, Chỉ thị hết hiệu lực thi hành;
306 Quyết định, Chỉ thị còn hiệu lực thi hành.
(Đính kèm 02 Danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
Giao Giám đốc Sở Tư pháp triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, giám đốc sở, thủ
trưởng cơ quan ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã,
phường, thị trấn và cá nhân, tổ chức liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
BAN HÀNH TỪ NĂM 1991 ĐẾN NĂM 2008 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 119 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
SỐ TT |
SỐ KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
|
|
1 |
663/QĐ.UBT.91 |
14/06/1991 |
V/v cho phép mở trường bán công |
|
|
2 |
154/QĐ.UBT.92 |
16/05/1992 |
V/v chuyển đổi Đoàn luật sư tỉnh Hậu Giang thành Đoàn luật sư tỉnh Cần Thơ |
|
|
3 |
486/QĐ.UBT.92 |
07/07/1992 |
V/v ban hành qui chế hoạt động truyền thanh trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
4 |
987/QĐ.UBT.92 |
17/10/1992 |
V/v Công bố danh mục một số văn bản hết hiệu lực pháp luật |
|
|
5 |
1530/QĐ.UBT.93 |
15/07/1993 |
V/v thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh Cần Thơ |
|
|
6 |
1493/QĐ.UBT.93 |
16/07/1993 |
V/v thành lập Sở Du lịch tỉnh Cần Thơ |
|
|
7 |
1774/QĐ.UBT.93 |
04/09/1993 |
V/v thành lập trung tâm xúc tiến việc làm TP. Cần Thơ |
|
|
8 |
1909/QĐ.UBT.93 |
16/09/1993 |
V/v ban hành bản qui định tạm thời về bảo vệ các công trình thủy nông thuộc tỉnh Cần Thơ |
|
|
9 |
272/QĐ.UBT.94 |
02/02/1994 |
V/v thành lập tổ chức giám định kỹ thuật hình sự |
|
|
10 |
555/QĐ.UBT.94 |
16/03/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
11 |
12/CT.UBT.94 |
26/04/1994 |
Về việc chấn chỉnh tổ chức và hoạt động của Ban Tư pháp thành phố Cần Thơ, Phòng Tư pháp các huyện và Ban Tư pháp xã, phường, thị trấn |
|
|
12 |
1186/QĐ.UBT.94 |
14/05/1994 |
V/v hủy bỏ một số văn bản của UBND tỉnh ban hành trước đây, nay các Bộ ngành cấp trên đã có hướng dẫn |
|
|
13 |
1209/QĐ.UBT.94 |
19/05/1994 |
V/v ban hành qui chế làm việc của Ban Tôn giáo của UBND tỉnh |
|
|
14 |
15/CT.UBT.94 |
21/05/1994 |
Về việc bảo vệ môi trường nguồn nước sông, kinh rạch và an toàn giao thông đường thủy trong tỉnh |
|
|
15 |
1691/QĐ.UBT.94 |
30/05/1994 |
Ban hành bản qui định quản lý, sử dụng hồ sơ và bảo vệ cột mốc địa giới hành chính tỉnh Cần Thơ |
|
|
16 |
1955/QĐ.UBT.94 |
02/08/1994 |
V/v thành lập Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Cần Thơ |
|
|
17 |
2000/QĐ.UBT.94 |
10/08/1994 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Cần Thơ |
|
|
18 |
2001/QĐ.UBT.94 |
10/08/1994 |
Về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Sở Tư pháp tỉnh Cần Thơ |
|
|
19 |
2096/QĐ.UBT.94 |
13/08/1994 |
Về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Du lịch tỉnh Cần Thơ |
|
|
20 |
2542/QĐ.UBT.94 |
22/09/1994 |
Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cần Thơ |
|
|
21 |
29/CT.UBT.94 |
05/10/1994 |
Về việc củng cố xây dựng lực lượng cơ quan và tăng cường công tác quốc phòng toàn dân |
|
|
22 |
30/CT.UBT.94 |
05/10/1994 |
V/v cấm sản xuất, buôn bán và đốt pháo nổ trên địa bàn tỉnh |
|
|
23 |
32/CT.UBT.94 |
11/10/1994 |
V/v đổi và quản lý sử dụng con dấu |
|
|
24 |
34/CT.UBT.94 |
15/10/1994 |
Ngăn chặn sự lây lan và trừ diệt ốc bươu vàng |
|
|
25 |
37/CT.UBT.94 |
03/12/1994 |
V/v tăng cường công tác kiểm soát giết mổ gia súc và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm |
|
|
26 |
3542/QĐ.UBT.94 |
07/12/1994 |
Về việc công bố các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1985 đến nay không còn hiệu lực thi hành |
|
|
27 |
3547/QĐ.UBT.94 |
09/12/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại tỉnh Cần Thơ |
|
|
28 |
3633/QĐ.UBT.94 |
21/12/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Cần Thơ |
|
|
29 |
473/QĐ.UBT.95 |
02/03/1995 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cần Thơ |
|
|
30 |
679/QĐ.UBT.95 |
02/03/1995 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Cần Thơ |
|
|
31 |
636/QĐ.UBT.95 |
28/03/1995 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp tỉnh Cần Thơ |
|
|
32 |
32/TB.UBT.95 |
26/04/1995 |
V/v cấm thả diều trong TPCT, thị trấn, thị tứ và những nơi có đường dây điện đi qua trong tỉnh Cần Thơ |
|
|
33 |
07/CT.UBT.95 |
03/05/1995 |
V/v xây dựng phát triển ngành Thể dục, Thể thao |
|
|
34 |
12/CT.UBT.95 |
07/06/1995 |
V/v thực hiện chế độ báo cáo thống kê kế toán của các đơn vị kinh tế |
|
|
35 |
1370/QĐ.UBT.95 |
16/06/1995 |
V/v giao nhiệm vụ cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh |
|
|
36 |
1604/QĐ.UBT.95 |
05/08/1995 |
V/v giao trách nhiệm cho Sở Y tế quản lý và điều hành các Trạm y tế ở các Nông Lâm trường quốc doanh thuộc tỉnh Cần Thơ |
|
|
37 |
15/CT.UBT.95 |
30/08/1995 |
V/v thực hiện mở tài khoản tiền gửi cá nhân và phát hành séc cá nhân tại tỉnh Cần Thơ |
|
|
38 |
2090/QĐ.UBT.95 |
24/10/1995 |
Ban hành bản qui định tạm thời về xây dựng quản lý và sử dụng lưới điện nông thôn tỉnh Cần Thơ |
|
|
39 |
2217/QĐ.UBT.95 |
13/11/1995 |
V/v bãi bỏ qui định phân bổ và sử dụng tiền thu được từ phạt vi cảnh ở thành phố Cần Thơ |
|
|
40 |
20/CT.UBT.95 |
05/12/1995 |
V/v tăng cường quản lý hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
41 |
2385/QĐUBT.95 |
11/12/1995 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính vật giá tỉnh Cần Thơ |
|
|
42 |
01/CT.Ct.UBT.96 |
03/01/1996 |
V/v chấn chỉnh hoạt động giết mổ kinh doanh và vận chuyển gia súc tại tỉnh Cần Thơ |
|
|
43 |
02/CT.Ct.UBT.96 |
13/01/1996 |
V/v thi hành Điều lệ BHXH |
|
|
44 |
05/CT.UBT.96 |
28/02/1996 |
Về kiểm tra, thanh tra công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ, xử lý công dân vi phạm Luật NVQS và quân nhân đào ngũ |
|
|
45 |
07/CT.Ct.UBT.96 |
05/03/1996 |
V/v tăng cường quản lý hoạt động dạy và học ngoại ngữ, tin học trong phạm vi tỉnh Cần Thơ |
|
|
46 |
366/QĐ.UBT.96 |
05/03/1996 |
V/v sắp xếp lại và thành lập các Phòng thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Cần Thơ |
|
|
47 |
367/QĐ.Ct.UBT.96 |
05/03/1996 |
V/v giao chức năng QLNN về điện của Sở Điện lực tỉnh Cần Thơ về Sở Công nghiệp tỉnh Cần Thơ đảm nhận |
|
|
48 |
763/QĐ.UBT.96 |
22/04/1996 |
V/v ban hành qui định về địa điểm kinh doanh thương mại, VLXD có điều kiện tại các đô thị trong tỉnh |
|
|
49 |
906/QĐ.TCCB.96 |
22/05/1996 |
Thành lập Trung tâm đo đạc bản đồ |
|
|
50 |
1016/QĐ.Ct.TCCB.96 |
07/06/1996 |
Thành lập Hội đồng giám định y khoa tỉnh Cần Thơ |
|
|
51 |
1018/QĐ.Ct.TCCB.96 |
07/06/1996 |
Thành lập Phòng Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
52 |
1026/QĐ.Ct.TCCB.96 |
08/06/1996 |
Thành lập Tổ chức giám định pháp y |
|
|
53 |
1267/QĐ.UBT.96 |
24/05/1996 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban ngành tỉnh |
|
|
54 |
1268/QĐ.UBT.96 |
24/05/1996 |
Chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
55 |
1311/QĐ.UBT.96 |
24/05/1996 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Cần Thơ |
|
|
56 |
2343/QĐ.UBT.96 |
12/11/1996 |
Ban hành bản qui định về công tác văn thư lưu trữ |
|
|
57 |
2687/QĐ.Ct.TCCB.96 |
16/12/1996 |
Thành lập trung tâm chẩn đoán y khoa |
|
|
58 |
19/CT.Ct.UBT.96 |
18/12/1996 |
V/v tiếp tục đẩy mạnh công tác xã hội hóa giáo dục |
|
|
59 |
2813/QĐ.Ct.TCCB.96 |
28/12/1996 |
Thành lập Trung tâm chăm sóc sức khỏe tỉnh Cần Thơ |
|
|
60 |
2828/QĐ.UBT.96 |
30/12/1996 |
V/v đổi tên Chi cục quản lý thủy nông thành Chi cục thủy lợi tỉnh Cần Thơ |
|
|
61 |
506/QĐ.UBT.97 |
12/03/1997 |
Qui định về phân công trách nhiệm QLNN về chất lượng hàng hóa |
|
|
62 |
07/CT.Ct.97 |
29/03/1997 |
V/v đẩy mạnh thực hiện các chính sách về phát triển HTX trong tỉnh Cần Thơ |
|
|
63 |
1295/QĐ.UBT.97 |
09/06/1997 |
Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thể dục Thể thao |
|
|
64 |
1296/QĐ.UBT.97 |
09/06/1997 |
Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
65 |
1297/QĐ.UBT.97 |
09/06/1997 |
Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
66 |
1699/QĐ.UBT.97 |
15/07/1997 |
V/v ban hành quy chế lập quỹ phòng, chống lụt, bão tỉnh Cần Thơ |
|
|
67 |
1769/QĐ.UBT.97 |
18/07/1997 |
V/v ban hành qui định thực hiện chế độ hỗ trợ người có công với cách mạng |
|
|
68 |
15/CT.UBT.97 |
18/07/1997 |
V/v phòng chống bệnh lở mồm, long móng gia súc |
|
|
69 |
1921/QĐ.UBT.97 |
05/08/1997 |
V/v ban hành quy định về thực hiện chế độ cấp phép thăm dò, khai thác hành nghề khoan nước ngầm và đăng ký |
|
|
70 |
2074/QĐ.UBT.97 |
28/08/1997 |
V/v công nhận qui chế phối hợp thẩm định dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư vào KCN, KCX Cần Thơ |
|
|
71 |
2118/QĐ.UBT.97 |
30/08/1997 |
V/v ban hành qui định vận động nhân dân đóng góp xây dựng vỉa hè, hẻm của các con đường trong thành phố Cần Thơ và các thị trấn trong tỉnh |
|
|
72 |
2141/QĐ.UBT.97 |
04/09/1997 |
V/v ban hành bản qui định lập quỹ bảo trợ an ninh quốc phòng ở xã, phường, thị trấn |
|
|
73 |
19/CT.UBT.97 |
24/09/1997 |
V/v quản lý nhà nước về công tác lưu trữ và bảo quản tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh |
|
|
74 |
20/CT.UBT.97 |
06/11/1997 |
V/v tăng cường đấu tranh phòng, chống buôn lậu kinh doanh trái phép trong tình hình mới |
|
|
75 |
24/CT.Ct.UBT.97 |
18/12/1997 |
V/v giao cho ngành Địa chính giúp Ủy ban nhân dân cùng cấp giải quyết các tranh chấp về đất đai |
|
|
76 |
09/1998/Ct.UBT |
06/05/1998 |
V/v ổn định và công khai mức thuế đối với các hộ kinh doanh công thương nghiệp và dịch vụ |
|
|
77 |
451/1998/QĐ.UBT |
03/03/1998 |
V/v ban hành hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng cơ bản thống nhất tỉnh Cần Thơ |
|
|
78 |
07/1998/Ct.UBT |
04/04/1998 |
Về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột, bảo vệ mùa màng |
|
|
79 |
1279/1998/QĐ.UBT |
05/06/1998 |
V/v ban hành bản quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi |
|
|
80 |
1280/1998/QĐ.UBT |
05/06/1998 |
Ban hành bản quy định về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng |
|
|
81 |
13/1998/CT.UBT |
07/07/1998 |
V/v tăng cường công tác quản lý ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
|
82 |
1838/1998/QĐ.UBT |
04/08/1998 |
V/v ban hành bản quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trưởng ấp, khu vực |
|
|
83 |
1839/1998/QĐ.UBT |
04/08/1998 |
V/v quy định số lượng và chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
84 |
2020/1998/QĐ.UBT |
14/08/1998 |
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động tiếp dân |
|
|
85 |
15/1998/CT.Ct.UBT |
17/8/1998 |
V/v thi đua học tập phong trào xây dựng nông thôn mới ở xã An Bình |
|
|
86 |
2068/1998/QĐ.UBT |
20/08/1998 |
V/v phê chuẩn và ban hành điều lệ quản lý Khu Công nghiệp Trà Nóc |
|
|
87 |
17/1998/CT.UBT |
29/08/1998 |
Về tăng cường mối quan hệ giữa UBND với UBMTTQ Việt Nam các cấp trong tỉnh, đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư |
|
|
88 |
2227/1998/QĐ.UBT |
04/09/1998 |
Ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước |
|
|
89 |
19/1998/CT.UBT |
16/09/1998 |
V/v đẩy mạnh thực hiện các biện pháp an toàn phòng cháy, chữa cháy |
|
|
90 |
3429/1998/QĐ.UBT |
22/12/1998 |
V/v phân loại đường phố và vị trí từng đường phố để thu thuế nhà, đất hàng năm |
|
|
91 |
20/1998/CT.UBT |
02/12/1998 |
V/v đổi mới công tác thi đua khen thưởng trong giai đoạn mới |
|
|
92 |
02/1999/QĐ.UBT |
05/01/1999 |
V/v ban hành quy chế về thẩm định các tác phẩm, sản phẩm văn hóa - nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
93 |
122/1999/QĐ.UBT |
13/01/1999 |
V/v xóa nợ thuế nông nghiệp tồn đọng từ năm 1993 trở về trước |
|
|
94 |
194/1999/QĐ.UBT |
21/01/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết khu hành chính Hòa An huyện Phụng Hiệp - tỉnh Cần Thơ |
|
|
95 |
02/1999/CT.UBT |
01/02/1999 |
V/v tăng cường công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm trong kinh doanh, dịch vụ và phục vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
96 |
06/1999/QĐ.UBT |
12/02/1999 |
V/v phê duyệt đề án quy hoạch chung xây dựng đô thị Vị Thanh - tỉnh Cần Thơ |
|
|
97 |
07/1999/QĐ.UBT |
12/02/1999 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/2000 khu nhà ở Nam sông Cần Thơ - thành phố Cần Thơ |
|
|
98 |
04/1999/QĐ.UBT |
09/02/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, TP. Cần Thơ |
|
|
99 |
04/1999/CT.UBT |
26/02/1999 |
V/v tăng cường quản lý Nhà nước đối với tài nguyên nước ngầm |
|
|
100 |
22/1999/QĐ.UBT |
02/03/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch ngành Nông nghiệp tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
|
|
101 |
23/1999/QĐ.UBT |
04/03/1999 |
V/v ban hành quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ |
|
|
102 |
25/1999/QĐ.UBT |
08/03/1999 |
V/v giao nhiệm vụ thu thủy lợi phí |
|
|
103 |
26/1999/QĐ.UBT |
11/03/1999 |
V/v phê duyệt đề cương điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
|
|
104 |
30/1999/QĐ.UBT |
24/03/1999 |
V/v phân cấp quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp Nhà nước và danh sách kèm theo |
|
|
105 |
07/1999/CT.UBT |
24/03/1999 |
V/v tăng cường công tác quản lý nhà nước của sở, ban ngành cấp tỉnh, UBND thành phố Cần Thơ và các huyện đối với doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
106 |
33/1999/QĐ.UBT |
29/03/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch sử dụng đất cụm kinh tế xã hội xã Vị Thanh, huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
107 |
34/1999/QĐ.UBT |
05/04/1999 |
V/v phê duyệt phương án giao khoán đất trồng lúa và mía của lâm trường Phương Ninh |
|
|
108 |
35/1999/QĐ.UBT |
13/04/1999 |
V/v ban hành chương trình khuyến khích đầu tư phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
109 |
45/1999/QĐ.UBT |
24/04/1999 |
V/v ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản thống nhất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
110 |
49/1999/QĐ.UBT |
29/04/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu nhà ở trung tâm thị trấn Vị Thanh, huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
111 |
50/1999/QĐ.UBT |
29/04/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu trung tâm thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ |
|
|
112 |
51/1999/QĐ/UBT |
11/05/1999 |
V/v ban hành quy định về quản lý nhà nước đối với các dự án có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
113 |
53/1999/QĐ.UBT |
15/05/1999 |
V/v bổ sung đơn giá đền bù thiệt hại về đất thuộc dự án nâng cấp hai tuyến đường thủy phía nam trên địa phận tỉnh Cần Thơ |
|
|
114 |
1109/QĐ.UBT |
15/05/1999 |
V/v bổ sung nhiệm vụ Công ty sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y tỉnh Cần Thơ |
|
|
115 |
54/1999/QĐ.UBT |
18/05/1999 |
V/v ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm tỉnh Cần Thơ |
|
|
116 |
56/1999/QĐ.UBT |
10/06/1999 |
V/v quy định mức giá nhà và vật kiến trúc dùng để thu lệ phí trước bạ trong toàn tỉnh |
|
|
117 |
14/1999/CT.UBT |
19/06/1999 |
V/v đẩy mạnh tổ chức thực hiện các chính sách về nhà đất |
|
|
118 |
58/1999/QĐ.UBT |
24/06/1999 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch cải tạo sử dụng đất cụm KTXH xã Hỏa Lựu - huyện Vị Thanh |
|
|
119 |
59/1999/QĐ.UBT |
24/06/1999 |
V/v ban hành tạm thời bộ đơn giá thoát nước, vệ sinh đô thị và công viên cây xanh khu vực đô thị tỉnh Cần Thơ |
|
|
120 |
60/1999/QĐ.UBT |
30/06/1999 |
V/v ban hành bản quy định về mức giá nhà, vật kiến trúc để đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng |
|
|
121 |
61/1999/QĐ.UBT |
30/06/1999 |
V/v sửa đổi điều 7 của Quyết định số 1280/1998/QĐ.UBT ngày 05/6/1998 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc quy định đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng |
|
|
122 |
62/1999/QĐ.UBT |
02/07/1999 |
V/v ban hành quy định tạm thời về tổ chức, thiết chế và hoạt động văn hóa thông tin ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
123 |
63/1999/QĐ.UBT |
03/07/1999 |
V/v hủy bỏ Quyết định số 32/1999/QĐ.UBT ngày 27/3/1999 của UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
124 |
16/1999/CT.UBT |
12/07/1999 |
V/v lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 |
|
|
125 |
17/1999/CT.UBT |
14/07/1999 |
V/v đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính |
|
|
126 |
18/1999/CT.UBT |
14/07/1999 |
V/v tăng cường công tác xây dựng, quản lý, sử dụng, khai thác tủ sách pháp luật ở các cơ quan, tổ chức và các đơn vị cơ sở trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
127 |
67/1999/QĐ.UBT |
26/07/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Lộ Tẻ, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ |
|
|
128 |
19/1999/CT.UBT |
14/08/1999 |
V/v tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
|
|
129 |
70/1999/QĐ.UBT |
16/08/1999 |
V/v tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn Phòng, Ban và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thị xã Vị Thanh |
|
|
130 |
71/1999/QĐ.UBT |
16/08/1999 |
