ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/QĐHC-CTUBND |
Sóc Trăng, ngày 24 tháng 02 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP, ngày 06/9/2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành.
(Đính kèm danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118 /QĐHC-CTUBND, ngày 24 /02/2011 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sóc Trăng).
STT |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu |
Lý do |
I |
NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH |
|||
1 |
04/2007/NQ-HĐND |
11/7/2007 |
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được lập quyền sở hữu của nhà nước, tỉnh Sóc Trăng. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
2 |
09/2007/NQ-HĐND |
11/7/2007 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dựng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/1010 của HĐND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
3 |
19/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh Sóc Trăng, về việc bãi bỏ Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Sóc Trăng. |
4 |
03/2008/NQ-HĐND |
28/3/2008 |
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/1010 của HĐND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
5 |
29/2008/NQ-HĐND |
09/12/2008 |
Về quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
6 |
21/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về chương trình hoạt động giám sát của HĐND tỉnh năm 2010. |
Hết thời gian thực hiện. |
7 |
23/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế năm 2010. |
Hết thời gian thực hiện. |
8 |
24/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010. |
Hết thời gian thực hiện. |
9 |
26/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về ban hành các loại giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2010. |
Hết thời gian thực hiện, được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/1010 của HĐND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
10 |
32/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về sửa đổi Khoản, 1 Điều 2 Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND, ngày 23/7/2008 của HĐND tỉnh Sóc Trăng, về miễn thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/1010 của HĐND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
11 |
01/2010/ NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về tình hình kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2010. |
Hết thời gian thực hiện. |
12 |
02/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tinh Sóc Trăng năm 2010. |
Hết thời gian thực hiện. |
II |
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH |
|||
13 |
79/2004/QĐ-UBND |
09/9/2004 |
Về việc quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ chuyên trách, không chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn và cán bộ không chuyên trách ở ấp, khóm thuộc tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
14 |
13/2005/QĐ-UBND |
18/02/2005 |
Về việc ban hành quy định sử dụng thư tín điện tử của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
Được hủy bỏ bởi Quyết định số 22/2010/ QĐ-UBND của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc hủy Quyết định số 13/2005/QĐ-UBND ngày 18/02/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
15 |
38/2005/QĐ-UBND |
04/4/2005 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về số lương, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, không chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo quyết định số 79/2004/QĐ-UBND ngày 09/9/2004 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
16 |
23/2006/QĐ-UBND |
01/3/2006 |
Về việc sửa đổi một số điều của quy định ban hành kèm theo quyết định số 79/2004/QĐ-UBND ngày 09/9/2004 và quyết định số 38/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
17 |
35/2006/QĐ-UBND |
07/6/2006 |
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2010/ QĐ-UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
18 |
01/2007/QĐ-UBND |
08/1/2007 |
Về việc điều chỉnh chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
19 |
26/2007/QĐ-UBND |
19/10/2007 |
Về việc quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2010/ QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
20 |
05/2008/QĐ-UBND |
19/02/2008 |
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND, ngày 19/9/2008 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND, ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh. |
21 |
13/2008/QĐ-UBND |
28/4/2008 |
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở lần đầu; công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đất; hỗ trợ bằng tiền đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, đất vườn, ao gắn liền đất ở trong khu dân cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2010/ QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định hạn mức giao đất ở; công nhận diện tích đất ở đối với trường hợp đất có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư; diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
22 |
22/2008/QĐ-UBND |
11/7/2008 |
V/v ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu. |
23 |
04/2009/QĐ-UBND |
13/01/2009 |
V/v Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2010/ QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
24 |
40/2009/QĐ-UBND |
05/11/2009 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2010/ QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
25 |
41/2009/QĐ-UBND |
20/11/2009 |
Về việc ban hành quy định tiêu thức, tiêu chí, phân khu vực, vị trí, phân loại đường phố làm cơ sở định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
26 |
42/2009/QĐ-UBND |
27/11/2009 |
Về việc bổ sung bảng phân loại đường phố, phân loại khu vực, vị trí đất ở tại xã Trung Bình, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
27 |
44/2009/QĐ-UBND |
09/12/2009 |
Về việc quy định tạm thời về các chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2010/ QĐ-UBND ngày 01/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
28 |
45/ 2009/QĐ-UBND |
14/12/2009 |
V/v giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010. |
Hết thời gian thực hiện. |
29 |
47/2009/QĐ-UBND |
21/12/2009 |
Về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
30 |
03/2010/QĐ-UBND |
19/01/2010 |
Về việc quy định những trường hợp không áp dụng Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc quy định tạm thời về các chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2010/ QĐ-UBND ngày 01/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
31 |
07/2010/QĐ-UBND |
18/5/2010 |
Về việc điều chỉnh giá đất ở khu vực xã Mỹ Thuận và Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
32 |
11/2010/QĐ-UBND |
22/6/2010 |
Về việc bãi bỏ điểm d, khoản 1, điều 5, chương II quy định tạm thời về các chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2010/ QĐ-UBND ngày 01/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
33 |
17/2010/QĐ-UBND |
08/9/2010 |
Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010. |
Hết thời gian thực hiện. |
34 |
22/2010/QĐ-UBND |
07/10/2010 |
Về việc hủy Quyết định số 13/2005/ QĐ-UBND ngày 18/02/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
Không còn đối tượng điều chỉnh. |
35 |
29/2010/QĐ-UBND |
24/11/2010 |
Về việc điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn ấp Mỹ Tây A, xã Mỹ Quới, Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
III |
CHỈ THỊ CỦA UBND TỈNH |
|||
36 |
01/2010/CT-UBND |
18/5/2010 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2010 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. |
Hết thời gian thực hiện. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.