ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1184/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo; đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo; đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2021 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Phước Vĩnh |
Xã An Bình |
Xã An Linh |
Xã An Long |
Xã An Thái |
Xã Phước Hòa |
Xã Phước Sang |
Xã Tam Lập |
Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Long |
Xã Vĩnh Hòa |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+ ...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DTTN (1+2) |
54,443.85 |
3,252.14 |
6,357.47 |
2,456.14 |
2,616.05 |
6,500.68 |
6,128.35 |
2,879.26 |
11,971.04 |
2,969.42 |
4,932.29 |
4,381.01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
47,223.66 |
2,521.22 |
5,722.80 |
2,169.15 |
2,276.37 |
5,095.83 |
5,103.36 |
2,676.79 |
11,177.56 |
2,675.85 |
4,153.19 |
3,651.54 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
587.41 |
14.72 |
34.30 |
9.21 |
18.58 |
400.72 |
25.43 |
11.05 |
12.25 |
12.30 |
17.13 |
31.72 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
40,289.52 |
2,496.01 |
5,669.73 |
2,143.79 |
2,256.10 |
4,657.54 |
5,075.15 |
2,356.72 |
5,451.63 |
2,473.99 |
4,129.01 |
3,579.85 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
5,633.71 |
|
|
|
|
|
|
|
5,633.71 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
64.48 |
2.62 |
7.63 |
1.83 |
|
24.19 |
2.40 |
5.41 |
9.82 |
6.09 |
0.61 |
3.88 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
648.54 |
7.87 |
11.14 |
14.32 |
1.69 |
13.38 |
0.38 |
303.61 |
70.15 |
183.47 |
6.44 |
36.09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7,220.19 |
730.92 |
634.67 |
286.99 |
339.68 |
1,404.85 |
1,024.99 |
202.47 |
793.48 |
293.57 |
779.10 |
729.47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
475.36 |
313.01 |
|
|
|
|
10.00 |
|
|
|
|
152.35 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,070.02 |
2.65 |
|
0.30 |
|
814.79 |
252.28 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
61.22 |
|
|
|
|
|
|
|
61.22 |
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
16.33 |
4.06 |
3.17 |
1.26 |
1.01 |
0.20 |
0.93 |
|
|
0.12 |
0.45 |
5.13 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
254.48 |
5.57 |
16.46 |
6.75 |
3.29 |
16.92 |
61.32 |
10.54 |
21.33 |
50.77 |
12.16 |
49.37 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2,220.90 |
191.13 |
269.29 |
72.47 |
164.30 |
331.72 |
247.72 |
121.85 |
283.29 |
124.75 |
184.95 |
229.43 |
- |
Đất giao thông |
1,742.01 |
163.99 |
253.94 |
65.35 |
67.99 |
126.12 |
227.06 |
104.39 |
275.55 |
102.28 |
154.18 |
201.16 |
- |
Đất thủy lợi |
303.89 |
1.05 |
7.38 |
0.84 |
90.61 |
128.43 |
8.77 |
13.96 |
2.45 |
15.80 |
21.23 |
13.37 |
- |
Đất công trình năng lượng |
41.70 |
0.43 |
0.48 |
0.11 |
1.13 |
37.47 |
0.39 |
|
0.47 |
|
0.18 |
1.04 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
1.54 |
0.29 |
0.11 |
0.05 |
0.10 |
0.06 |
0.26 |
0.06 |
0.20 |
0.17 |
0.21 |
0.03 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
10.76 |
7.70 |
0.37 |
0.16 |
0.35 |
|
|
1.93 |
|
|
|
0.25 |
- |
Đất cơ sở y tế |
6.86 |
2.04 |
0.45 |
0.20 |
0.57 |
0.76 |
1.21 |
0.15 |
0.15 |
0.39 |
0.25 |
0.69 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
94.21 |
11.96 |
4.43 |
3.94 |
3.17 |
38.26 |
8.15 |
1.36 |
4.47 |
4.81 |
5.60 |
8.06 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
12.43 |
3.35 |
|
1.64 |
0.38 |
0.62 |
0.69 |
|
|
0.92 |
|
4.83 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
0.29 |
|
|
|
|
|
0.29 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
7.21 |
0.32 |
2.13 |
0.18 |
|
|
0.90 |
|
|
0.38 |
3.30 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
398.78 |
1.31 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
397.37 |
