ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1178/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 687/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Phối hợp chặt chẽ với các sở, ngành để bố trí vốn đầu tư nhằm đảm bảo tiến độ xây dựng các dự án, công trình đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Chủ động đôn đốc các chủ đầu tư các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tập trung thực hiện các công trình, dự án đã được phê duyệt. Tập trung khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đai những năm trước.
4. Đối với những khu phân lô tự phát tồn tại nhiều năm trên địa bàn thành phố Dĩ An, chỉ đạo các phòng ban chuyên môn tập trung rà soát và đề xuất giải quyết đảm bảo theo quy định.
5. Tuyệt đối không thực hiện các thủ tục đất đai đối với các trường hợp không phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Dĩ An đã được phê duyệt, trừ các trường hợp phù hợp với quy định tại Khoản 8 Điều 2 của Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đông Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
6,004.69 |
1,039.53 |
1,396.01 |
1,036.54 |
597.75 |
1,045.67 |
545.92 |
343.27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
612.14 |
29.29 |
137.93 |
263.48 |
110.33 |
46.88 |
10.77 |
13.46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
367.39 |
4.63 |
77.52 |
171.13 |
81.44 |
23.88 |
1.07 |
7.72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
224.93 |
24.66 |
60.10 |
85.44 |
24.05 |
23.00 |
1.94 |
5.74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13.53 |
|
0.31 |
6.57 |
4.84 |
|
1.81 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6.29 |
|
|
0.34 |
|
|
5.95 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,392.55 |
1,010.24 |
1,258.08 |
773.06 |
487.42 |
998.79 |
535.15 |
329.80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
153.57 |
104.18 |
|
29.79 |
|
|
4.93 |
14.67 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.04 |
1.51 |
0.71 |
0.19 |
0.10 |
0.09 |
0.44 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
685.62 |
360.08 |
264.93 |
13.19 |
|
6.06 |
25.31 |
16.05 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35.47 |
|
35.47 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93.02 |
8.20 |
12.14 |
0.57 |
28.91 |
13.57 |
21.01 |
8.65 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
445.44 |
31.59 |
106.08 |
76.07 |
48.54 |
28.83 |
103.24 |
51.12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển nạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,451.33 |
153.13 |
198.03 |
159.90 |
119.04 |
582.24 |
171.30 |
67.68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
70.16 |
0.25 |
|
31.95 |
18.96 |
|
19.00 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.66 |
|
|
1.66 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,960.00 |
330.31 |
503.89 |
406.15 |
178.59 |
271.32 |
119.98 |
149.75 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6.56 |
3.78 |
0.69 |
0.43 |
0.52 |
0.17 |
0.56 |
0.41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
0.19 |
0.19 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18.15 |
4.05 |
2.10 |
2.57 |
3.28 |
4.39 |
1.63 |
0.13 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
125.13 |
5.52 |
43.54 |
15.21 |
5.56 |
6.83 |
30.31 |
18.16 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
127.62 |
|
80.99 |
|
46.63 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3.59 |
0.39 |
0.72 |
0.35 |
0.39 |
1.53 |
0.08 |
0.13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
36.26 |
3.92 |
1.35 |
16.84 |
6.07 |
6.29 |
0.20 |
1.59 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18.13 |
3.15 |
7.45 |
1.44 |
0.66 |
1.30 |
2.66 |
1.47 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
62.87 |
|
|
14.33 |
11.91 |
2.12 |
34.51 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94.74 |
|
|
2.43 |
18.26 |
74.05 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
6,004.69 |
1,039.53 |
1,396.01 |
1,036.54 |
597.76 |
1,045.66 |
545.92 |
343.27 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đông Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
73.50 |
6.43 |
18.75 |
0.43 |
16.35 |
16.16 |
15.35 |
0.03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
43.39 |
|
17.02 |
0.43 |
16.35 |
5.80 |
3.80 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30.11 |
6.43 |
1.73 |
|
|
10.36 |
11.55 |
0.03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.67 |
|
|
|
|
2.50 |
3.17 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.04 |
|
|
|
|
|
2.04 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.13 |
|
|
|
|
|
1.13 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.50 |
|
|
|
2.50 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: ha
STT |
Hạng mục |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí: số tờ, thửa |
Pháp lý vốn |
Năm kế hoạch |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
I |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc Xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên |
3.03 |
|
3.03 |
CLN |
CLN, ODT |
Bình Thắng, Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
2016 |
2 |