V/v tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn Phòng, Ban và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Vị Thủy |
|
|
131 |
72/1999/QĐ.UBT |
20/08/1999 |
V/v công bố danh mục những văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành không còn hiệu lực thi hành |
|
|
132 |
74/1999/QĐ.UBT |
27/08/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô khu vực chợ và dân cư xã Vị Thanh - huyện Vị Thủy - tỉnh Cần Thơ |
|
|
133 |
2450/1999/QĐ.UBT |
25/09/1999 |
V/v thành lập Phòng Tài chính doanh nghiệp trực thuộc Sở Tài chính Vật giá |
|
|
134 |
2494/1999/QĐ.UBT |
20/10/1999 |
V/v sửa đổi điều 5 bản quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ được ban hành kèm theo Quyết định số 23/1999/QĐ.UBT ngày 04/3/1999 của UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
135 |
85/1999/QĐ.UBT |
17/11/1999 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung cải tạo và xây dựng thị trấn Nàng Mau - huyện Vị Thủy - tỉnh Cần Thơ |
|
|
136 |
87/1999/QĐ.UBT |
22/11/1999 |
V/v ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch thị xã Vị Thanh - tỉnh Cần Thơ |
|
|
137 |
90/1999/QĐ.UBT |
10/12/1999 |
Ban hành quy chế về hình thức, thể thức, kỹ thuật trình bày, thủ tục trình ký và ban hành văn bản quản lý hành chính của cơ quan quản lý hành chính nhà nước các cấp thuộc tỉnh Cần Thơ |
|
|
138 |
91/1999/QĐ.UBT |
14/12/1999 |
V/v tạm ngưng việc phụ thu tiền nước và điều chỉnh giá nước |
|
|
139 |
01/2000/QĐ-UB |
14/01/2000 |
V/v ban hành quy định cụ thể về chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình |
|
|
140 |
02/2000/QĐ-UB |
19/01/2000 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 1194/QĐ.UBT.94 ngày 30/4/1994 của UBND tỉnh Cần Thơ quy định tạm thời về lệ phí chứng thư hộ tịch |
|
|
141 |
04/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
V/v thành lập Công ty hội chợ quốc tế Cần Thơ |
|
|
142 |
05/2000/QĐ-UB |
27/01/2000 |
V/v phê duyệt điều lệ Công ty hội chợ quốc tế Cần Thơ |
|
|
143 |
18/2000/QĐ-UB |
10/02/2000 |
V/v phê duyệt cho vay vốn quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm đối với các dự án nhỏ từ vốn thu hồi của các năm trước |
|
|
144 |
19/2000/QĐ-UB |
16/02/2000 |
Về mức hưởng hoạt động phí cho cán bộ mặt trận, đoàn thể, chiến sĩ trực, lực lượng công an, quân sự, Trưởng ấp (khu vực), Phó Trưởng ấp (khu vực) thuộc xã, phường, thị trấn |
|
|
145 |
06/2000/CT-UB |
25/02/2000 |
V/v kiện toàn tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở |
|
|
146 |
21/2000/QĐ-UB |
09/03/2000 |
V/v điều chỉnh giá nước máy của chi nhánh cấp nước huyện và giá nước sạch nông thôn |
|
|
147 |
23/2000/QĐ-UB |
20/03/2000 |
Ban hành quy định về kinh doanh thương mại vật liệu xây dựng có điều kiện trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
148 |
24/2000/QĐ-UB |
20/03/2000 |
Về mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công huy động thực hiện nghĩa vụ lao động công ích |
|
|
149 |
25/2000/QĐ-UB |
22/03/2000 |
V/v ban hành bản quy định phân cấp quản lý và giải quyết các vấn đề tôn giáo trong tỉnh Cần Thơ |
|
|
150 |
10/2000/CT-UB |
18/04/2000 |
V/v tăng cường công tác quản lý sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan hành chính sự nghiệp trong phạm vi tỉnh Cần Thơ |
|
|
151 |
11/2000/CT-UB |
20/04/2000 |
V/v thực hiện chế độ thông tin báo cáo |
|
|
152 |
40/2000/QĐ-UB |
08/05/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
|
|
153 |
41/2000/QĐ-UB |
12/05/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trung tâm hành chính và trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Cần Thơ |
|
|
154 |
42/2000/QĐ-UB |
12/05/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu văn hóa Vị Thanh - Hỏa Lựu, phường I, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
155 |
44/2000/QĐ-UB |
18/05/2000 |
V/v ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý của nhà nước tỉnh Cần Thơ |
|
|
156 |
46/2000/QĐ-UB |
23/06/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thương mại thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Cần Thơ |
|
|
157 |
14/2000/CT-UB |
14/06/2000 |
Về tăng cường chỉ đạo triển khai chế độ kế toán hộ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp - dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
158 |
17/2000/CT-UB |
14/07/2000 |
Về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh |
|
|
159 |
47/2000/QĐ-UB |
24/07/2000 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 2009/QĐ.UBT.97 ngày 18/8/1997 của UBND tỉnh Cần Thơ V/v ban hành bản quy định về thu và sử dụng tiền công đo đạc, lập bản đồ địa chính trong tỉnh Cần Thơ |
|
|
160 |
48/2000/QĐ-UB |
24/07/2000 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 593/QĐ.UBT.97 ngày 22/3/1997 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc ban hành bản quy định tạm thời thu phí khắc dấu, chụp ảnh để gắn chứng minh nhân dân, cấp sổ hộ khẩu gia đình |
|
|
161 |
49/2000/QĐ-UB |
24/07/2000 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 2144/QĐ.UBT.97 ngày 04/9/1997 của UBND tỉnh Cần Thơ V/v ban hành bản quy định thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
162 |
51/2000/QĐ-UB |
14/08/2000 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
163 |
54/2000/QĐ-UB |
21/08/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư 15 ha phường Xuân Khánh, thành phố Cần Thơ |
|
|
164 |
56/2000/QĐ-UB |
30/08/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vườn cây ăn trái và tái định cư Cồn Khương, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
165 |
58/2000/QĐ-UB |
09/10/2000 |
Ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động của tổ chức giám định kế toán - tài chính tỉnh Cần Thơ |
|
|
166 |
60/2000/QĐ-UB |
12/10/2000 |
V/v ban hành bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
167 |
61/2000/QĐ-UB |
12/10/2000 |
V/v ban hành quy định kiểm định an toàn xe lôi máy, xe ba gác máy vận chuyển hàng hóa và hành khách trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
168 |
66/2000/QĐ-UB |
27/10/2000 |
V/v sắp xếp tổ chức bộ máy thuộc UBND thành phố Cần Thơ, thị xã Vị Thanh và các huyện trong tỉnh Cần Thơ |
|
|
169 |
67/2000/QĐ-UB |
02/11/2000 |
V/v ban hành hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Cần Thơ để đền bù bằng đất, giao đất, hợp thức hóa quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, miễn giảm tiền sử dụng đất theo Quyết định số 118/TTg và Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
170 |
24/2000/CT-UB |
29/11/2000 |
V/v tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
171 |
71/2000/QĐ-UB |
01/12/2000 |
Về tổ chức bộ máy thuộc UBND huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ |
|
|
172 |
72/2000/QĐ-UB |
18/12/2000 |
V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh và thực hiện quản lý nhà nước đối với hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
173 |
75/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cải tạo và xây dựng khu trung tâm phường 1, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
174 |
76/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu hành chính và khu dân cư cơ khí, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
175 |
77/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thới Lai - huyện Ô Môn - tỉnh Cần Thơ, tỷ lệ 1/500 |
|
|
176 |
78/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thới Lai, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
177 |
79/2000/QĐ-UB |
27/12/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô tỉ lệ 1/500 khu trung tâm phường 3, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
178 |
80/2000/QĐ-UB |
28/12/2000 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp (52,5 ha) thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
179 |
01/2001/QĐ-UB |
08/01/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung xây dựng thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ, tỷ lệ 1/2000 |
|
|
180 |
02/2001/QĐ-UB |
08/01/2001 |
V/v thiết kế quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
181 |
04/2001/CT-UB |
31/01/2001 |
V/v phát huy vai trò của Hội Khuyến học trong sự nghiệp phát triển giáo dục và đào tạo |
|
|
182 |
16/2001/QĐ-UB |
07/02/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư và thương mại Cái Nhúc, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
183 |
17/2001/QĐ-UB |
14/02/2001 |
V/v ban hành chính sách tái định cư của dự án cầu Cần Thơ |
|
|
184 |
18/2001/QĐ-UB |
26/02/2001 |
V/v điều chỉnh giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
185 |
19/2001/QĐ-UB |
27/02/2001 |
V/v ban hành kế hoạch giải quyết việc làm của tỉnh Cần Thơ năm 2001 - 2005 |
|
|
186 |
20/2001/QĐ-UB |
05/03/2001 |
V/v sắp xếp tổ chức bộ máy thuộc UBND thành phố Cần Thơ |
|
|
187 |
07/2001/CT-UB |
08/03/2001 |
V/v quán triệt phương hướng, mục tiêu, các giải pháp chủ yếu 5 năm 2001 - 2005, tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đại biểu lần thứ X Đảng bộ tỉnh Cần Thơ |
|
|
188 |
22/2001/QĐ-UB |
13/03/2001 |
Ban hành quy chế tạm thời về xây dựng, quản lý và sử dụng an toàn lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
189 |
23/2001/QĐ-UB |
13/03/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ngã Sáu tỷ lệ 1/2000, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
|
|
190 |
25/2001/QĐ-UB |
15/03/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung xây dựng thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp tỷ lệ 1/2000 |
|
|
191 |
10/2001/CT-UB |
23/03/2001 |
V/v phát huy nguồn lực trí tuệ, tập trung cho giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
|
|
192 |
11/2001/CT-UB |
28/03/2001 |
V/v tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
193 |
27/2001/QĐ-UB |
30/03/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung xây dựngthị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
194 |
30/2001/QĐ-UB |
09/04/2001 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch thu quỹ phòng chống lụt bão từ năm 2001 đến năm 2005 |
|
|
195 |
31/2001/QĐ-UB |
09/04/2001 |
V/v phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005 tỉnh Cần Thơ |
|
|
196 |
32/2001/QĐ-UB |
12/04/2001 |
V/v giao chỉ tiêu thu thủy lợi phí hàng năm tỉnh Cần Thơ thực hiện từ năm 2001 đến năm 2005 |
|
|
197 |
42/2001/QĐ-UB |
26/04/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư phường An Lạc, thành phố Cần Thơ |
|
|
198 |
16/2001/CT-UB |
18/05/2001 |
V/v tăng cường quản lý Nhà nước về giá bán điện nông thôn |
|
|
199 |
19/2001/CT-UB |
04/06/2001 |
V/v tăng cường công tác quản lý, giáo dục đối với các đối tượng xã hội và trẻ em lang thang |
|
|
200 |
45/2001/QĐ-UB |
08/06/2001 |
V/v ban hành quy định thực hiện một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
201 |
46/2001/QĐ-UB |
21/06/2001 |
V/v phê duyệt chương trình phát triển công nghệ thông tin tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005 |
|
|
202 |
48/2001/QĐ-UB |
25/06/2001 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 60/2000/QĐ-UB ngày 12/10/2000 của UBND tỉnh về việc ban hành bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
203 |
21/2001/CT-UB |
28/06/2001 |
V/v tăng cường ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý Nhà nước và sản xuất kinh doanh của các ngành, các cấp trong tỉnh |
|
|
204 |
49/2001/QĐ-UB |
02/07/2001 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 506/QĐ-UBT.97 của UBND tỉnh Cần Thơ về phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa |
|
|
205 |
50/2001/QĐ-UB |
06/07/2001 |
V/v hủy bỏ khoản 3, điểm 1, điều 1 Quyết định số 48/2001/QĐ-UB ngày 25/6/2001 của UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
206 |
51/2001/QĐ-UB |
09/07/2001 |
Về ban hành khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh và thuê nhà trọ |
|
|
207 |
52/2001/QĐ-UB |
01/08/2001 |
V/v ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
208 |
54/2001/QĐ-UB |
07/08/2001 |
V/v ban hành quy định về phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng và phê duyệt phương án đền bù thiệt hại cho UBND thành phố Cần Thơ, thị xã Vị Thanh và các huyện thuộc tỉnh Cần Thơ |
|
|
209 |
56/2001/QĐ-UB |
06/09/2001 |
V/v ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động của tổ chức giám định tư pháp về văn hóa - thông tin tỉnh Cần Thơ |
|
|
210 |
57/2001/QĐ-UB |
06/09/2001 |
V/v thành lập Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh Cần Thơ |
|
|
211 |
24/2001/CT-UB |
11/09/2001 |
V/v tăng cường kiểm tra hoạt động kinh doanh nhà hàng, khách sạn, nhà trọ, quán cà phê, Karaoke, thực hiện có hiệu quả công tác phòng, chống các tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh |
|
|
212 |
59/2001/QĐ-UB |
03/10/2001 |
V/v giải thể Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Cần Thơ |
|
|
213 |
60/2001/QĐ-UB |
03/10/2001 |
V/v bổ sung bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
214 |
25/2001/CT-UB |
10/10/2001 |
V/v tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch |
|
|
215 |
26/2001/CT-UB |
15/10/2001 |
V/v đẩy mạnh cuộc vận động "ngày vì người nghèo" |
|
|
216 |
63/2001/QĐ-UB |
13/11/2001 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy chế về hình thức, thể thức, kỹ thuật trình bày, thủ tục trình ký văn bản quản lý hành chính của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp thuộc tỉnh Cần Thơ |
|
|
217 |
65/2001/QĐ-UB |
19/11/2001 |
V/v phê duyệt "kế hoạch đào tạo nghề tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005" |
|
|
218 |
67/2001/QĐ-UB |
26/11/2001 |
V/v phê duyệt "chương trình xóa đói, giảm nghèo của tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001- 2005" |
|
|
219 |
68/2001/QĐ-UB |
17/11/2001 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2010 của huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
220 |
71/2001/QĐ-UB |
10/12/2001 |
V/v ban hành quy định chính sách đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư dự án khôi phục Quốc lộ 1, giai đoạn 3 đi qua địa phận tỉnh Cần Thơ |
|
|
221 |
72/2001/QĐ-UB |
19/12/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu dân cư phường 4, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
222 |
73/2001/QĐ-UB |
21/12/2001 |
V/v phê duyệt đề án phổ cập giáo dục trung học cơ sở tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005 |
|
|
223 |
75/2001/QĐ-UB |
27/12/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tiểu thủ công nghiệp huyện Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ |
|
|
224 |
76/2001/QĐ-UB |
28/12/2001 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư và chợ Hưng Lợi, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
225 |
77/2001/QĐ-UB |
31/12/2001 |
Ban hành quy định về quản lý quy hoạch và mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
226 |
27/2001/CT-UB |
31/12/2001 |
V/v đẩy mạnh tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2001 - 2005 |
|
|
227 |
01/2002/QĐ-UB |
04/01/2002 |
V/v phê duyệt đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 - 2005 |
|
|
228 |
02/2002/QĐ-UB |
10/01/2002 |
V/v phê duyệt chương trình phát triển công nghệ sinh học tỉnh Cần Thơ đến năm 2003 |
|
|
229 |
03/2002/QĐ-UB |
01/11/2002 |
V/v sửa đổi, bổ sung quy định thực hiện một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
230 |
35/2002/QĐ-UB |
16/01/2002 |
V/v khám, chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
231 |
02/2002/CT-UB |
21/01/2002 |
V/v tăng cường biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông |
|
|
232 |
06/2002/CT-UB |
08/02/2002 |
V/v thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
|
|
233 |
38/2002/QĐ-UB |
05/03/2002 |
V/v sửa đổi một số nội dung của quy định chính sách đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư dự án khôi phục Quốc lộ 1, giai đoạn 3 đi qua địa phận tỉnh Cần Thơ |
|
|
234 |
39/2002/QĐ-UB |
06/03/2002 |
Về ban hành chính sách thu hút cán bộ khoa học kỹ thuật và hỗ trợ đào tạo trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
235 |
40/2002/QĐ-UB |
07/03/2002 |
V/v ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Cần Thơ |
|
|
236 |
43/2002/QĐ-UB |
20/03/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Trung tâm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ |
|
|
237 |
09/2002/CT-UB |
28/03/2002 |
V/v tăng cường công tác đăng ký, quản lý hộ khẩu; quản lý tạm trú, tạm vắng trong tình hình mới |
|
|
238 |
44/2002/QĐ-UB |
29/03/2002 |
V/v ban hành quy định hỗ trợ hộ bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ nghèo có sổ kéo nhánh rẽ, lắp điện kế vào nhà |
|
|
239 |
45/2002/QĐ-UB |
01/04/2002 |
V/v phê duyệt 9 chương trình, 7 đề án thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Cần Thơ lần thứ X và Kế hoạch 5 năm 2001 - 2005 của tỉnh |
|
|
240 |
46/2002/QĐ-UB |
01/04/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp giai đoạn I Cái Sơn - Hàng Bàng, TP. Cần Thơ |