0.05 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
693.00 |
|
141.10 |
54.77 |
27.57 |
42.92 |
171.91 |
36.20 |
26.31 |
50.22 |
62.35 |
79.65 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
87.17 |
87.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21.66 |
7.74 |
1.86 |
1.00 |
0.53 |
0.69 |
1.76 |
2.54 |
0.82 |
2.92 |
1.15 |
0.65 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4.45 |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
4.00 |
0.24 |
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
28.31 |
3.61 |
1.41 |
1.89 |
|
0.32 |
0.77 |
|
10.25 |
2.89 |
0.20 |
6.97 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
73.95 |
6.88 |
5.76 |
6.06 |
4.02 |
3.26 |
11.70 |
2.63 |
9.72 |
1.97 |
9.80 |
12.15 |
2.15 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
318.21 |
54.02 |
131.73 |
|
|
|
72.16 |
|
|
|
|
60.30 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
14.59 |
0.63 |
4.47 |
0.62 |
0.52 |
0.48 |
1.90 |
1.26 |
0.19 |
0.70 |
2.99 |
0.83 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
10.29 |
3.58 |
|
|
1.97 |
|
1.87 |
|
|
|
0.04 |
2.83 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
6.39 |
0.40 |
0.16 |
3.20 |
0.37 |
|
1.17 |
0.36 |
0.27 |
0.11 |
0.21 |
0.14 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,437.14 |
47.55 |
59.26 |
138.67 |
136.05 |
193.55 |
162.96 |
27.09 |
376.08 |
58.88 |
107.43 |
129.62 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
26.54 |
|
|
|
|
|
26.54 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
3,252.14 |
3,252.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Phước Vĩnh |
Xã An Bình |
Xã An Linh |
Xã An Long |
Xã An Thái |
Xã Phước Hòa |
Xã Phước Sang |
Xã Tam Lập |
Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Long |
Xã Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
451.61 |
10.70 |
18.71 |
|
1.17 |
|
12.08 |
0.41 |
10.47 |
|
387.77 |
10.30 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
451.61 |
10.70 |
18.71 |
|
1.17 |
|
12.08 |
0.41 |
10.47 |
|
387.77 |
10.30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.93 |
0.66 |
|
0.46 |
|
|
0.21 |
|
|
|
9.60 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10.42 |
0.66 |
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
9.60 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
9.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.60 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.82 |
0.66 |
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.21 |
|
|
|
|
|
0.21 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.30 |
|
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Kế hoạch 2021 (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, phường, thị trấn |
Vị trí: tờ bản đồ số, thửa số |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I. |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
0.30 |
|
0.30 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã An Linh |
0.30 |
|
0.30 |
TSC |
Xã An Linh |
tờ 26, thửa 79 |
|
II. |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
II. 1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
0.82 |
|
0.82 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây điện 500 KV Đức Hòa - Chơn Thành |
0.82 |
|
0.82 |
CLN |
Tân Long, An Long |
Công trình dạng tuyến |
Công văn số 3201/PCBD- KHVT ngày 24/8/2018 của Công ty Điện Lực Bình Dương |
II.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
461.42 |
|
461.42 |
|
|
|
|
|
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bia tưởng niệm xã An Linh |
0.16 |
|
0.16 |
DGD |
Xã An Linh |
tờ 26, thửa 109, 282 |
|
2 |
Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo |
1.06 |
|
1.06 |
CLN |
Xã An Bình, TT Phước Vĩnh, xã Vĩnh Hòa |
công trình dạng tuyến |
|
3 |
Mở rộng trường tiểu học An Long |
0.35 |
|
0.35 |
CLN |
Xã An Long |
