ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1183/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 06 tháng 04 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 41/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định theo Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 và Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 và Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
||||||||||
1 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
X |
|
Trình tự thực hiện, cách thực hiện và căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 135.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
2.001002.000.00.00.H08 |
||||||||||
2 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
X |
|
Trình tự thực hiện, cách thực hiện và căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 135.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
1.002300.000.00.00.H08 |
||||||||||
3 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
Các cơ sở đào tạo lái xe trên địa bàn tỉnh |
X |
|
|
Thành phần hồ sơ, Mẫu đơn, căn cứ pháp lý. |
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần; sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- |
1.002835.000.00.00.H08 |
||||||||||
4 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
X |
|
Trình tự thực hiện, Mẫu đơn; Yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 135.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- |
1.002809.000.00.00.H08 |
||||||||||
5 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
|
|
Trình tự thực hiện, Mẫu đơn, căn cứ pháp lý. |
Lệ phí: 135.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
1.002804.000.00.00.H08 |
||||||||||
6 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
X |
|
|
Trình tự thực hiện, Mẫu đơn, căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 135.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- |
1.002801.000.00.00.H08 |
||||||||||
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.