|
|
241 |
47/2002/QĐ-UB |
08/04/2002 |
V/v sửa đổi quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động của tổ chức giám định tư pháp về văn hóa - thông tin tỉnh Cần Thơ |
|
|
242 |
48/2002/QĐ-UB |
15/04/2002 |
V/v ban hành quy định lộ giới đường dẫn cầu Cần Thơ |
|
|
243 |
49/2002/QĐ-UB |
19/04/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Một Ngàn (88 ha), huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ |
|
|
244 |
50/2002/QĐ-UB |
19/04/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội đến năm 2010 của thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
|
|
245 |
61/2002/QĐ-UB |
02/05/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
|
|
246 |
64/2002/QĐ-UB |
07/05/2002 |
V/v ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
247 |
65/2002/QĐ-UB |
14/05/2002 |
V/v ban hành quy chế Trung tâm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
248 |
66/2002/QĐ-UB |
14/05/2002 |
V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
249 |
67/2002/QĐ-UB |
22/05/2002 |
Về quy định tạm thời công nhận 36 xã, thị trấn vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
250 |
68/2002/QĐ-UB |
22/05/2002 |
V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trung tâm triển lãm Quốc tế Cần Thơ |
|
|
251 |
71/2002/QĐ-UB |
30/05/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2010 của huyện Vị Thủy, tỉnh Cần Thơ |
|
|
252 |
72/2002/QĐ-UB |
30/05/2002 |
V/v ban hành quy định về đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
253 |
73/2002/QĐ-UB |
07/06/2002 |
V/v phê duyệt dự án quy hoạch vùng lúa chuyên canh có phẩm chất gạo cao phục vụ xuất khẩu |
|
|
254 |
75/2002/QĐ-UB |
18/06/2002 |
V/v sửa đổi điểm 6, khoản 9, Điều 12 của bản quy định về đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
255 |
76/2002/QĐ-UB |
25/06/2002 |
V/v sửa đổi, bổ sung đơn giá đất thổ cư dự án khôi phục Quốc lộ 1, giai đoạn 3 đi qua địa phận tỉnh Cần Thơ |
|
|
256 |
77/2002/QĐ-UB |
25/06/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 lô số 49 thuộc khu đô thị mới Nam Hưng Phú, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
257 |
78/2002/QĐ-UB |
02/07/2002 |
Về chương trình hành động của UBND tỉnh Cần Thơ thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW ngày 02/01/2002 của Bộ Chính trị về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp |
|
|
258 |
16/2002/CT-UB |
16/07/2002 |
V/v tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh |
|
|
259 |
79/2002/QĐ-UB |
18/07/2002 |
V/v quy định tổ chức biên chế, chế độ chính sách và trang phục đối với công an xã, thị trấn |
|
|
260 |
81/2002/QĐ-UB |
30/07/2002 |
V/v phê duyệt "kế hoạch hành động Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Cần Thơ đến năm 2005" |
|
|
261 |
17/2002/CT-UB |
21/08/2002 |
V/v chuẩn bị và thực hiện nhiệm vụ năm học 2002 - 2003 |
|
|
262 |
84/2002/QĐ-UB |
03/09/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch tuyến dân cư vùng lũ kênh Bốn Tổng - Một Ngàn tỉnh Cần Thơ, suốt tuyến tỷ lệ 1/2000, trích đoạn tỷ lệ 1/500 |
|
|
263 |
85/2002/QĐ-UB |
06/09/2002 |
V/v phê duyệt đề án tin học hóa quản lý Nhà nước tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005 |
|
|
264 |
86/2002/QĐ-UB |
25/09/2002 |
V/v hủy bỏ Quyết định số 68/2000/QĐ-UB ngày 06/11/2000 của UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
265 |
93/2002/QĐ-UB |
29/10/2002 |
V/v quy định trang phục đối với lực lượng dân quân tự vệ xã, phường, thị trấn |
|
|
266 |
96/2002/QĐ-UB |
11/06/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất phía Tây Nam đường 91B, thành phố Cần Thơ |
|
|
267 |
98/2002/QĐ-UB |
06/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư khu công nghiệp Hưng Phú 1, xã Đông Phú, huyện Châu Thành tỉnh, Cần Thơ |
|
|
268 |
99/2002/QĐ-UB |
06/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Nam Long, xã Hưng Thạnh, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
269 |
100/2002/QĐ-UB |
07/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư 91B CATACO, phường Hưng Lợi (phần mở rộng) thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
270 |
101/2002/QĐ-UB |
07/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư CATACO phường Hưng Phú, thành phố Cần Thơ |
|
|
271 |
102/2002/QĐ-UB |
11/11/2002 |
V/v ban hành quy chế khen thưởng |
|
|
272 |
103/2002/QĐ-UB |
14/11/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Hưng Phú 1, phường Hưng Phú, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
273 |
104/2002/QĐ-UB |
19/11/2002 |
V/v điều chỉnh bổ sung đề án tin học hóa hành chính nhà nước tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2005 |
|
|
274 |
105/2002/QĐ-UB |
22/11/2002 |
V/v công nhận đô thị Trà Lồng là đô thị loại V thuộc cụm kinh tế - xã hội xã Long Phú, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
275 |
106/2002/QĐ-UB |
22/11/2002 |
V/v công nhận đô thị Phong Điền là đô thị loại V thuộc cụm kinh tế xã hội xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ |
|
|
276 |
112/2002/QĐ-UB |
09/12/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 khu dân cư Linh Thành tại Cồn Khương, phường Cái Khế, thành phố Cần Thơ |
|
|
277 |
114/2002/QĐ-UB |
18/12/2002 |
V/v ban hành quy định về quản lý, khai thức, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ thuộc Văn phòng UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
278 |
115/2002/QĐ-UB |
20/12/2002 |
V/v ban hành quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND, UBND và UBMTTQ Việt Nam tỉnh Cần Thơ |
|
|
279 |
116/2002/QĐ-UB |
20/12/2002 |
V/v ban hành quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND và Liên đoàn Lao động tỉnh Cần Thơ |
|
|
280 |
19/2002/CT-UB |
24/12/2002 |
V/v tổ chức triển khai chiến dịch quốc gia tiêm vắc xin phòng bệnh sởi cho trẻ từ 9 tháng đến dưới 10 tuổi năm 2003 |
|
|
281 |
120/2002/QĐ-UB |
31/12/2002 |
Về việc ban hành quy chế tạm thời về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
282 |
121/2002/QĐ-UB |
31/12/2002 |
V/v ban hành quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa của cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
283 |
21/2002/CT-UB |
31/12/2002 |
V/v đẩy mạnh quản lý đối tượng mại dâm, ma túy và tăng cường công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
284 |
3/2003/QĐ-UB |
10/01/2003 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch hướng dẫn về kinh tế xã hội và thông báo chỉ tiêu kế hoạch ngân sách năm 2003 |
|
|
285 |
35/2003/QĐ-UB |
04/03/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Cần Thơ |
|
|
286 |
02/2003/CT-UB |
10/03/2003 |
V/v phát động chiến dịch truyền thông dân số - chăm sóc sức khỏe sinh sản - kế hoạch hóa gia đình năm 2003 |
|
|
287 |
36/2003/QĐ-UB |
24/03/2003 |
V/v sửa đổi, bổ sung quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị xã hội tỉnh Cần Thơ |
|
|
288 |
03/2003/CT-UB |
28/03/2003 |
V/v thực hiện một số mặt công tác quân sự - quốc phòng địa phương năm 2003 |
|
|
289 |
04/2003/CT-UB |
14/04/2003 |
Đẩy mạnh công tác trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh |
|
|
290 |
38/2003/QĐ-UB |
29/04/2003 |
V/v ban hành chính sách thu hút vốn đầu tư vào khu công nghiệp tập trung và các khu trung tâm CN - TTCN địa phương trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
291 |
05/2003/CT-UB |
29/04/2003 |
V/v tăng cường chấn chỉnh tổ chức bộ máy và hoạt động của các Ban Quản lý dự án đầu tư, xây dựng thuộc tỉnh Cần Thơ |
|
|
292 |
06/2003/CT-UB |
01/05/2003 |
V/v tổ chức triển khai phát động công trái giáo dục trên địa bàn tỉnh |
|
|
293 |
07/2003/CT-UB |
06/05/2003 |
V/v tổ chức thực hiện chiến dịch tuần lễ Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường, bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2003 |
|
|
294 |
08/2003/CT-UB |
06/05/2003 |
V/v tổ chức tháng hành động vì trẻ em, Ngày gia đình Việt Nam 28/6, Ngày dân số thế giới ngày 11/7 |
|
|
295 |
39/2003/QĐ-UB |
14/05/2003 |
V/v sửa đổi bổ sung quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành theo Quyết định số 64/2002/QĐ-UB ngày 7/5/2002 của UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
296 |
40/2003/QĐ-UB |
26/05/2003 |
V/v kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
||
297 |
41/2003/QĐ-UB |
26/05/2003 |
Ban hành quy định về quản lý thu phí đối với xã phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
298 |
09/2003/CT-UB |
26/05/2003 |
V/v tăng cường công tác ban hành và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
299 |
11/2003/CT-UB |
27/05/2003 |
V/v tổ chức triển khai Nghị định số 48/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc thành lập các xã, phường thị trấn thuộc các huyện Ô môn, Phụng Hiệp, Châu Thành A và thị xã Vị Thanh. |
|
|
300 |
42/2003/QĐ-UB |
27/05/2003 |
V/v ban hành văn bản quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm, kỷ luật cán bộ công chức tỉnh Cần Thơ |
||
301 |
13/2003/CT-UB |
09/06/2003 |
V/v tấn công trấn áp tội phạm, đảm bảo trật tự ATXH trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
302 |
43/2003/QĐ-UB |
13/06/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Cần Thơ |
|
|
303 |
44/2003/QĐ-UB |
16/06/2003 |
Về việc thành lập Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Cần Thơ |
|
|
304 |
45/2003/QĐ-UB |
17/06/2003 |
V/v ban hành bản quy định tạm thời về đơn giá hoa màu, mật độ cây trồng để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng |
|
|
305 |
14/2003/CT-UB |
19/06/2003 |
V/v chấn chỉnh thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với động sản trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
306 |
46/2003/QĐ-UB |
20/06/2003 |
Về việc thành lập Sở Khoa học, Công nghệ |
|
|
307 |
47/2003/QĐ-UB |
20/06/2003 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
308 |
48/2003/QĐ-UB |
01/07/2003 |
V/v chuyển các đơn vị trực thuộc Sở KHCNMT về Sở KH&CN tỉnh Cần Thơ |
|
|
309 |
49/2003/QĐ-UB |
01/07/2003 |
Về việc chuyển các đơn vị trực thuộc Sở Địa chính và Sở KHCN&MT về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
310 |
50/2003/QĐ-UB |
08/07/2003 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 69/2000/QĐ-UB ngày 15/11/2000 của UBND tỉnh Cần Thơ ban hành khung giá dịch vụ thu gom rác, chất thải trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
311 |
51/2003/QĐ-UB |
15/07/2003 |
Ban hành Quy chế về hoạt động khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
312 |
52/2003/QĐ-UB |
25/07/2003 |
V/v thành lập Ban Bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng tỉnh Cần Thơ |
|
|
313 |
53/2003/QĐ-UB |
29/07/2003 |
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Cần Thơ |
|
|
314 |
55/2003/QĐ-UB |
11/08/2003 |
V/v phê duyệt Đề án xây dựng nhà tình nghĩa giai đoạn 2003 - 2005 trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
315 |
17/2003/CT-UB |
18/08/2003 |
V/v triệu tập kỳ họp bất thường Hội đồng nhân dân để thông qua việc nâng cấp thành phố Cần Thơ lên thành phố trực thuộc Trung ương và thành lập tỉnh Hậu Giang |
|
|
316 |
18/2003/CT-UB |
20/08/2003 |
V/v chuẩn bị và thực hiện nhiệm vụ năm học 2003 -2004 |
|
|
317 |
58/2003/QĐ-UB |
03/09/2003 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh Cần Thơ |
|
|
318 |
59/2003/QĐ-UB |
05/09/2003 |
V/v bổ sung khoản 3, Điều 12 của bảng quy định về đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ, ban hành kèm theo Quyết định số 72/2002/QĐ-UB ngày 30/5/2002 của UBND tỉnh Cần Thơ. |
|
|
319 |
60/2003/QĐ-UB |
29/09/2003 |
V/v sửa đổi, bổ sung danh mục phí và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Cần Thơ (ban hành kèm theo QĐ số 41/2003/QĐ-UB ngày 26/5/2003 của UBND tỉnh Cần Thơ) |
|
|
320 |
61/2003/QĐ-UB |
03/10/2003 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách |
|
|
321 |
62/2003/QĐ-UB |
13/10/2003 |
V/v ban hành Quy định tạm thời về Chính sách tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng |
|
|
322 |
19/2003/CT-UB |
16/10/2003 |
V/v ban hành Chỉ thị về tăng cường các biện pháp để bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
323 |
64/2003/QĐ-UB |
30/10/2003 |
Về giao bổ sung kinh phí lập Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
324 |
65/2003/QĐ-UB |
30/10/2003 |
Về việc đổi tên Sở Tài chính - Vật giá thành Sở Tài chính tỉnh Cần Thơ |
|
|
325 |
67/2003/QĐ-UB |
11/11/2003 |
V/v quy định biểu mức thu chi phí và chi thù lao định giá tài sản phải xác minh, đo đạc đất đai liên quan đến các vụ án do ngành Tòa án thụ lý giải quyết |
|
|
326 |
68/2003/QĐ-UB |
14/11/2003 |
V/v sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 3 của Quyết định thành lập Ban bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng tỉnh Cần Thơ |
|
|
327 |
69/2003/QĐ-UB |
14/11/2003 |
V/v chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cần Thơ |
|
|
328 |
70/2003/QĐ-UB |
17/11/2003 |
V/v thành lập Ban Quản lý Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ |
|
|
329 |
72/2003/QĐ-UB |
05/12/2003 |
V/v sửa đổi Điều 7 của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ hoạt động xúc tiến thương mại tỉnh Cần Thơ (ban hành kèm theo Quyết định số 71/2003/QĐ-UB ngày 01/12/2003 của UBND tỉnh Cần Thơ) |
|
|
330 |
73/2003/QĐ-UB |
12/12/2003 |
V/v giao bổ sung kế hoạch chi thường xuyên năm 2003 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh. |
|
|
331 |
74/2003/QĐ-UB |
12/12/2003 |
V/v ban hành quy định về giá đất để thu tiền sử dụng đất đối với các dự án đã được chủ trương cho đầu tư xây dựng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Cần Thơ. |
|
|
332 |
20/2003/CT-UB |
24/12/2003 |
V/v tổ chức đón Tết Nguyên đán Giáp Thân năm 2004 |
|
|
333 |
01/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
334 |
02/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Văn phòng UBND thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
335 |
04/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
336 |
05/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
337 |
06/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
338 |
07/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
339 |
08/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Giao thông Công chính thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
340 |
09/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Thanh tra thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
341 |
10/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Văn hóa - Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
342 |
11/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân lâm thời thành phố Cần Thơ |
|
|
343 |
12/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
344 |
13/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Tài nguyên - Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
345 |
14/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Giáo dục - Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
346 |
15/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Thể dục - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
347 |
16/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Công nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân lâm thời thành phố Cần Thơ |
|
|
348 |
17/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
349 |
18/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Thương mại thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
350 |
19/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
351 |
20/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
352 |
21/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Đài Phát thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
353 |
22/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
354 |
23/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Ban Tôn giáo của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
355 |
25/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
356 |
26/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
357 |
28/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Ban Bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
358 |
29/2004/QĐ-UB |
02/01/2004 |
V/v thành lập Ban Quản lý khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
359 |
30/2004/QĐ-UB |
06/01/2004 |
V/v thành lập các phòng (và tương đương) và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
|
|
360 |
31/2004/QĐ-UB |
06/01/2004 |
V/v thành lập các phòng (và tương đương) và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
|
|
361 |
33/2004/QĐ-UB |
07/01/2004 |
V/v thành lập các phòng (và tương đương) và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
|
|
362 |
34/2004/QĐ-UB |
07/01/2004 |
V/v thành lập các phòng (và tương đương) và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
|
|
363 |
35/2004/QĐ-UB |
07/01/2004 |
V/v thành lập các phòng (và tương đương) và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