Các thửa đất tờ bản đồ số 24 |
|
4 |
Nâng cấp, nối dài đường căn cứ 20 nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m |
0.13 |
|
0.13 |
CLN |
Xã Phước Sang |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21 |
|
5 |
Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang 2 - LG 7m |
0.28 |
|
0.28 |
CLN |
Xã Phước Sang |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 và 15 |
|
6 |
Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường Phan Bội Châu (Khu phố 3) |
0.04 |
|
0.04 |
CLN |
TT Phước Vĩnh |
tờ 44, thửa 296 |
|
7 |
Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT 741 (Khu phố 6) |
0.08 |
|
0.08 |
CLN |
TT Phước Vĩnh |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22 |
|
8 |
Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2 sang hẻm 53 đường ĐH 501 (Khu phố 8) |
0.18 |
|
0.18 |
CLN |
TT Phước Vĩnh |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41 |
|
9 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172 |
0.08 |
|
0.08 |
CLN |
Xã An Bình |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 33 |
|
10 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170 |
0.19 |
|
0.19 |
CLN |
Xã An Bình |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 và 27 |
|
11 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168 |
0.92 |
|
0.92 |
CLN |
Xã An Bình |
Thửa 51 tờ 27 đến thửa 254 tờ 65 |
|
12 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132 |
0.65 |
|
0.65 |
CLN |
Xã An Bình |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32 và 26 |
|
13 |
Xây dựng cầu Ba Bi (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) |
0.20 |
|
0.20 |
CLN |
xã An Bình |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37 |
|
14 |
Xây dựng cầu Ba Điền (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) |
0.20 |
|
0.20 |
CLN |
xã An Bình |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối |
0.40 |
|
0.40 |
CLN |
xã Vĩnh Hòa, Tam Lập |
công trình dạng tuyến |
|
2 |
Thu hồi trường Tiểu học Phước Vĩnh B (cũ) giao về địa phương quản lý |
0.66 |
|
0.66 |
DGD |
TT Phước Vĩnh |
tờ 38, thửa 703 |
|
3 |
Chợ Phước Hòa |
0.83 |
|
0.83 |
CLN |
Xã Phước Hòa |
tờ bản đồ số 56 |
|
4 |
Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0.07 |
|
0.07 |
CLN |
xã Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa |
công trình dạng tuyến |
|
5 |
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân Bình |
0.38 |
|
0.38 |
CLN, ONT |
xã Phước Hòa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38 |
|
6 |
Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
0.8 |
|
0.80 |
CLN |
xã Phước Hòa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 60 |
|
7 |
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn |
397.37 |
|
397.37 |
CLN, DGT |
Xã Tân Long |
các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
|
8 |
Trạm biến áp 110KV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0.28 |
|
0.28 |
CLN |
Xã Phước Hòa |
Công trình dạng tuyến |
|
9 |
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên |
56.11 |
|
56.11 |
CLN |
xã Phước Hòa, Vĩnh Hòa, Tam Lập, An Bình và TT Phước Vĩnh |
Công trình dạng tuyến |
|
|
TỔNG |
462.54 |
|
462.54 |
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Phước Vĩnh |
Xã An Bình |
Xã An Linh |
Xã An Long |
Xã An Thái |
Xã Phước Hòa |
Xã Phước Sang |
Xã Tam Lập |
Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Long |
Xã Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
543.53 |
13.44 |
20.53 |
1.00 |
25.90 |
1.00 |
18.04 |
1.41 |
15.42 |
6.29 |
389.77 |
50.73 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.34 |
|
0.05 |
0.50 |
0.08 |
0.50 |
|
0.21 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
542.19 |
13.44 |
20.48 |
0.50 |
25.82 |
0.50 |
18.04 |
1.20 |
15.42 |
6.29 |
389.77 |
50.73 |
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã quy hoạch |
