ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 34 (ba mươi bốn) thủ tục hành chính và bãi bỏ 17 (mười bảy) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 24/8/2009, Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 14/10/2010, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố bộ thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Báo chí: 18 |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
2 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo |
3 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đổi thẻ nhà báo |
4 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
5 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép hoạt động báo chí in |
6 |
Cho phép họp báo |
7 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép xuất bản Đặc san |
8 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép xuất bản số phụ, phụ trương |
9 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử. |
10 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động báo chí điện tử. |
11 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép hoạt động báo chí điện tử. |
12 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
13 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
14 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
15 |
Cho phép phát hành thông cáo báo chí (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam) |
16 |
Cho phép họp báo (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam) |
17 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam) |
18 |
Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
II. Lĩnh vực Xuất bản: 08 |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
6 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
7 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
8 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
III. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: 03 |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (trường hợp thay đổi danh mục kênh truyền hình nước ngoài, địa điểm lắp đặt và thiết bị thu tín hiệu) |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho các cơ quan, tổ chức tại địa phương. |
IV. Lĩnh vực Bưu chính: 02 |
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh |
2 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh |
V. Lĩnh vực Internet: 01 |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
VI. Lĩnh vực khiếu nại: 01 |
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở |
VII. Lĩnh vực tố cáo: 01 |
|
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
|||
Lĩnh vực: Xuất bản |
|||||
1 |
T-TVH-015635-TT |
Cấp giấy phép in gia công sản phẩm không là xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân địa phương |
|||
2 |
T-TVH-015662-TT |
Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương |
|||
3 |
T-TVH-015747-TT |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương |
|||
4 |
T-TVH-184237-TT |
Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh cho các cá nhân, tổ chức |
|||
5 |
T-TVH-184241-TT |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức |
|||
6 |
T-TVH-015930-TT |
Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
|||
7 |
T-TVH-016149-TT |
Cấp giấy phép triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương |
|||
8 |
T-TVH-016218-TT |
Đăng ký thiết bị ngành in (photocoppy màu) |
|||
Lĩnh vực: Bưu chính |
|||||
1 |
T-TVH-016004-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát (trong phạm vi nội tỉnh) |
|||
2 |
T-TVH-016029-TT |
Xác nhận thông báo hoạt động kinh doanh dịch vụ chuyển phát trong phạm vi nội tỉnh |
|||
Lĩnh vực Báo chí |
|||||
1 |
T-TVH-015956-TT |
Cấp phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|||
2 |
T-TVH-016046-TT |
Xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp thẻ nhà báo |
|||
3 |
T-TVH-016165-TT |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|||
4 |
T-TVH-016176-TT |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|||
5 |
T-TVH-016184-TT |
Cấp phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|||
6 |
T-TVH-016203-TT |
Chấp thuận cho phép họp báo |
|||
Lĩnh vực; giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|||||
1 |
T-TVH-184248-TT |
Giải quyết khiếu nại |
|||
2 |
T-TVH-184246-TT |
Giải quyết tố cáo |
|||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.