|
|
364 |
36/2004/QĐ-UB |
07/01/2004 |
V/v thành lập các phòng (và tương đương) và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
|
|
365 |
37/2004/QĐ-UB |
07/01/2004 |
V/v thành lập các phòng (và tương đương) và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
|
|
366 |
38/2004/QĐ-UB |
07/01/2004 |
V/v thành lập các phòng (và tương đương) và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
|
|
367 |
39/2004/QĐ-UB |
08/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Cấp thoát nước tỉnh Cần Thơ thành Công ty Cấp thoát nước thành phố Cần Thơ |
|
|
368 |
01/2004/CT-UB |
08/01/2004 |
V/v tăng cường công tác chỉ đạo thu thuế năm 2004 |
|
|
369 |
02/2004/CT-UB |
08/01/2004 |
V/v tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước quyết tâm hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2004 |
|
|
370 |
40/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v thành lập Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
|
|
371 |
42/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
Về việc thành lập Chi cục Bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
|
|
372 |
43/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v thành lập Chi cục Di dân và Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
|
|
373 |
49/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v thành lập Trung tâm Xúc tiến Thương mại trực thuộc Sở Thương mại thành phố Cần Thơ |
|
|
374 |
50/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v thành lập Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Thương mại thành phố Cần Thơ |
|
|
375 |
63/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v thành lập Ban Thanh tra Giao thông Công chính trực thuộc Sở Giao thông Công chính thành phố Cần Thơ |
|
|
376 |
66/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v thành lập Viện Kiến trúc quy họach đô thị và nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ |
|
|
377 |
67/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v thành lập Trung tâm Xúc tiến đầu tư trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ |
|
|
378 |
68/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v thành lập Đoạn Quản lý thủy bộ trực thuộc Sở Giao thông Công chính thành phố Cần Thơ |
|
|
379 |
79/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v đổi tên Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cần Thơ thành Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
|
|
380 |
80/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v đổi tên Trung tâm Da liễu tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Da liễu thành phố Cần Thơ |
|
|
381 |
84/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v đổi tên Phòng Giám định Y khoa tỉnh Cần Thơ thành Phòng Giám định Y khoa thành phố Cần Thơ |
|
|
382 |
85/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v đổi tên trường Trung học Y tế tỉnh Cần Thơ thành trường Trung học Y tế thành phố Cần Thơ |
|
|
383 |
91/2004/QĐ-UB |
09/01/2004 |
V/v đổi tên Trung tâm Tâm thần tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Tâm thần thành phố Cần Thơ |
|
|
384 |
133/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Cần Thơ thành Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố Cần Thơ |
|
|
385 |
135/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật thành phố Cần Thơ |
|
|
386 |
136/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Trường Công nhân kỹ thuật tỉnh Cần Thơ thành Trường Công nhân kỹ thuật thành phố Cần Thơ |
|
|
387 |
137/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao tỉnh Cần Thơ thành Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ |
|
|
388 |
140/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Trung tâm Vi tính tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Vi tính thành phố Cần Thơ |
|
|
389 |
141/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Cần Thơ |
|
|
390 |
142/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường thành phố Cần Thơ |
|
|
391 |
144/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v thành lập Trạm Quan trắc Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường thành phố Cần Thơ |
|
|
392 |
145/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Bia nước giải khát tỉnh Cần Thơ thành Công ty Bia nước giải khát thành phố Cần Thơ |
|
|
393 |
146/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Du lịch tỉnh Cần Thơ thành Công ty Du lịch thành phố Cần Thơ |
|
|
394 |
147/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Giày tỉnh Cần Thơ thành Công ty Giày thành phố Cần Thơ |
|
|
395 |
148/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Hội chợ triển lãm - Quốc tế Cần Thơ thành Công ty Hội chợ triển lãm - Quốc tế thành phố Cần Thơ |
|
|
396 |
149/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Nông sản thực phẩm xuất khẩu tỉnh Cần Thơ thành Công ty Nông sản thực phẩm xuất khẩu thành phố Cần Thơ |
|
|
397 |
150/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Xổ số kiến thiết tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xổ số kiến thiết thành phố Cần Thơ |
|
|
398 |
151/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Sản xuất kinh doanh vật tư thuốc thú y tỉnh Cần Thơ thành Công ty Sản xuất kinh doanh vật tư thuốc thú y thành phố Cần Thơ |
|
|
399 |
152/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Thương mại tỉnh Cần Thơ thành Công ty Thương mại thành phố Cần Thơ |
|
|
400 |
153/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Thương nghiệp tổng hợp tỉnh Cần Thơ thành Công ty Thương nghiệp tổng hợp thành phố Cần Thơ |
|
|
401 |
154/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Vận tải ô tô tỉnh Cần Thơ thành Công ty Vận tải ô tô thành phố Cần Thơ |
|
|
402 |
155/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Xây lắp điện tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xây lắp điện thành phố Cần Thơ |
|
|
403 |
156/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Liên doanh Du lịch Sài Gòn - Cần Thơ tỉnh Cần Thơ thành Công ty Liên doanh Du lịch Sài Gòn - Cần Thơ thành phố Cần Thơ |
|
|
404 |
157/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Liên doanh xi măng Hà Tiên 2 - Cần Thơ tỉnh Cần Thơ thành Công ty Liên doanh xi măng Hà Tiên 2 - Cần Thơ, thành phố Cần Thơ |
|
|
405 |
158/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty May Tây Đô tỉnh Cần Thơ thành Công ty May Tây Đô thành phố Cần Thơ |
|
|
406 |
159/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Nông trường Cờ Đỏ tỉnh Cần Thơ thành Nông trường Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ |
|
|
407 |
163/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Sản xuất kinh doanh - Vật liệu xây dựng tỉnh Cần Thơ thành Công ty Sản xuất kinh doanh - Vật liệu xây dựng thành phố Cần Thơ |
|
|
408 |
164/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Sản xuất kinh doanh - Vật liệu xây dựng số 2 tỉnh Cần Thơ thành Công ty Sản xuất kinh doanh - Vật liệu xây dựng số 2 thành phố Cần Thơ |
|
|
409 |
165/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Thiết kế tư vấn xây dựng tỉnh Cần Thơ thành Công ty Thiết kế tư vấn xây dựng thành phố Cần Thơ |
|
|
410 |
169/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Xí nghiệp Bến xe tàu tỉnh Cần Thơ thành Xí nghiệp Bến xe tàu thành phố Cần Thơ |
|
|
411 |
170/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Xí nghiệp Liên hiệp Dược Hậu Giang tỉnh Cần Thơ thành Xí nghiệp Liên hiệp Dược Hậu Giang thành phố Cần Thơ |
|
|
412 |
171/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Xí nghiệp In tổng hợp tỉnh Cần Thơ thành Xí nghiệp In tổng hợp thành phố Cần Thơ |
|
|
413 |
173/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Sách thiết bị trường học tỉnh Cần Thơ thành Công ty Sách thiết bị trường học thành phố Cần Thơ |
|
|
414 |
174/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Nhựa tỉnh Cần Thơ thành Công ty Nhựa thành phố Cần Thơ |
|
|
415 |
175/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v thành lập Trung tâm Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công nghiệp thành phố Cần Thơ |
|
|
416 |
177/2004/QĐ-UB |
12/01/2004 |
V/v thành lập hãng phim Truyền hình trực thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ |
|
|
417 |
03/2004/CT-UB |
13/01/2004 |
V/v triển khai thực hiện NĐ của Chính phủ thành lập các quận, huyện và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương |
|
|
418 |
04/2004/CT-UB |
13/01/2004 |
V/v tổ chức thực hiện cuộc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp năm 2004 - 2009 |
|
|
419 |
05/2004/CT-UB |
14/01/2004 |
Chỉ thị về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh gia cầm trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
420 |
178/2004/QĐ-UB |
16/01/2004 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch hướng dẫn về kinh tế - xã hội và thông báo chỉ tiêu kế hoạch ngân sách nhà nước năm 2004 |
|
|
421 |
179/2004/QĐ-UB |
16/01/2004 |
Về việc thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ, nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
|
|
422 |
180/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
V/v đổi tên Công ty Nông súc sản xuất nhập khẩu tỉnh Cần Thơ thành Công ty Nông súc sản xuất nhập khẩu thành phố Cần Thơ |
|
|
423 |
181/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
V/v giao dự toán chi NSNN năm 2004 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp thành phố |
|
|
424 |
182/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán chi NSNN năm 2004 cho quận Ninh Kiều |
|
|
425 |
183/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán chi NSNN năm 2004 cho quận Bình Thủy |
|
|
426 |
184/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán chi NSNN năm 2004 cho quận Cái Răng |
|
|
427 |
185/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán chi NSNN năm 2004 cho quận Ô Môn |
|
|
428 |
186/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán chi NSNN năm 2004 cho huyện Phong Điền |
|
|
429 |
187/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán chi NSNN năm 2004 cho huyện Cờ Đỏ |
|
|
430 |
189/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán chi NSNN năm 2004 cho huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
431 |
190/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu khác NS năm 2004 cho quận Ninh Kiều |
|
|
432 |
191/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu khác NS năm 2004 cho quận Bình Thủy |
|
|
433 |
192/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu khác NS năm 2004 cho quận Cái Răng |
|
|
434 |
193/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu khác NS năm 2004 cho quận Ô Môn |
|
|
435 |
194/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu khác NS năm 2004 cho huyện Phong Điền |
|
|
436 |
195/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu khác NS năm 2004 cho huyện Thốt Nốt |
|
|
437 |
196/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu khác NS năm 2004 cho huyện Cờ Đỏ |
|
|
438 |
197/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu khác NS năm 2004 cho huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
439 |
198/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
V/v giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2004 đơn vị Cục Thuế thành phố Cần Thơ |
|
|
440 |
199/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2004 đơn vị quận Ninh Kiều |
|
|
441 |
200/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2004 đơn vị quận Bình Thủy |
|
|
442 |
201/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2004 đơn vị quận Cái Răng |
|
|
443 |
202/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2004 đơn vị quận Ô Môn |
|
|
444 |
203/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2004 đơn vị huyện Cờ Đỏ |
|
|
445 |
204/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2004 đơn vị huyện Thốt Nốt |
|
|
446 |
205/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2004 đơn vị huyện Phong Điền |
|
|
447 |
206/2004/QĐ-UB |
19/01/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2004 đơn vị huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
448 |
208/2004/QĐ-UB |
02/02/2004 |
Về giao dự toán thu khác NS năm 2004 cho Sở Tài chính |
|
|
449 |
209/2004/QĐ-UB |
03/02/2004 |
V/v đổi tên phòng chuyên môn thuộc UBND các huyện |
|
|
450 |
212/2004/QĐ-UB |
10/02/2004 |
Đổi tên Công ty Hội chợ triển lãm quốc tế thành phố Cần Thơ thành Công ty Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ |
|
|
451 |
213/2004/QĐ-UB |
10/02/2004 |
Đổi tên Công ty Thương nghiệp tổng hợp thành phố Cần Thơ thành Công ty Thương nghiệp tổng hợp Cần Thơ |
|
|
452 |
214/2004/QĐ-UB |
10/02/2004 |
Đổi tên Công ty Bia nước giải khát thành phố Cần Thơ thành Công ty Bia nước giải khát Cần Thơ |
|
|
453 |
215/2004/QĐ-UB |
10/02/2004 |
Đổi tên Công ty Du lịch thành phố Cần Thơ thành Công ty Du lịch Cần Thơ |
|
|
454 |
216/2004/QĐ-UB |
10/02/2004 |
Đổi tên Công ty Nông súc sản xuất nhập khẩu thành phố Cần Thơ thành Công ty Nông súc sản xuất khẩu Cần Thơ |
|
|
455 |
217/2004/QĐ-UB |
10/02/2004 |
Đổi tên Xí nghiệp In tổng hợp thành phố Cần Thơ thành Xí nghiệp In tổng hợp Cần Thơ |
|
|
456 |
219/2004/QĐ-UB |
19/02/2004 |
V/v đổi tên Công ty Giày thành phố Cần Thơ thành Công ty Giày Cần Thơ |
|
|
457 |
220/2004/QĐ-UB |
19/02/2004 |
V/v đổi tên Xí nghiệp Bến xe tàu TP. Cần Thơ thành Xí nghiệp bến xe - tàu - phà TP.CT và bổ sung ngành nghề kinh doanh |
|
|
458 |
221/2004/QĐ-UB |
19/02/2004 |
V/v tiếp nhận Trung tâm giáo dục LĐXH đóng tại địa bàn huyện Phụng Hiệp - tỉnh Hậu Giang về Sở LĐTB&XH TPCT quản lý |
|
|
459 |
222/2004/QĐ-UB |
20/02/2004 |
Về chế độ chi hành chính sự nghiệp |
|
|
460 |
225/2004/QĐ-UB |
01/03/2004 |
V/v đổi tên Công ty Phát triển Khu Công nghiệp thành phố Cần Thơ thành Công ty Phát triển Khu Công nghiệp Cần Thơ |
|
|
461 |
227/2004/QĐ-UB |
29/03/2004 |
V/v thành lập Thanh tra Sở Công nghiệp |
|
|
462 |
228/2004/QĐ-UB |
29/03/2004 |
V/v thành lập Thanh tra Sở Du lịch thành phố Cần Thơ |
|
|
463 |
231/2004/QĐ-UB |
29/03/2004 |
V/v thành lập Thanh tra Sở Thể dục Thể thao thành phố Cần Thơ |
|
|
464 |
06/2004/CT-UB |
16/02/2004 |
V/v thực hiện chế độ thông tin, báo cáo |
|
|
465 |
232/2004/QĐ-UB |
30/03/2004 |
V/v giao chỉ tiêu thu thủy lợi phí hàng năm thành phố Cần Thơ thực hiện từ năm 2004 - 2005 |
|
|
466 |
233/2004/QĐ-UB |
31/03/2004 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
467 |
09/2004/CT-UB |
27/04/2004 |
V/v thực hiện một số mặt công tác quân sự - quốc phòng địa phương năm 2004 |
|
|
468 |
10/2004/CT-UB |
29/04/2004 |
V/v tổ chức tháng hành động vì trẻ em, ngày Gia đình Việt Nam, ngày Dân số thế giới |
|
|
469 |
244/2004/QĐ-UB |
15/05/2004 |
V/v ủy quyền quản lý đầu tư, xây dựng và phê duyệt phương án bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
470 |
245/2004/QĐ-UB |
24/05/2004 |
V/v thành lập Thanh tra Sở Du lịch |
|
|
471 |
248/2004/QĐ-UB |
08/06/2004 |
V/v quy định mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công huy động thực hiện nghĩa vụ lao động công ích |
|
|
472 |
249/2004/QĐ-UB |
08/06/2004 |
V/v thành lập Quỹ hỗ trợ hoạt động xúc tiến thương mại thành phố Cần Thơ |
|
|
473 |
250/2004/QĐ-UB |
10/06/2004 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
474 |
251/2004/QĐ-UB |
11/06/2004 |
Phê duyệt chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ từ năm 2004 - 2007 |
|
|
475 |
253/2004/QĐ-UB |
14/06/2004 |
V/v thành lập Thanh tra Sở Văn hóa - Thông tin |
|
|
476 |
11/2004/CT-UB |
18/06/2004 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai, tìm kiếm cứu nạn năm 2004. |
|
|
477 |
13/2004/CT-UB |
25/06/2004 |
V/v Phát động Chiến dịch truyền thông dân số gắn dịch vụ kế hoạch hóa gia đình năm 2004. |
|
|
478 |
257/2004/QĐ-UB |
26/07/2004 |
V/v ban hành Quy định về quản lý, sử dụng phí an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
479 |
258/2004/QĐ-UB |
27/07/2004 |
V/v ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
480 |
14/2004/CT-UB |
28/07/2004 |
V/v tiếp tục kiện toàn và đẩy mạnh hoạt động hòa giải ở cơ sở theo Luật Đất đai năm 2003 |
|
|
481 |
259/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2004 đơn vị Cục Thuế thành phố Cần Thơ |
|
|
482 |
260/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2004 đơn vị quận Ninh Kiều |
|
|
483 |
261/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2004 đơn vị quận Bình Thủy |
|
|
484 |
262/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2004 đơn vị quận Cái Răng |
|
|
485 |
263/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2004 đơn vị quận Ô Môn |
|
|
486 |
264/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2004 đơn vị huyện Phong Điền |
|
|
487 |
265/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2004 đơn vị huyện Cờ Đỏ |