Đầu tư xây dựng đường N4 và mở rộng diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp Dapark |
2.50 |
|
2.50 |
NTD |
CLN, NTD |
Đông Hòa |
Thửa 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH |
Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh |
2020 |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên khu phố Tây A - Tây B |
1.02 |
0.27 |
0.75 |
CLN |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
3.ĐH.1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
1.79 |
1.07 |
0.72 |
HNK |
HNK, CLN, ODT |
Đông Hòa |
8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu |
2.24 |
1.14 |
1.10 |
HNK |
CLN, ODT |
Tân Đ Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
4 |
Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hòa |
7.70 |
7.45 |
0.25 |
HNK |
CLN, OĐT |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An |
1.35 |
|
1.35 |
HNK |
HNK, CLN |
Bình An |
2BA.6; 2BA.10; 2BA.11 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
6 |
Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu. |
1.68 |
|
1.68 |
CLN |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
7 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K. |
9.96 |
|
9.96 |
HNK: BA; CLN: BT; CLN: ĐH |
HNK, CLN, ODT |
Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng |
11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
8 |
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
0.39 |
|
0.39 |
HNK |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) |
11.21 |
|
11.21 |
CLN: DA; HNK: TĐH |
CLN, ODT |
Dĩ An, Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
10 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 |
3.93 |
0.68 |
3.25 |
HNK |
HNK, CLN, ODT |
Bình An |
4BA; 4BA.5; 2BA12; 2BA.6 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
11 |
Nút giao thông cổng chính ĐHQC |
0.31 |
0.08 |
0.23 |
HNK |
SKC, ODT |
Đông Hòa |
6DH.6; 6DH.7 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2015 |
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường tổ 6 KP Tây A |
0.20 |
|
0.20 |
CLN |
CLN, ODT |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định 4028/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc phê duyệt chủ đầu tư công trình: Nâng cấp mở rộng đường tổ 6, KP Tây A |
2019 |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Khắp |
0.33 |
|
0.33 |
HNK |
HNK, CLN, ODT |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến thuộc tờ bản đồ số DC7 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh |
2019 |
14 |
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 |
5.59 |
|
5.59 |
HNK: BA; CLN: BT |
HNK, CLN |
Bình An, Bình Thắng |
5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT |
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
2020 |
15 |
Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
0.10 |
|
0.10 |
HNK |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
2021 |
16 |
NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
0.56 |
0.25 |
0.31 |
CLN |
ODT, CLN |
Đông Hòa |
DC22 |
Công văn số 1144/UBND-ĐT ngày 28/5/2020 của UBND thành phố |
2021 |
17 |
Đường kết nối từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang |
0.15 |
|
0.15 |
CLN |
CLN |
Đông Hòa |
DC12 |
Thông báo số 340/TB-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố. |
2021 |
18 |
Xây dựng đường trên kênh T4 |
1.45 |
|
1.45 |
HNK |
KNK, CLN, SKC |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
2021 |
19 |
NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An |
3.39 |
|
3.39 |
CLN, SKC, ODT |
HNK, CLN, SKC, ODT. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
2021 |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An) |
0.79 |
|
0.79 |
CLN |
HNK, CLN, SKC, ODT. |
Dĩ An |
Công trình dạng tuyến |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
2021 |
21 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng) |
0.91 |
|
0.91 |
SKC |
HNK, CLN, SKC, ODT. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
2021 |
22 |
Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14) |
0.98 |
0.30 |
0.68 |
ODT |
HNK, CLN, SKC, ODT. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Đơn đăng ký của Công ty TNHH Kinh doanh - Dịch vụ - Thương mại Đông Nam |
2021 |
b |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
0.13 |
|
0.13 |
CLN |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hòa, Dĩ An |
4.BA.2; 43A.3; 4.BA.8; 4.BA.9 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
2 |
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ |
2.00 |
|
2.00 |
HNK |
HNK, CLN |
Bình Thắng, Bình An |
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
3 |
Kênh thoát nước T4 |
3.50 |
|
3.50 |
HNK |
HNK, CLN |
Tân Đ Hiệp |
12TDH; 12TDh.1; 8TDh.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2017 |
4 |
Kênh 5B |
1.00 |
|
1.00 |
CLN |
CLN |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
5 |
Suối Nhum |
1.40 |
|
1.40 |
CLN |
CLN |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
6 |
Rạch Cái Cầu |
8.62 |
|
8.62 |
HNK |
HNK |
Tân Đông Hiệp, Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2018 |
c |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối |
0.98 |
|
0.98 |
HNK |
