ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1187/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTP ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 191/TTr-STP ngày 11 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 03 (ba) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 03 (ba) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Số TT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp DVC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam 2.000488 |
Toàn trình |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
- Phí cung cấp thông tin LLTP: 200.000 đồng/lần/người - Phí cung cấp thông tin LLTP của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/ người Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin LLTP gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu LLTP đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu LLTP thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu LLTP. |
Sở Tư pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
+ Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12. + Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung năm 2023. + Luật Cư trú số 68/2020/QH14. + Luật Căn cước số 26/2023/QH15. + Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. + Nghị định số 45/2020/NĐ- CP ngày 08 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. + Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. + Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng. + Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. + Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. + Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. + Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. + Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. + Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích. |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) 2.000467 |
Toàn trình |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Tư pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) 2.000512 |
Toàn trình |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Tư pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp |
CV phụ trách |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. |
08 giờ |
|
|
|
LĐ phòng phụ trách |
Lãnh đạo Phòng ký phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
04 giờ |
|
|
|
||
Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan |
Thực hiện tra cứu hoặc xác minh (nếu có) |
80 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên phụ trách tổng hợp kết quả Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan và dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
16 giờ |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp |
CV phụ trách |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. |
08 giờ |
|
|
|
LĐ phòng phụ trách |
Lãnh đạo Phòng ký phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
04 giờ |
|
|
|
||
Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan |
Thực hiện tra cứu hoặc xác minh (nếu có) |
80 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên phụ trách tổng hợp kết quả Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan và dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
16 giờ |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp |
CV phụ trách |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. |
08 giờ |
|
|
|
LĐ phòng phụ trách |
Lãnh đạo Phòng ký phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
04 giờ |
|
|
|
||
Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan |
Thực hiện tra cứu hoặc xác minh (nếu có) |
80 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên phụ trách tổng hợp kết quả Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan và dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử |
16 giờ |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.