|
|
488 |
266/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2004 đơn vị huyện Thốt Nốt |
|
|
489 |
267/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2004 đơn vị huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
490 |
268/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2004 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp thành phố |
|
|
491 |
269/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2004 cho quận Ninh Kiều |
|
|
492 |
270/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2004 cho quận Bình Thủy |
|
|
493 |
271/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2004 cho quận Ô Môn |
|
|
494 |
272/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2004 cho quận Cái Răng |
|
|
495 |
273/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2004 cho huyện Thốt Nốt |
|
|
496 |
274/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2004 cho huyện Phong Điền |
|
|
497 |
275/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2004 cho huyện Cờ Đỏ |
|
|
498 |
276/2004/QĐ-UB |
29/07/2004 |
Về giao bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2004 cho huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
499 |
277/2004/QĐ-UB |
02/08/2004 |
V/v ban hành Quy định về sử dụng tạm thời một phần phía trong hè phố tại nội ô các quận, huyện thuộc thành phố Cần Thơ |
|
|
500 |
278/2004/QĐ-UB |
03/08/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
501 |
280/2004/QĐ-UB |
11/08/2004 |
V/v quy định số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn; số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và cán bộ ở ấp, khu vực |
|
|
502 |
15/2004/CT-UB |
13/08/2004 |
V/v chuẩn bị cho năm học mới Năm học 2004 - 2005 |
|
|
503 |
282/2004/QĐ-UB |
16/08/2004 |
V/v thành lập Ban Cải cách hành chính thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
504 |
18/2004/CT-UB |
24/08/2004 |
V/v tổng kết 15 năm thực hiện Chỉ thị tổng kết Chỉ thị 56/CT ngày 11/3/1989 của Chủ tịch HĐBT (nay là Thủ tướng Chính phủ) về xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành khu vực phòng thủ vững chắc |
|
|
505 |
284/2004/QĐ-UB |
31/08/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
506 |
285/2004/QĐ-UB |
31/08/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Công chính |
|
|
507 |
286/2004/QĐ-UB |
31/08/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
508 |
289/2004/QĐ-UB |
31/08/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công nghiệp |
|
|
509 |
290/2004/QĐ-UB |
07/09/2004 |
V/v thành lập Trung tâm Khai thác quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
510 |
291/2004/QĐ-UB |
10/09/2004 |
V/v ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước thành phố Cần Thơ |
|
|
511 |
292/2004/QĐ-UB |
17/09/2004 |
V/v ban hành Quy định về quản lý thu phí và đấu thầu phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
512 |
294/2004/QĐ-UB |
30/09/2004 |
V/v thành lập Trung tâm Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công nghiệp |
|
|
513 |
21/2004/CT-UB |
05/10/2004 |
V/v tăng cường các biện pháp đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
|
|
514 |
299/2004/QĐ-UB |
19/10/2004 |
V/v giải thể Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
|
|
515 |
303/2004/QĐ-UB |
21/10/2004 |
V/v điều chỉnh kế hoạch kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia và dự toán ngân sách năm 2004 của thành phố Cần Thơ |
|
|
516 |
305/2004/QĐ-UB |
26/10/2004 |
V/v tiếp nhận Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng Cần Thơ từ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Sở Lao động- Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
|
|
517 |
307/2004/QĐ-UB |
27/10/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
|
|
518 |
309/2004/QĐ-UB |
27/10/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
|
|
519 |
312/2004/QĐ-UB |
15/11/2004 |
V/v thành lập Thanh tra Sở Nội vụ |
|
|
520 |
314/2004/QĐ-UB |
10/12/2004 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch hướng dẫn KTXH và thông báo chỉ tiêu kế hoạch ngân sách nhà nước năm 2005 |
|
|
521 |
315/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán chi ngân sách năm 2005 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố |
|
|
522 |
316/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu khác ngân sách năm 2005 cho Sở Tài chính |
|
|
523 |
317/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán chi thường xuyên năm 2005 cho quận Ninh Kiều |
|
|
524 |
318/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán chi thường xuyên năm 2005 cho quận Bình Thủy |
|
|
525 |
319/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán chi thường xuyên năm 2005 cho quận Cái Răng |
|
|
526 |
320/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán chi thường xuyên năm 2005 cho quận Ô Môn |
|
|
527 |
321/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán chi thường xuyên năm 2005 cho huyện Phong Điền |
|
|
528 |
322/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán chi thường xuyên năm 2005 cho huyện Cờ Đỏ |
|
|
529 |
323/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán chi thường xuyên năm 2005 cho huyện Thốt Nốt |
|
|
530 |
324/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán chi thường xuyên năm 2005 cho huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
531 |
325/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị Cục Thuế thành phố Cần Thơ |
|
|
532 |
326/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị quận Ninh Kiều |
|
|
533 |
327/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị quận Bình Thủy |
|
|
534 |
328/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị quận Cái Răng |
|
|
535 |
329/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị quận Ô Môn |
|
|
536 |
330/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị huyện Cờ Đỏ |
|
|
537 |
331/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị huyện Phong Điền |
|
|
538 |
332/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
539 |
333/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị huyện Thốt Nốt |
|
|
540 |
334/2004/QĐ-UB |
28/12/2004 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 đơn vị huyện Thốt Nốt |
|
|
541 |
01/2005/CT-UB |
06/01/2005 |
V/v tiếp tục đổi mới, nâng cao hơn nữa chất lượng công tác thi đua khen thưởng, quyết tâm hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2005 |
|
|
542 |
02/2005/CT-UB |
06/01/2005 |
V/v tăng cường công tác phòng, chống các dịch bệnh đường tiêu hóa và sốt xuất huyết. |
|
|
543 |
3/2005/CT-UB |
07/01/2005 |
V/v tăng cường công tác chỉ đạo thu thuế năm 2005 |
|
|
544 |
4/2005/CT-UB |
14/01/2005 |
Về tổ chức đón Tết Nguyên đán Ất Dậu năm 2005 |
|
|
545 |
02/2005/QĐ-UB |
18/01/2005 |
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
|
|
546 |
03/2005/QĐ-UB |
18/01/2005 |
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
|
|
547 |
04/2005/QĐ-UB |
18/01/2005 |
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
|
|
548 |
05/2005/QĐ-UB |
18/01/2005 |
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
|
|
549 |
06/2005/QĐ-UB |
18/01/2005 |
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thốt Nốt |
|
|
550 |
07/2005/QĐ-UB |
18/01/2005 |
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
|
|
551 |
08/2005/QĐ-UB |
18/01/2005 |
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
|
|
552 |
09/2005/QĐ-UB |
18/01/2005 |
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
553 |
05/2005/CT-UB |
26/01/2005 |
V/v tăng cường thực hiện các biện pháp khẩn cấp phòng, chống dịch cúm gia cầm và bệnh viêm phổi do nhiễm vi rút cúm A ở người |
|
|
554 |
11/2005/QĐ-UB |
31/01/2005 |
V/v ban hành quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
555 |
12/2005/QĐ-UB |
01/02/2005 |
V/v phân định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản của Phòng Công chứng số 1, Phòng Công chứng số 2 thành phố Cần Thơ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện |
|
|
556 |
06/2005/CT-UB |
18/02/2005 |
V/v thực hiện một số mặt công tác quân sự - quốc phòng địa phương năm 2005 |
|
|
557 |
07/2005/CT-UB |
28/02/2005 |
V/v phát động chiến dịch truyền thông vận động lồng ghép dịch vụ kế hoạch hóa gia đình năm 2005 |
|
|
558 |
08/2005/CT-UB |
02/03/2005 |
V/v tăng cường thực hiện các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
|
|
559 |
09/2005/CT-UB |
03/03/2005 |
V/v chỉ đạo Đại hội Thể dục Thể thao các cấp tiến tới Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc lần V |
|
|
560 |
10/2005/QĐ-UB |
21/01/2005 |
V/v chuyển giao chức năng quản lý Nhà nước đối với Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo về trực thuộc UBND thành phố. |
|
|
561 |
13/2005/QĐ-UB |
07/03/2005 |
V/v phân loại đường phố và vị trí các hẻm trong đô thị để tính thuế nhà, đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
562 |
14/2005/QĐ-UB |
07/03/2005 |
V/v sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 3 của Quyết định số 282/2004/QĐ-UB ngày 16/8/2004 của UBND thành phố Cần Thơ |
|
|
563 |
15/2005/QĐ-UB |
11/03/2005 |
V/v ban hành bổ sung Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố |
|
|
564 |
17/2005/QĐ-UB |
16/03/2005 |
V/v phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho UBND quận, huyện thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
565 |
19/2005/QĐ-UB |
22/03/2005 |
V/v ủy quyền thẩm định và duyệt giá mua sắm hàng hoá, sửa chữa, thanh lý tài sản bằng nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
566 |
22/2005/QĐ-UB |
29/03/2005 |
V/v thu hồi Quyết định số 290/2004/QĐ-UB ngày 07/9/2004 của UBND thành phố v/v thành lập Trung tâm Khai thác quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ |
|
|
567 |
24/2005/QĐ-UB |
04/04/2005 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 72/2002/QĐ-UB ngày 30/5/2002 và Quyết định số 75/2002/QĐ-UB ngày 18/6/2002 của UBND tỉnh Cần Thơ; Quyết định số 813/1998/QĐ.Ct.HC ngày 13/4/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh Cần Thơ |
|
|
568 |
25/2005/QĐ-UB |
05/04/2005 |
V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo - Dân tộc thành phố Cần Thơ |
|
|
569 |
27/2005/QĐ-UB |
07/04/2005 |
V/v ban hành Quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
570 |
12/2005/CT-UB |
20/04/2005 |
V/v tổ chức triển khai cuộc vận động mua Công trái xây dựng Tổ quốc - Công trái giáo dục năm 2005 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
571 |
28/2005/QĐ-UB |
25/04/2005 |
V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Bưu chính - Viễn thông |
|
|
572 |
30/2005/QĐ-UB |
04/05/2005 |
V/v thành lập Thanh tra Giao thông Công chính trực thuộc Sở Giao thông Công chính |
|
|
573 |
33/2005/QĐ-UB |
09/05/2005 |
V/v quy định giá thu tiền sử dụng đất và cơ sở hạ tầng đối với các dự án đầu tư vào khu vực Cồn Khương |
|
|
574 |
34/2005/QĐ-UB |
09/05/2005 |
Về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em thành phố |
|
|
575 |
37/2005/QĐ-UB |
20/05/2005 |
V/v bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm tư vấn phát triển công nghiệp thành phố Cần Thơ |
|
|
576 |
38/2005/QĐ-UB |
06/06/2005 |
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch thu quỹ Phòng, chống lụt, bão |
|
|
577 |
40/2005/QĐ-UB |
20/06/2005 |
V/v thành lập Sở Ngoại vụ thuộc UBND thành phố Cần Thơ |
|
|
578 |
42/2005/QĐ-UB |
01/07/2005 |
V/v quy định nhiệm vụ, quyền hạn về công tác nội vụ của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
|
579 |
44/2005/QĐ-UB |
04/07/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thông tin |
|
|
580 |
46/2005/QĐ-UB |
26/07/2005 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch |
|
|
581 |
47/2005/QĐ-UB |
02/08/2005 |
V/v sáp nhập Ban Cải cách hành chính vào Sở Nội vụ |
|
|
582 |
48/2005/QĐ-UB |
02/08/2005 |
Về quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại |
|
|
583 |
49/2005/QĐ-UB |
05/08/2005 |
Về bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2005 cho các sở, ban, ngành, hệ Đảng và đoàn thể cấp thành phố |
|
|
584 |
50/2005/QĐ-UB |
05/08/2005 |
V/v giao bổ sung dự toán chi khác ngân sách năm 2005 |
|
|
585 |
52/2005/QĐ-UB |
11/08/2005 |
V/v quy định bổ sung số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực |
|
|
586 |
53/2005/QĐ-UB |
11/08/2005 |
V/v ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
587 |
54/2005/QĐ-UB |
12/08/2005 |
V/v bổ sung, điều chỉnh mức giá các loại đất một số quận, huyện trên địa bàn thành phố |
|
|
588 |
15/2005/CT-UB |
17/08/2005 |
Về tăng cường lãnh đạo nhiệm vụ kinh tế xã hội những tháng cuối năm 2005 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
589 |
56/2005/QĐ-UB |
23/08/2005 |
V/v ban hành Quy chế về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính và bản sao văn bản của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp thuộc thành phố Cần Thơ |
|
|
590 |
57/2005/QĐ-UB |
30/08/2005 |
V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, bộ máy Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công nghiệp thành phố Cần Thơ |
|
|
591 |
58/2005/QĐ-UB |
13/09/2005 |
V/v ban hành quy định mức chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quận, huyện |
|
|
592 |
61/2005/QĐ-UB |
27/09/2005 |
V/v đổi tên Chi cục di dân và Phát triển nông thôn thành Chi cục Hợp tác xã và phát triển nông thôn và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
593 |
62/2005/QĐ-UB |
28/09/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
|
|
594 |
64/2005/QĐ-UB |
03/10/2005 |
V/v quy định chế độ thanh toán công tác phí, chi hội nghị |
|
|
595 |
65/2005/QĐ-UBND |
03/10/2005 |
V/v Quy định mức thu học phí của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật, Trường Công nhân Kỹ thuật |
|
|
596 |
66/2005/QĐ-UBND |
11/10/2005 |
Về quy định định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
|
|
597 |
70/2005/QĐ-UBND |
31/10/2005 |
V/v Quy định về điều kiện, thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh các giấy tờ khác của công dân |
|
|
598 |
72/2005/QĐ-UBND |
25/11/2005 |
V/v chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục - Thể thao |
|
|
599 |
73/2005/QĐ-UBND |
05/12/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em quận, huyện và Ban Dân số, Gia đình và Trẻ em xã, phường, thị trấn |
|
|
600 |
75/2005/QĐ-UBND |
09/12/2005 |
V/v thành lập Trường Trung học Thể dục Thể thao thành phố Cần Thơ |
|
|
601 |
77/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2006 của huyện Cờ Đỏ |
|
|
602 |
78/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2006 của quận Ninh Kiều |
|
|
603 |
79/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2006 của quận Ô Môn |
|
|
604 |
80/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2006 của quận Cái Răng |
|
|
605 |
81/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2006 của quận Bình Thủy |
|
|
606 |
82/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2006 của huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
607 |
83/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2006 của huyện Thốt Nốt |
|
|
608 |
84/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2006 của huyện Phong Điền |
|
|
609 |
85/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2006 cho Cục Thuế thành phố Cần Thơ |
|
|
610 |
86/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán thu khác ngân sách năm 2006 cho Sở Tài chính |
|
|
611 |
87/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán chi thường xuyên năm 2006 cho quận Ninh Kiều |
|
|
612 |
88/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán chi thường xuyên năm 2006 cho quận Bình Thủy |
|
|
613 |
89/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán chi thường xuyên năm 2006 cho quận Cái Răng |
|
|
614 |
90/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán chi thường xuyên năm 2006 cho quận Ô Môn |
|
|
615 |
91/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán chi thường xuyên năm 2006 cho huyện Phong Điền |
|
|
616 |
92/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán chi thường xuyên năm 2006 cho huyện Cờ Đỏ |
|
|
617 |
93/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán chi thường xuyên năm 2006 cho huyện Thốt Nốt |
|
|
618 |
94/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán chi thường xuyên năm 2006 cho huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
619 |
95/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao mức bổ sung cho ngân sách năm 2006 quận Ninh Kiều |
|
|
620 |
96/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao mức bổ sung cho ngân sách năm 2006 quận Bình Thủy |
|
|
621 |
97/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao mức bổ sung cho ngân sách năm 2006 quận Ô Môn |
|
|
622 |
98/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao mức bổ sung cho ngân sách năm 2006 quận Cái Răng |
|
|
623 |