Kế hoạch 2021 (ha) |
Tăng thêm |
Xã, phường, thị trấn |
Vị trí |
Pháp lý dự án |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ gia dụng, sản xuất đồ nhựa gia dụng, cho thuê nhà xưởng đối với ngành nghề sản xuất, chế biến gỗ gia dụng, sản xuất đồ nhựa gia dụng (công ty sản xuất 1 thành viên SX gạch tuynel Hùng Anh) |
SKC |
2.50 |
2.50 |
CLN |
xã Vĩnh Hòa |
thửa đất số 22, tờ bản đồ số 22; thửa đất số 19, tờ bản đồ số 51 |
|
2 |
Dự án sản xuất gạch Tuynel (công ty TNHH MTV gạch Tuynel Tài Linh) |
SKC |
1.22 |
1.22 |
CLN, ONT |
Xã Phước Hòa |
Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 56 |
|
3 |
Nhà máy sản xuất nguyên liệu ngành gỗ (công ty TNHH MTV gỗ Hoàng Vinh) |
SKC |
2.58 |
2.58 |
CLN |
xã Phước Hòa |
thửa đất số 9, tờ bản đồ số 51 |
|
4 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh) |
SKX |
43.86 |
43.86 |
CLN |
xã Tam Lập |
các thửa đất thuộc tờ bản đồ số: 17, 28, 47 |
|
5 |
Dự án khai thác lộ thiên mỏ sét gạch gói Đồng Chinh (Công ty cổ phần gạch ngói cao cấp) |
SKX |
12.6 |
12.6 |
CLN |
xã Phước Hòa |
các thửa đất thuộc tờ bản đồ số: 45, 46 |
|
6 |
Khu khai thác sét (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương) |
SKX |
11 |
11 |
CLN |
TT Phước Vĩnh |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số: 52, 57, 59 |
|
7 |
Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương (mở rộng khu khai mỏ sét Bố Lá) |
SKX |
8.34 |
8.34 |
CLN |
Xã Phước Hòa |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số: 40, 45 |
|
8 |
Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương (Mỏ đá Phước Vĩnh) |
SKX |
3.2 |
3.2 |
CLN |
xã Tam Lập |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16 |
|
9 |
Khu nhà ở nông thôn An Long |
ONT |
46.81 |
46.81 |
CLN |
xã An Long |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1 và 31 |
|
10 |
Khu nhà ở Lộc Phú Gia |
ONT |
69.00 |
69.00 |
CLN, ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
|
II |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất, gia công đồ gỗ nội thất gia dụng (Công ty TNHH MTV SX TM Long Đạt) |
SKC |
2.95 |
2.95 |
CLN |
Tam Lập |
thửa đất số 577, tờ bản đồ số 54 |
QĐ chủ trương đầu tư số 3345/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm gỗ (Công ty TNHH MTV kinh doanh gỗ Thảo Nguyên) |
SKC |
4.29 |
4.29 |
CLN |
Tân Hiệp |
thửa đất số 146, tờ bản đồ số 12 |
QĐ chủ trương đầu tư số 2829/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Khai thác khoáng sản mỏ sét gạch gói Bố Lá (giai đoạn 3 - Công ty cổ phần gạch ngói Đồng Nai) |
SKX |
10 |
10 |
CLN |
Xã Phước Hòa |
các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
Giấy phép khai thác số 121/GP-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
III |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
1.00 |
1.00 |
CLN |
Xã An Thái |
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
1.00 |
1.00 |
CLN |
Xã Phước Sang |
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
1.00 |
1.00 |
CLN |
Xã An Long |
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
1.00 |
1.00 |
CLN |
Xã An Linh |
|
|
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
1.82 |
1.82 |
CLN |
Xã An Bình |
|
|
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
2.00 |
2.00 |
CLN |
Xã Phước Hòa |
|
|
7 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
2.00 |
2.00 |
CLN |
xã Vĩnh Hòa |
|
|
8 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
2.00 |
2.00 |
CLN |
Xã Tam Lập |
|
|
9 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
2.00 |
2.00 |
CLN |
Xã Tân Long |
|
|
10 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
2.00 |
2.00 |
CLN |
xã Tân Hiệp |
|
|
11 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
2.70 |
2.70 |
CLN |
TT Phước Vĩnh |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.