ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 52/TTr-SCT ngày 20/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 04 Phụ lục I và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 01 đến 04 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
2.000309.000 .00.00.H37 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
10 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích. |
- Nghị định số 40/2018/NĐ- CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ- CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ- CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp[1]. |
2 |
2.000631.000 .00.00.H37 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
07 ngày làm việc |
|||
3 |
2.000619.000 .00.00.H37 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
10 ngày làm việc |
|||
4 |
2.000609.000 .00.00.H37 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
07 ngày làm việc |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH
VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
3 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
Danh mục gồm 04 TTHC |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý thương mại: QLTM;
- Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả: CCTN&TKQ.
1. Nhóm 02 TTHC:
1.1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
1.2. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM |
CCTN&TKQ tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 05 ngày làm việc làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 05 ngày làm việc làm việc, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLTM |
7,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
- Văn thư ban hành văn bản điện tử; - CCTN&TKQ in văn bản, đóng dấu. |
Văn thư/ CCTN&TKQ tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCTN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
2. Nhóm 02 TTHC:
2.1. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
2.2. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM |
CCTN&TKQ tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 05 ngày làm việc làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 05 ngày làm việc làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLTM |
4,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CTN&TKQ |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCTN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.