99/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao mức bổ sung cho ngân sách năm 2006 huyện Phong Điền |
|
|
624 |
100/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao mức bổ sung cho ngân sách năm 2006 huyện Cờ Đỏ |
|
|
625 |
101/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao mức bổ sung cho ngân sách năm 2006 huyện Thốt Nốt |
|
|
626 |
102/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao mức bổ sung cho ngân sách năm 2006 huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
627 |
103/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2006 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố |
|
|
628 |
104/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
V/v ban hành Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
629 |
23/2005/CT-UBND |
27/12/2005 |
Về tổ chức đón Tết Bính Tuất năm 2006 |
|
|
630 |
01/2006/CT-UBND |
06/01/2006 |
Về tiếp tục đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác thi đua khen thưởng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội năm 2006 |
|
|
631 |
02/2006/CT-UBND |
06/01/2006 |
V/v tăng cường công tác chỉ đạo thu thuế năm 2006 |
|
|
632 |
03/2006/QĐ-UBND |
09/01/2006 |
V/v sửa đổi Điều 1 Quyết định số 57/2005/QĐ-UB ngày 30/7/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công nghiệp |
|
|
633 |
08/2006/QĐ-UBND |
20/01/2006 |
V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Ban quản lý Dự án hỗ trợ Chương trình Cải cách hành chính |
|
|
634 |
03/2006/CT-UBND |
23/01/2006 |
V/v thực hiện tháng hành động vệ sinh, tiêu độc, khử trùng phòng chống dịch cúm gia cầm |
|
|
635 |
10/2006/QĐ-UBND |
07/02/2006 |
V/v chuyển mô hình hoạt động của Trường THPT dân lập Nguyễn Bỉnh Khiêm. |
|
|
636 |
11/2006/QĐ-UBND |
13/02/2006 |
V/v phân cấp chủ trương đầu tư, quản lý đầu tư xây dựng công trình cho Ủy ban nhân dân quận, huyện thuộc địa bàn thành phố |
|
|
637 |
04/2006/CT-UBND |
23/02/2006 |
V/v phát động chiến dịch tăng cường tuyên truyền, vận động lồng ghép dịch vụ sức khỏe sinh sản - kế hoạch hóa gia đình năm 2006 |
|
|
638 |
05/2006/CT-UBND |
27/02/2006 |
V/v công tác quân sự - quốc phòng địa phương năm 2006 |
|
|
639 |
12/2006/QĐ-UBND |
13/03/2006 |
V/v bổ sung Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ (lần 1) |
|
|
640 |
15/2006/QĐ-UBND |
22/03/2006 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 70/2005/QĐ-UBND ngày 30/10/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định về điều kiện, thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh các giấy tờ khác của công dân |
|
|
641 |
16/2006/QĐ-UBND |
28/03/2006 |
Về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
642 |
17/2006/QĐ-UBND |
03/04/2006 |
Về bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố |
|
|
643 |
18/2006/QĐ-UBND |
04/04/2006 |
V/v quy định kinh phí hỗ trợ công tác xây dựng, kiểm tra và lấy ý kiến đóng góp cho dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
644 |
08/2006/CT-UBND |
09/05/2006 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006 |
|
|
645 |
23/2006/QĐ-UBND |
09/05/2006 |
Về bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Hội Người tù kháng chiến thành phố |
|
|
646 |
25/2006/QĐ-UBND |
11/05/2006 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý và thẩm quyền giải quyết những vấn đề về tôn giáo trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
647 |
26/2006/QĐ-UBND |
16/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Hội Nông dân |
|
|
648 |
27/2006/QĐ-UBND |
16/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
649 |
28/2006/QĐ-UBND |
18/05/2006 |
Về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
650 |
29/2006/QĐ-UBND |
18/05/2006 |
Về việc dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công nghiệp |
|
|
651 |
30/2006/QĐ-UBND |
18/05/2006 |
Về giao dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Trung tâm Xúc tiến Đầu tư trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
652 |
31/2006/QĐ-UBND |
19/05/2006 |
Về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
|
|
653 |
32/2006/QĐ-UBND |
24/05/2006 |
V/v giao chỉ tiêu vận động mua trái phiếu Kho bạc kỳ hạn 2 năm |
|
|
654 |
34/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
|
|
655 |
35/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Hội Người tù kháng chiến thành phố Cần Thơ |
|
|
656 |
36/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Đoàn ủy Khối cơ quan dân chính đảng |
|
|
657 |
37/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Ban Dân vận Thành ủy |
|
|
658 |
38/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Ban Tuyên giáo Thành ủy |
|
|
659 |
39/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
|
|
660 |
40/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Bưu chính Viễn thông |
|
|
661 |
41/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Xây dựng |
|
|
662 |
42/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Du lịch |
|
|
663 |
43/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Tài chính |
|
|
664 |
44/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Ngoại vụ |
|
|
665 |
45/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
666 |
46/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Tư pháp |
|
|
667 |
47/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Công nghiệp |
|
|
668 |
48/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Thương mại |
|
|
669 |
49/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Thành đoàn thành phố Cần Thơ |
|
|
670 |
50/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
|
|
671 |
51/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Văn phòng Thành ủy |
|
|
672 |
52/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
|
|
673 |
53/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Ban Tôn giáo thành phố |
|
|
674 |
54/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Văn phòng Quận ủy Ninh Kiều |
|
|
675 |
55/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Văn phòng Huyện ủy Cờ Đỏ |
|
|
676 |
56/2006/QĐ-UBND |
26/05/2006 |
Về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Văn phòng Huyện ủy Vĩnh Thạnh |
|
|
677 |
09/2006/CT-UBND |
08/06/2006 |
Về việc tổ chức bổ sung Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
|
|
678 |
57/2006/QĐ-UBND |
13/06/2006 |
Về việc phân định thẩm quyền địa hạt giữa Phòng Công chứng số 1 và Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp. |
|
|
679 |
61/2006/QĐ-UBND |
16/06/2006 |
Ban hành Chương trình hành động phòng, chống tham nhũng của UBND thành phố thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng. |
|
|
680 |
62/2006/QĐ-UBND |
22/06/2006 |
Về mức chi bồi dưỡng cho công tác hòa giải ở cơ sở. |
|
|
681 |
63/2006/QĐ-UBND |
10/08/2006 |
V/v về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố Cần Thơ |
|
|
682 |
64/2006/QĐ-UBND |
14/08/2006 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2005/QĐ-UB ngày 11/8/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định số phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực |
|
|
683 |
11/2006/CT-UBND |
28/08/2006 |
Về thiết lập hệ thống máy tính phục vụ công tác quản lý việc khai báo tạm trú của người nước ngoài, việt kiều tại khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ... trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
684 |
12/2006/CT-UBND |
06/10/2006 |
Chỉ thị về một số giải pháp cần tập trung chỉ đạo trong những tháng cuối năm để phấn đấu hoàn thành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 |
|
|
685 |
77/2006/QĐ-UBND |
22/12/2006 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu và Giấy chứng nhận đăng ký thuế theo cơ chế “một cửa liên thông” tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
686 |
78/2006/QĐ-UBND |
26/12/2006 |
V/v ban hành Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2007 |
|
|
687 |
01/2007/CT-UBND |
08/01/2007 |
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo thu thuế năm 2007 |
|
|
688 |
01/2007/QĐ-UBND |
15/01/2007 |
V/v quy định số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách; số lượng, mức sinh hoạt phí đối với các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực |
|
|
689 |
02/2007/QĐ-UBND |
15/01/2007 |
V/v quy định số lượng và mức phụ cấp đối với lực lượng Công an, Quân sự thường trực ở xã, phường, thị trấn |
|
|
690 |
02/2007/CT-UBND |
24/01/2007 |
Về tổ chức đón Tết Đinh Hợi năm 2007 |
|
|
691 |
03/2007/QĐ-UBND |
26/01/2007 |
Về việc phân cấp thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
692 |
03/2007/CT-UBND |
30/01/2007 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua, phấn đấu hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2007 |
|
|
693 |
04/2007/QĐ-UBND |
31/01/2007 |
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức thi đua và Xét khen thưởng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
694 |
06/2007/QĐ-UBND |
06/02/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định 284/2004/QĐ-UB ngày 08 tháng 06 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
695 |
04/2007/CT-UBND |
26/02/2007 |
Về việc ban hành Chỉ thị chiến dịch truyền thông vận động lồng ghép dịch vụ Sức khỏe sinh sản - Kế hoạch hóa gia đình năm 2007 |
|
|
696 |
10/2007/QĐ-UBND |
06/03/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 248/2004/QĐ-UB ngày 08 tháng 06 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công huy động thực hiện nghĩa vụ lao động công ích. |
|
|
697 |
14/2007/QĐ-UBND |
30/03/2007 |
Về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
|
|
698 |
15/2007/QĐ-UBND |
18/04/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 72/2000/QĐ-UB ngày 18 tháng 12 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ ban hành Quy định trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh và thực hiện quản lý nhà nước đối với Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
|
|
699 |
06/2007/CT-UBND |
03/05/2007 |
Về việc tổ chức Năm Du lịch quốc gia 2008 “Du lịch miệt vườn sông nước Cửu Long” |
|
|
700 |
08/2007/CT-UBND |
08/05/2007 |
Về việc thực hiện một số mặt công tác quân sự - quốc phòng địa phương năm 2007 |
|
|
701 |
09/2007/CT-UBND |
10/05/2007 |
Về việc tổ chức Tết trồng cây hàng năm |
|
|
702 |
11/2007/CT-UBND |
18/05/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm, cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2007 |
|
|
703 |
31/2007/QĐ-UBND |
17/09/2007 |
Về việc ban hành khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh, thuê nhà để ở, mặt bằng và nhà xưởng |
|
|
704 |
32/2007/QĐ-UBND |
17/09/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2005/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại đường phố và vị trí các hẻm trong đô thị để tính thuế nhà, đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
705 |
36/2007/QĐ-UBND |
14/11/2007 |
Về việc chuyển đổi Phòng Công chứng số 1, Phòng Công chứng số 2 từ cơ quan quản lý nhà nước thành đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp |
|
|
706 |
18/2007/CT-UBND |
22/11/2007 |
Về việc mở đợt cao điểm tấn công trấn áp tội phạm, đảm bảo an ninh trật tự bảo vệ Tết Nguyên đán Mậu Tý 2008 |
|
|
707 |
49/2007/QĐ-UBND |
28/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
708 |
01/2008/CT-UBND |
11/01/2008 |
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo thu thuế năm 2008 |
|
|
709 |
02/2008/CT-UBND |
15/01/2008 |
Về tổ chức đón Tết Nguyên đán Mậu Tý năm 2008 |
|
|
710 |
03/2008/CT-UBND |
17/01/2008 |
Về công tác thi đua khen thưởng năm 2008 |
|
|
711 |
05/2008/CT-UBND |
21/01/2008 |
Về việc phát động Chiến dịch tăng cường tuyên truyền, vận động lồng ghép dịch vụ sức khỏe sinh sản - kế hoạch hóa gia đình năm 2008 |
|
|
712 |
06/2008/QĐ-UBND |
24/01/2008 |
Về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
713 |
07/2008/CT-UBND |
16/04/2008 |
Về việc tổ chức Tết trồng cây năm 2008 |
|
|
714 |
21/2008/QĐ-UBND |
24/04/2008 |
V/v bổ sung một số quy định tại Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
|
|
715 |
22/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
|
|
716 |
61/2008/QĐ-UBND |
16/07/2008 |
Về mức phụ cấp hàng tháng, chế độ công tác phí, trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách và trang thiết bị tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
|
|
717 |
69/2008/QĐ-UBND |
15/08/2008 |
Về việc sửa đổi một số nội dung Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân |
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CẦN THƠ, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH TỪ NĂM 1991 ĐẾN NĂM
2008 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
SỐ TT |
SỐ, KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1 |
14/CT.UBT.94 |
13/05/1994 |
V/v cấm nhập, sản xuất, mua bán, lưu hành, sử dụng các loại đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm |
2 |
02/CT.UBT.95 |
26/01/1995 |
V/v tổ chức vận động nhân dân ăn muối I-ốt thay cho muối thường |
3 |
08/CT.UBT.95 |
05/05/1995 |
V/v tăng cường công tác quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
4 |
19/CT.UBT.95 |
16/11/1995 |
V/v trang bị, sử dụng vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ |
5 |
13/CT.UBT.96 |
04/10/1996 |
V/v tăng cường công tác quản lý hành chính nhà nước đối với hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh |
6 |
08/CT.UBT.97 |
24/04/1997 |
V/v phòng chống bệnh dại |
7 |
03/1998/CT.UBT |
14/02/1998 |
V/v quản lý phương tiện cân, đong, đo trong mua bán |
8 |
14/1998/CT.UBT |
17/07/1998 |
V/v nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản |
9 |
2929/1998/QĐ.UBT |
27/10/1998 |
V/v thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về kiểm tra, kiểm định các thiết bị áp lực và thiết bị nâng |
10 |
31/1999/QĐ.UBT |
27/03/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch lũ tỉnh Cần Thơ |
11 |
46/1999/QĐ.UBT |
24/04/1999 |
V/v phê duyệt mạng lưới giao thông và phân khu chức năng khu Nam Quốc lộ 61 - thị trấn Ô Môn |
12 |
10/1999/CT.UBT |
10/05/1999 |
V/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với công tác dân số trên địa bàn tỉnh |
13 |
57/1999/QĐ.UBT |
21/06/1999 |
V/v ban hành quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp; hồ sơ tư liệu lưới tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao địa chính các loại trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
14 |
15/1999/CT.UBT |
28/06/1999 |
V/v tăng cường pháp chế trong công tác xử lý vi phạm hành chính |
15 |
66/1999/QĐ.UBT |
10/07/1999 |
V/v phê duyệt quy hoạch ngành công nghiệp tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
16 |
04/2000/CT-UB |
25/02/2000 |
V/v thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới |
17 |
34/2000/QĐ-UB |
07/04/2000 |
V/v ban hành quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh |
18 |
36/2000/QĐ-UB |
11/04/2000 |
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Cơ khí tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
19 |
37/2000/QĐ-UB |
12/04/2000 |
V/v ban hành quy định tạm thời về tổ chức, quản lý các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
20 |
08/2000/CT-UB |
12/04/2000 |
V/v vận động "toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại" |
21 |
15/2000/CT-UB |
28/06/2000 |
Về tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra chất lượng hàng hóa |
22 |
18/2000/CT-UB |
26/07/2000 |
V/v phòng, chống sạt lở bờ sông, kênh rạch |
23 |
20/2000/CT-UB |
21/09/2000 |
Tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới viễn thông quốc gia trên địa bàn |
24 |
57/2000/QĐ-UB |
26/09/2000 |
Về ban hành giá trần đóng mới phương tiện thủy nội địa để làm cơ sở thu dịch vụ đăng kiểm |
25 |
63/2000/QĐ-UB |
13/10/2000 |
V/v phê duyệt chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010 |
26 |
17/2001/CT-UB |
21/05/2001 |
V/v tăng cường công tác tổ chức, quản lý nhà nước đối với Hội quần chúng trong tỉnh Cần Thơ |
27 |
20/2001/CT-UB |
06/06/2001 |
V/v tăng cường xây dựng phòng đọc sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
28 |
47/2001/QĐ-UB |
22/06/2001 |
V/v ban hành quy định về quản lý, bảo vệ nguồn nước, các công trình cấp nước và việc sử dụng nước máy trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
29 |
22/2001/CT-UB |
10/07/2001 |
V/v thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
30 |
55/2001/QĐ-UB |
29/08/2001 |
V/v ban hành quy định về lộ giới tuyến Quốc lộ 91B kéo dài đến cảng Cái Cui |
31 |
58/2001/QĐ-UB |
01/10/2001 |
V/v ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Cần Thơ |
32 |
64/2001/QĐ-UB |
19/11/2001 |
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Cần Thơ thời kỳ 2001 - 2005 và định hướng đến năm 2010 - 2020 |
33 |
69/2001/QĐ-UB |
03/12/2001 |
V/v phê duyệt quy hoạch phát triển nuôi thủy sản tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
34 |
70/2001/QĐ-UB |
06/12/2001 |
V/v ban hành quy chế phối hợp bảo vệ sân bay Cần Thơ |
35 |
74/2001/QĐ-UB |
26/12/2001 |
V/v phê duyệt "kế hoạch hành động thực hiện chiến lược dinh dưỡng" của tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010 |
36 |
03/2002/CT-UB |
01/02/2002 |
V/v đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả lao động của liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cần Thơ |
37 |
36/2002/QĐ-UB |
25/02/2002 |
V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
38 |
37/2002/QĐ-UB |
01/03/2002 |
V/v phê duyệt chiến lược khoa học công nghệ tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 và chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2010 |
39 |
42/2002/QĐ-UB |
14/03/2002 |
V/v phê duyệt chiến lược khoa học, công nghệ tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
40 |
08/2002/CT-UB |
28/03/2002 |
Về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, súng săn, súng hơi |
41 |
62/2002/QĐ-UB |
07/05/2002 |
Ban hành quy chế về tổ chức, quản lý, cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng của tỉnh Cần Thơ |
42 |
63/2002/QĐ-UB |
07/05/2002 |
V/v phê duyệt "Chiến lược dân số giai đoạn 2001- 2010" của tỉnh Cần Thơ |
43 |
70/2002/QĐ-UB |
29/05/2002 |
V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức thanh toán cước phí điện thoại di động tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh |
44 |
12/2002/CT-UB |
14/06/2002 |
Về nâng cao hiệu quả hoạt động của các Câu lạc bộ pháp luật trên địa bàn tỉnh |
45 |
74/2002/QĐ-UB |
14/06/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch đào tạo nghề tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 - 2010 |
46 |
14/2002/CT-UB |
28/06/2002 |
V/v triển khai thực hiện chiến lược dân số tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010 |
47 |
80/2002/QĐ-UB |
29/07/2002 |
V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định tại nhà riêng và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh |
48 |
88/2002/QĐ-UB |
30/09/2002 |
Ban hành Quy định tạm thời về mối quan hệ phối hợp giữa các cơ quan hành chính Nhà nước với Tòa án nhân dân các cấp trong tỉnh trong công tác điều tra, giám định, định giá tài sản liên quan các vụ án do ngành Tòa án thụ lý, giải quyết |
49 |
94/2002/QĐ-UB |
30/10/2002 |
V/v ban hành quy định về thực hiện một số biện pháp và chính sách phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 - 2010 |
50 |
110/2002/QĐ-UB |
09/12/2002 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành Thương mại tỉnh Cần Thơ thời kỳ đến năm 2010 |
51 |
34/2003/QĐ-UB |
20/01/2003 |
V/v phê duyệt Chiến lược xuất khẩu tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
52 |
01/2003/CT-UB |
20/01/2003 |
Về việc tổ chức niêm yết giá hàng hóa |
53 |
37/2003/QĐ-UB |
24/03/2003 |
V/v sửa đổi, bổ sung quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội Cần Thơ (ban hành theo Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh Cần Thơ) |
54 |
10/2003/CT-UB |
28/05/2003 |
V/v tăng cường các nguồn lực khám chữa bệnh cho bệnh nhân nghèo |
55 |
15/2003/CT-UB |
14/07/2003 |
V/v chấn chỉnh thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với động sản trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
56 |
54/2003/QĐ-UB |
31/07/2003 |
Về việc Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản |
57 |
16/2003/CT-UB |
06/08/2003 |
Về việc công bố đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
58 |
66/2003/QĐ-UB |
31/10/2003 |
V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
59 |
224/2004/QĐ-UB |
26/02/2004 |
V/v phân cấp quản lý các Trường THCS trên địa bàn TPCT (cũ) về UBND quận, huyện quản lý |
60 |
235/2004/QĐ-UB |
31/03/2004 |
V/v ban hành Nội quy chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
61 |
234/2004/QĐ-UB |
31/03/2004 |
Về việc phân loại chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
62 |
07/2004/CT-UB |
07/04/2004 |
V/v tăng cường các biện pháp thực hiện công tác PCCC |
63 |
243/2004/QĐ-UB |
23/04/2004 |
V/v ban hành mức trần làm cơ sở thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật, phí trước bạ và các loại phí khác theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thủy nội địa |
64 |
08/2004/CT-UB |
23/04/2004 |
V/v thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố |
65 |
252/2004/QĐ-UB |
11/06/2004 |
Ban hành quy chế báo cáo viên pháp luật cấp thành phố |
66 |
254/2004/QĐ-UB |
16/06/2004 |
V/v ban hành quy chế quản lý, bảo tồn, phát huy các di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
67 |
12/2004/CT-UB |
18/06/2004 |
V/v quản lý, thu hồi vật liệu cháy nổ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
68 |
255/2004/QĐ-UB |
29/06/2004 |
V/v ban hành quy định về nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trưởng ấp, Trưởng khu vực |
69 |
256/2004/QĐ-UB |
01/07/2004 |
V/v ban hành Chương trình Cải cách hành chính của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 - 2010 |
70 |
279/2004/QĐ-UB |
06/08/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban quản lý nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ |
71 |
281/2004/QĐ-UB |
12/08/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng |
72 |
16/2004/CT-UB |
16/08/2004 |
V/v tăng cường công tác bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, giáo dục quốc phòng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
73 |
17/2004/CT-UB |
17/08/2004 |
V/v giải tỏa tình trạng buôn bán hàng rong, bán vé số, xin ăn trong khu vực bến phà Cần Thơ |
74 |
283/2004/QĐ-UB |
18/08/2004 |
V/v ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
75 |
288/2004/QĐ-UB |
31/08/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
76 |
287/2004/QĐ-UB |
31/08/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77 |
19/2004/CT-UB |
10/09/2004 |
V/v tăng cường công tác quản lý đối tượng mại dâm, ma túy đang cai nghiện, chữa bệnh tại gia đình và cộng đồng góp phần thực hiện có hiệu quả công tác phòng, chống các tệ nạn xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
78 |
293/2004/QĐ-UB |
24/09/2004 |
Về việc ban hành bộ đơn giá chuyên ngành đô thị thành phố Cần Thơ |
79 |
20/2004/CT-UB |
29/09/2004 |
Về việc đẩy mạnh phát triển du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
80 |
22/2004/CT-UB |
14/10/2004 |
V/v tăng cường các biện pháp phòng, chống tệ nạn cờ bạc trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
81 |
301/2004/QĐ-UB |
20/10/2004 |
V/v ban hành quy định hành lang bảo vệ đường giao thông nông thôn (đường huyện, đường xã) |
82 |
302/2004/QĐ-UB |
20/10/2004 |
V/v ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
83 |
23/2004/CT-UB |
22/10/2004 |
V/v tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trong hoạt động dịch vụ và dịch vụ văn hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
84 |
306/2004/QĐ-UB |
27/10/2004 |
V/v sửa đổi khoản 2, Điều 3 Quyết định số 287/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 của UBND thành phố về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 |
308/2004/QĐ-UB |
27/10/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
86 |
310/2004/QĐ-UB |
27/10/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
87 |
311/2004/QĐ-UB |
11/11/2004 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa Công an thành phố với Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới |
88 |
313/2004/QĐ-UB |
06/12/2004 |
V/v cấm lưu thông, mua bán, sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật có chứa Endosulfan trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
89 |
01/2005/QĐ-UB |
10/01/2005 |
V/v ban hành Quy định Quy trình tổ chức kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình hạ tầng kỹ thuật đối với khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
90 |
10/2005/CT-UB |
15/03/2005 |
V/v thành lập Tổ chức pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
91 |
16/2005/QĐ-UB |
16/03/2005 |
Về việc ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ phòng chống lụt, bão thành phố Cần Thơ |
92 |
18/2005/QĐ-UB |
17/03/2005 |
Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
93 |
20/2005/QĐ-UB |
28/03/2005 |
V/v Ban hành quy định về quản lý thu phí và đấu thầu phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
94 |
21/2005/QĐ-UB |
28/03/2005 |
V/v phê duyệt Đề án phổ cập bậc trung học giai đoạn 2005 - 2010 |
95 |
11/2005/CT-UB |
28/03/2005 |
Về công tác lập lại trật tự kỷ cương trong lĩnh vực trật tự xây dựng dân dụng đô thị và vệ sinh môi trường |
96 |
23/2005/QĐ-UB |
30/03/2005 |
Về chế độ chi hành chính sự nghiệp |
97 |
26/2005/QĐ-UB |
06/04/2005 |
V/v chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng TP. Cần Thơ |
98 |
29/2005/QĐ-UB |
25/04/2005 |
V/v thành lập và quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
99 |
31/2005/QĐ-UB |
04/05/2005 |
V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
100 |
32/2005/QĐ-UB |
04/05/2005 |
Về việc ban hành chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Cần thơ |
101 |
35/2005/QĐ-UB |
10/05/2005 |
V/v thành lập Trung tâm BTXH người tâm thần trực thuộc Sở LĐTBXH TPCT |
102 |
36/2005/QĐ-UB |
13/05/2005 |
V/v ban hành Quy định về sử dụng tạm thời một phần trong hè phố tại nội ô các quận, huyện thuộc thành phố Cần Thơ |
103 |
39/2005/QĐ-UB |
10/06/2005 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản tại phụ lục số 4 của Quyết định số 23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
104 |
41/2005/QĐ-UB |
01/07/2005 |
V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy Viện kiến trúc quy hoạch TPCT |
105 |
43/2005/QĐ-UB |
04/07/2005 |
V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hoá Tây Đô |
106 |
45/2005/QĐ-UB |
06/07/2005 |
V/v đổi tên Chi cục bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
107 |
13/2005/CT-UB |
08/07/2005 |
V/v tăng cường thực hiện các biện pháp đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong phạm vi thành phố |
108 |
14/2005/CT-UB |
02/08/2005 |
V/v tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cải cách hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính ở quận, huyện và xã, phường, thị trấn |
109 |
51/2005/QĐ-UB |
09/08/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
110 |
16/2005/CT-UB |
17/08/2005 |
V/v tổ chức thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn TPCT |
111 |
55/2005/QĐ-UB |
17/08/2005 |
V/v quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
112 |
59/2005/QĐ-UB |
15/09/2005 |
V/v ban hành Quy chế quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Cần Thơ |
113 |
18/2005/CT-UB |
20/09/2005 |
Về tổ chức lập, thực hiện quy hoạch xây dựng đô thị và quản lý xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
114 |
60/2005/QĐ-UB |
22/09/2005 |
V/v ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho thành phố Cần Thơ giai đoạn 2005 - 2010 |
115 |
63/2005/QĐ-UB |
03/10/2005 |
V/v mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự ATGT và mức thu phí đấu giá tài sản |
116 |
19/2005/CT-UBND |
10/10/2005 |
Vận động nhân dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
117 |
67/2005/QĐ-UBND |
20/10/2005 |
V/v điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 01/2005/QĐ-UB ngày 10/01/2005 của UBND thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định quy trình, tổ chức, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình hạ tầng kỹ thuật đối với khu dân cư trên địa bàn thành phố |
118 |
20/2005/CT-UBND |
20/10/2005 |
V/v tăng cường công tác triển khai thực hiện Luật Thủy sản |
119 |
69/2005/QĐ-UBND |
26/10/2005 |
V/v sửa đổi điểm a, khoản 2, Điều 3 QĐ số 308/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 của UBND thành phố về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
120 |
71/2005/QĐ-UBND |
01/11/2005 |
V/v ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thư điện tử, Internet trên mạng tin học diện rộng của thành phố Cần Thơ |
121 |
21/2005/CT-UBND |
22/11/2005 |
V/v thực hiện các biện pháp khẩn cấp để phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người |
122 |
22/2005/CT-UBND |
02/12/2005 |
Về tăng cường công tác tổ chức và hoạt động của cơ quan Tư pháp cấp huyện và xã |
123 |
74/2005/QĐ-UBND |
06/12/2005 |
V/v phê duyệt phương án chuyển đổi tổ chức quản lý từ Ban quản lý chợ, Tổ quản lý chợ loại III sang hình thức Doanh nghiệp quản lý chợ |
124 |
76/2005/QĐ-UBND |
14/12/2005 |
Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ |
125 |
105/2005/QĐ-UBND |
28/12/2005 |
V/v ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
126 |
01/2006/QĐ-UBND |
05/01/2006 |
V/v ban hành Quy định về quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
127 |
02/2006/QĐ-UBND |
09/01/2006 |
V/v ủy quyền và phân cấp nhiệm vụ cấp Giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
128 |
13/2006/QĐ-UBND |
22/03/2006 |
V/v ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức thành phố Cần Thơ |
129 |
14/2006/QĐ-UBND |
22/03/2006 |
V/v ban hành Quy chế quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ ở ấp, khu vực |
130 |
19/2006/QĐ-UBND |
10/04/2006 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND thành phố Cần Thơ |
131 |
20/2006/QĐ-UBND |
12/04/2006 |
Về việc đặt số hiệu Đường tỉnh và phân cấp quản lý một số tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ |
132 |
06/2006/CT-UBND |
12/04/2006 |
Về việc triển khai thực hiện Chiến lược cải cách thuế đến năm 2010 |
133 |
21/2006/QĐ-UBND |
26/04/2006 |
V/v quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ |
134 |
07/2006/CT-UBND |
05/05/2006 |
V/v triển khai thực hiện Chỉ thị số 10/2006/CT-TTg ngày 23/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm văn bản, giấy hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước |
135 |
24/2006/QĐ-UBND |
09/05/2006 |
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử thành phố Cần Thơ |
136 |
33/2006/QĐ-UBND |
24/05/2006 |
V/v điều chỉnh đô thị Phong Điền là đô thị loại V theo đơn vị hành chính mới thuộc cụm kinh tế - xã hội xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
137 |
58/2006/QĐ-UBND |
13/06/2006 |
Về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. |
138 |
59/2006/QĐ-UBND |
13/06/2006 |
Về việc ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp thuộc thành phố Cần Thơ. |
139 |
60/2006/QĐ-UBND |
15/06/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND thành phố về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
140 |
10/2006/CT-UBND |
04/08/2006 |
Về việc thực hiện “Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc" |
141 |
65/2006/QĐ-UBND |
16/08/2006 |
Về việc ban hành Quy chế giao ban công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng |
142 |
66/2006/QĐ-UBND |
16/08/2006 |
V/v ban hành Chương trình tiết kiệm trong sử dụng điện giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
143 |
67/2006/QĐ-UBND |
17/08/2006 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
144 |
11/2006/CT-UBND |
28/08/2006 |
Về thiết lập hệ thống máy tính phục vụ công tác quản lý việc khai báo tạm trú của người nước ngoài, việt kiều tại khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ... trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
145 |
68/2006/QĐ-UBND |
29/08/2006 |
V/v ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
146 |
69/2006/QĐ-UBND |
12/09/2006 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
147 |
70/2006/QĐ-UBND |
19/09/2006 |
Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố |
148 |
71/2006/QĐ-UBND |
03/10/2006 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, Ban ngành trong việc giải quyết hồ sơ, công việc có liên quan |
149 |
13/2006/CT-UBND |
13/10/2006 |
Về việc củng cố, xây dựng lực lượng tự vệ cơ quan 3 cấp và thành lập Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
150 |
72/2006/QĐ-UBND |
16/10/2006 |
Về ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. |
151 |
73/2006/QĐ-UBND |
03/11/2006 |
V/v ban hành Quy định về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
152 |
74/2006/QĐ-UBND |
03/11/2006 |
V/v ban hành Quy định về Quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
153 |
75/2006/QĐ-UBND |
17/11/2006 |
V/v ban hành bổ sung Phụ lục IX "Hồ sơ của Công an thành phố" theo Quy chế phối hợp giữa các sở, ban ngành trong việc giải quyết hồ sơ, công việc có liên quan |
154 |
14/2006/CT-UBND |
21/11/2006 |
V/v đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
155 |
15/2006/CT-UBND |
29/11/2006 |
Về việc tăng cường quản lý công tác đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài |
156 |
76/2006/QĐ-UBND |
18/12/2006 |
V/v ban hành Quy định quản lý khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ thành phố Cần Thơ. |
157 |
16/2006/CT-UBND |
19/12/2006 |
V/v tăng cường thực hiện các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
158 |
79/2006/QĐ-UBND |
29/12/2006 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007. |
159 |
05/2007/QĐ-UBND |
07/02/2007 |
V/v ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp thuộc thành phố Cần Thơ |
160 |
07/2007/QĐ-UBND |
12/02/2007 |
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
161 |
08/2007/QĐ-UBND |
22/02/2007 |
Ban hành quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh |
162 |
09/2007/QĐ-UBND |
27/02/2007 |
Về ban hành mức thu phí đấu giá tài sản |
163 |
11/2007/QĐ-UBND |
07/03/2007 |
V/v ban hành Quy định bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố. |
164 |
12/2007/QĐ-UBND |
12/03/2007 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Cần Thơ trong xây dựng và kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch. |
165 |
13/2007/QĐ-UBND |
30/03/2007 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở. |
166 |
05/2007/CT-UBND |
18/04/2007 |
Về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trong tình hình mới |
167 |
16/2007/QĐ-UBND |
24/04/2007 |
Về việc Quy định các bề mặt giới hạn chướng ngại vật tại Cảng hàng không Cần Thơ |
168 |
07/2007/CT-UBND |
04/05/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, giáo dục, giúp đỡ đối tượng được đặc xá, tha tù. |
169 |
17/2007/QĐ-UBND |
14/05/2007 |
Về việc ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh. |
170 |
10/2007/CT-UBND |
18/05/2007 |
Về tăng cường công tác quản lý kinh doanh, vận chuyển giết mổ gia súc, gia cầm và bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm. |
171 |
19/2007/QĐ-UBND |
13/06/2007 |
Về quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
172 |
20/2007/QĐ-UBND |
13/06/2007 |
Về việc ban hành danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà, qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
173 |
13/2007/CT-UBND |
26/06/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Cư trú trên địa bàn thành phố |
174 |
21/2007/QĐ-UBND |
28/06/2007 |
Ban hành Quy định về việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
175 |
22/2007/QĐ-UBND |
06/07/2007 |
Về việc Quy định các giải pháp đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo |
176 |
14/2007/CT-UBND |
10/07/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
177 |
15/2007/CT-UBND |
10/07/2007 |
Về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2007 - 2010 |
178 |
24/2007/QĐ-UBND |
30/07/2007 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
179 |
25/2007/QĐ-UBND |
31/07/2007 |
Về việc ban hành Qui định quản lý thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
180 |
26/2007/QĐ-UBND |
31/07/2007 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực |
181 |
27/2007/QĐ-UBND |
02/08/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ- UBND ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
182 |
28/2007/QĐ-UBND |
21/08/2007 |
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức tiếp công dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
183 |
16/2007/CT-UBND |
27/08/2007 |
V/v tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
184 |
30/2007/QĐ-UBND |
11/09/2007 |
Về việc Quy định phương tiện vận tải đường bộ được dừng, đỗ để lên, xuống hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
185 |
17/2007/CT-UBND |
19/09/2007 |
Về việc triển khai, thực hiện các chính sách của Nhà nước trong việc quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 |
186 |
33/2007/QĐ-UBND |
16/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý và thẩm quyền giải quyết những vấn đề về tôn giáo trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
187 |
34/2007/QĐ-UBND |
22/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định về công tác phối hợp trong việc phòng chống tội phạm trên lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
188 |
35/2007/QĐ-UBND |
14/11/2007 |
Về việc ban hành khung theo dõi và đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ. |
189 |
37/2007/QĐ-UBND |
22/11/2007 |
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bảo vệ dân phố |
190 |
38/2007/QĐ-UBND |
04/12/2007 |
Về việc ban hành mức thu viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
191 |
39/2007/QĐ-UBND |
10/12/2007 |
Về lệ phí cấp biển số nhà |
192 |
40/2007/QĐ-UBND |
10/12/2007 |
Về lệ phí cấp Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh |
193 |
41/2007/QĐ-UBND |
14/12/2007 |
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 của thành phố Cần Thơ |
194 |
42/2007/QĐ-UBND |
14/12/2007 |
Về việc xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ |
195 |
43/2007/QĐ-UBND |
18/12/2007 |
V/v quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước. |
196 |
44/2007/QĐ-UBND |
21/12/2007 |
Về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
197 |
45/2007/QĐ-UBND |
21/12/2007 |
Về phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
198 |
46/2007/QĐ-UBND |
21/12/2007 |
Về phí thẩm định kết quả đấu thầu |
199 |
47/2007/QĐ-UBND |
21/12/2007 |
Về lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
200 |
48/2007/QĐ-UBND |
28/12/2007 |
Về việc ban hành Quy chế về hoạt động quản lý khai thác, vận chuyển thủy sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
201 |
50/2007/QĐ-UBND |
28/12/2007 |
Ban hành quy định thực hiện chính sách khuyến khích hỗ trợ nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2007 - 2011) |
202 |
02/2008/QĐ-UBND |
04/01/2008 |
Về việc Ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
203 |
03/2008/QĐ-UBND |
10/01/2008 |
Về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với lĩnh vực đầu tư trên địa bàn ngoài khu công nghiệp tại thành phố Cần Thơ |
204 |
04/2008/CT-UBND |
21/01/2008 |
Về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với lĩnh vực đầu tư trên địa bàn ngoài khu công nghiệp tại thành phố Cần Thơ |
205 |
05/2008/QĐ-UBND |
23/01/2008 |
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
206 |
07/2008/QĐ-UBND |
25/01/2008 |
Về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm nguồn nước, công trình thủy lợi |
207 |
08/2008/QĐ-UBND |
25/01/2008 |
Về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
208 |
09/2008/QĐ-UBND |
25/01/2008 |
Về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ |
209 |
10/2008/QĐ-UBND |
25/01/2008 |
Về việc phân cấp về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản |
210 |
11/2008/QĐ-UBND |
25/01/2008 |
Về mức thu học phí của Trường Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ |
211 |
12/2008/QĐ-UBND |
29/01/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện; các tổ chức, đơn vị trực thuộc cơ quan Trung ương và địa phương đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
212 |
13/2008/QĐ-UBND |
05/02/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
213 |
14/2008/QĐ-UBND |
21/02/2008 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2010 |
214 |
15/2008/QĐ-UBND |
25/02/2008 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước theo Nghị quyết số 53/2007/NQ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ và Chương trình số 29-CTr/TU ngày 29 tháng 10 năm 2007 của Thành ủy Cần Thơ |
215 |
16/2008/QĐ-UBND |
28/02/2008 |
Về lệ phí địa chính |
216 |
17/2008/QĐ-UBND |
13/03/2008 |
Về việc Quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên thú y ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
217 |
18/2008/QĐ-UBND |
27/03/2008 |
Về kinh phí hoạt động hòa giải cơ sở |
218 |
06/2008/CT-UBND |
27/03/2008 |
Về việc điều hành thu, chi ngân sách năm 2008 |
219 |
19/2008/QĐ-UBND |
08/04/2008 |
Về việc phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 |
220 |
20/2008/QĐ-UBND |
18/04/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2007 về việc ban hành mức thu viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
221 |
23/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
222 |
24/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
223 |
25/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
224 |
26/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Công Thương thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
225 |
27/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Thanh tra thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
226 |
28/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
227 |
29/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
228 |
30/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
229 |
31/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
230 |
32/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
231 |
33/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
232 |
34/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
233 |
35/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
234 |
36/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
235 |
37/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
236 |
38/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
237 |
39/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
238 |
40/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
239 |
41/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
240 |
42/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
241 |
43/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thốt Nốt |
242 |
44/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
243 |
45/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
244 |
46/2008/QĐ-UBND |
29/04/2008 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
245 |
47/2008/QĐ-UBND |
06/05/2008 |
V/v quy định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
246 |
09/2008/CT-UBND |
07/05/2008 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2008 |
247 |
48/2008/QĐ-UBND |
13/05/2008 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động nuôi thủy sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
248 |
50/2008/QĐ-UBND |
15/05/2008 |
Về việc thành lập Ban Dân tộc thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
249 |
51/2008/QĐ-UBND |
15/05/2008 |
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
250 |
52/2008/QĐ-UBND |
15/05/2008 |
Về việc thành lập Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
251 |
53/2008/QĐ-UBND |
22/05/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
252 |
54/2008/QĐ-UBND |
04/06/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ |
253 |
55/2008/QĐ-UBND |
02/06/2008 |
V/v ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
254 |
56/2008/QĐ-UBND |
16/06/2008 |
Về việc ban hành Quy định về đánh số và gắn biển số nhà |
255 |
10/2008/CT-UBND |
02/07/2008 |
Về việc tăng cường quản lý nuôi thủy sản bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
256 |
57/2008/QĐ-UBND |
04/07/2008 |
Về việc quy định số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; số lượng, mức sinh hoạt phí đối với các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực |
257 |
58/2008/QĐ-UBND |
04/07/2008 |
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với lực lượng Công an, Quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn |
258 |
59/2008/QĐ-UBND |
04/07/2008 |
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với Đội hoạt động xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn |
259 |
60/2008/QĐ-UBND |
07/07/2008 |
V/v Quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao |
260 |
62/2008/QĐ-UBND |
18/07/2008 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
261 |
63/2008/QĐ-UBND |
18/07/2008 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp liên thông trong việc thẩm định và phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, cấp mã số thuế, khắc con dấu, cung cấp điện cho doanh nghiệp, nhà đầu tư vào các Khu công nghiệp Cần Thơ |
262 |
64/2008/QĐ-UBND |
29/07/2008 |
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước thành phố Cần Thơ |
263 |
65/2008/QĐ-UBND |
11/08/2008 |
V/v phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
264 |
66/2008/QĐ-UBND |
12/08/2008 |
V/v ban hành Quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản |
265 |
67/2008/QĐ-UBND |
15/08/2008 |
Về việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí xây dựng, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc thành phố Cần Thơ |
266 |
68/2008/QĐ-UBND |
15/08/2008 |
Về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
267 |
70/2008/QĐ-UBND |
15/08/2008 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động thu hút, quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn thành phố |
268 |
71/2008/QĐ-UBND |
25/08/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố |
269 |
72/2008/QĐ-UBND |
26/08/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
270 |
73/2008/QĐ-UBND |
27/08/2008 |
V/v ban hành Quy định về mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, cụm thi đua |
271 |
12/2008/CT-UBND |
29/08/2008 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện bảo hiểm xã hội bắt buộc |
272 |
74/2008/QĐ-UBND |
01/09/2008 |
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban An toàn giao thông thành phố Cần Thơ |
273 |
75/2008/QĐ-UBND |
01/09/2008 |
V/v ban hành Quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
274 |
76/2008/QĐ-UBND |
01/09/2008 |
Về lệ phí Hộ khẩu và lệ phí Chứng minh nhân dân |
275 |
77/2008/QĐ-UBND |
01/09/2008 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà; qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
276 |
78/2008/QĐ-UBND |
01/09/2008 |
Về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
277 |
79/2008/QĐ-UBND |
01/09/2008 |
Về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
278 |
80/2008/QĐ-UBND |
05/09/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
279 |
81/2008/QĐ-UBND |
05/09/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
280 |
82/2008/QĐ-UBND |
05/09/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 2 Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về lệ phí địa chính |
281 |
83/2008/QĐ-UBND |
11/09/2008 |
V/v ban hành khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà để kinh doanh, thuê nhà để ở, mặt bằng và nhà xưởng |
282 |
84/2008/QĐ-UBND |
11/09/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
283 |
85/2008/QĐ-UBND |
12/09/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
284 |
86/2008/QĐ-UBND |
12/09/2008 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hòa giải ở cơ sở |
285 |
87/2008/QĐ-UBND |
18/09/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương |
286 |
88/2008/QĐ-UBND |
18/09/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
287 |
89/2008/QĐ-UBND |
22/09/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
288 |
90/2008/QĐ-UBND |
18/09/2008 |
Về phí dự thi, dự tuyển |
289 |
91/2008/QĐ-UBND |
22/09/2008 |
V/v ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
290 |
13/2008/CT-UBND |
22/09/2008 |
Về việc tiếp tục tổ chức thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
291 |
92/2008/QĐ-UBND |
13/10/2008 |
Về mức phụ cấp hàng tháng, chế độ công tác phí, trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách và trang thiết bị tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
292 |
93/2008/QĐ-UBND |
03/11/2008 |
Về việc đổi tên Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành Chi cục Phát triển nông thôn và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
293 |
94/2008/QĐ-UBND |
07/11/2008 |
Về việc Ban hành Quy chế tổ chức thi đua và xét khen thưởng trên địa bàn thành phố. |
294 |
14/2008/CT-UBND |
11/11/2008 |
V/v mở đợt cao điểm tấn công, trấn áp tội phạm, đảm bảo an ninh trật tự bảo vệ Tết Nguyên đán Kỷ Sửu 2009 |
295 |
95/2008/QĐ-UBND |
13/11/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
296 |
96/2008/QĐ-UBND |
18/11/2008 |
Về việc ban hành quy chế về tổ chức và quản lý bến khách ngang sông |
297 |
97/2008/QĐ-UBND |
25/11/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
298 |
98/2008/QĐ-UBND |
25/11/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
299 |
15/2008/CT-UBND |
09/12/2008 |
Về việc tổ chức đón Tết Nguyên đán Kỷ Sửu năm 2009 |
300 |
99/2008/QĐ-UBND |
15/12/2008 |
Về việc ban hành đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước |
301 |
100/2008/QĐ-UBND |
16/12/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
302 |
101/2008/QĐ-UBND |
18/12/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và Kho bạc Nhà nước Cần Thơ |
303 |
102/2008/QĐ-UBND |
22/12/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
304 |
103/2008/QĐ-UBND |
26/12/2008 |
Về việc ban hành mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
305 |
104/2008/QĐ-UBND |
30/12/2008 |
Về việc quy định mức giá nhà, công trình, vật kiến trúc dùng để thu thuế xây dựng và các loại phí, lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố |
306 |
16/2008/CT-UBND |
31/12/2008 |
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo thu thuế năm 2009 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.