HNK, ODT |
Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
d |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu |
1.35 |
|
1.35 |
CLN |
CLN, ODT |
Tân Đông Hiệp |
9.TĐH.3 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2016 |
II.2 |
Dự án đất ở, khu dân cư, tái định cư, nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương) |
4.60 |
|
4.60 |
HNK |
HNK, CLN, ODT |
Đông Hòa |
Tờ 8DH; 8DH.4 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2015 |
II.3 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A) |
5.59 |
|
5.59 |
HNK, CLN |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
2021 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Dĩ An |
Tân Đ Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đồng Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
79.91 |
4.13 |
5.90 |
22.23 |
25.30 |
12.54 |
4.67 |
5.15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đố: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
54.79 |
|
2.07 |
18.56 |
22.23 |
5.86 |
3.10 |
2.98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
25.12 |
4.13 |
3.83 |
3.67 |
3.07 |
6.68 |
1.57 |
2.17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5.33 |
|
|
|
0.46 |
3.00 |
1.87 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí: số tờ, thửa |
Pháp lý vốn |
Năm kế hoạch |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
I |
Đất ở đô thị, khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương) |
126.70 |
110.00 |
16.70 |
ODT, CLN |
Tân Bình |
|
Văn bản số 70/UBND-KTN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh |
2018 |
2 |
Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC Bình Dương) |
0.17 |
|
0.17 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
|
Công văn số 5325/UBND-KTN ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh |
2019 |
3 |
Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát) |
2.10 |
|
2.10 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
|
Công văn số 6078/UBND-KTN ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh |
2019 |
4 |
Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường) |
1.10 |
|
1.10 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
|
Công văn số 1863/UBND-KTN ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh |
2019 |
5 |
Khu nhà ở thương mại Bình An (Cty CP BĐS Tân Mai) |
1.87 |
|
1.87 |
SKC |
Bình Thắng |
|
Công văn số 1142/UBND-KTN ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh |
2019 |
6 |
Khu nhà ở Phát Khang (Cty CP ĐT Địa ốc Phát Khang) |
1.56 |
|
1.56 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
|
Công văn số 4946/UBND-KTN ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh |
2020 |
7 |
Khu nhà ở và Dịch vụ Thương mại Bình An (Cty TNHH ĐTXD Bình An Land) |
0.43 |
|
0.43 |
HNK, CLN |
Bình An |
|
Công văn số 5825/UBND-KT ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh |
2020 |
8 |
Khu căn hộ Phú Đông An Bình (Cty CP Địa ốc Phú Đông) |
0.60 |
|
0.60 |
HNK, CLN |
An Bình |
|
Công văn số 5838/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
2020 |
9 |
Khu nhà ở cao tầng Hoàng Nam (Cty TNHH Dịch vụ BĐS và XD Hoàng Nam) |
0.46 |
|
0.46 |
SKC |
Bình An |
Tờ 05 (2BA.9) |
Công văn số 405/UBND-KT ngày 03/2/2020 của UBND tỉnh |
2020 |
10 |
Chung cư Đông Tân (Cty CP BĐS Phú Mỹ Hiệp) |
0.39 |
|
0.39 |
ODT, CLN |
Dĩ An |
|
Công văn số 2534/UBND-KT ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh |
2020 |
11 |
Khu nhà ở Neshome (Cty CP Đất Mới) |
1.86 |
|
1.86 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
|
Công văn số 5832/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
2020 |
12 |
Dự án chuyển mục đích Khu thương mại - Dịch vụ - Văn phòng - Căn hộ (Cty CP BĐS Bcons Land) |
3.00 |
|
3.00 |
SKC |
Đông Hòa |
|
Công văn số 3481/UBND-KT ngày 30/7/2020, chưa có chủ trương, không phù hợp quy hoạch |
2021 |
II |
Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII) |
21.80 |
|
21.80 |
DGT, SON, HNK, CLN, ODT |
Bình Thắng, Bình An |
|
Công văn số 2782/UBND-KTN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh |
2018 |
III |
Công trình, dự án thực hiện đấu giá, giao đất và thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Nhị Đồng 2 |
0.80 |
|
0.80 |
NTD |
Dĩ An |
|
Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh |
2019 |
2 |
Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM |
33.36 |
15.71 |
17.65 |
ODT |
Bình An |
Tờ DC3, DC5 |
Văn bản số 1476/TTg-KG ngày 20/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
2020 |
3 |
Tái định cư Đồng Chàm |
2.00 |
|
2.00 |
ODT |
Đông Hòa |
Tờ DC3 |
Văn bản số 2356/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/5/2019 của Sở TN&MT |
2020 |
4 |
Dự án đấu giá chợ Thống Nhất |
0.18 |
|
0.18 |
DCH |
Dĩ An |
719, 1AB.6 |
Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh |
2020 |
5 |
Dự án đấu giá chợ Nội Hóa |
0.15 |
|
0.15 |
DCH |
Bình An |
1425, 1439 tờ 4BA.7 |
Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh |
2020 |
6 |
Dự án xin giao đất trung tâm văn hóa lao động Dĩ An |
0.40 |
|
0.40 |
NTD |
Dĩ An |
|
Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh |
2020 |
7 |
Khu nhà ở thương mại Trường An (Công ty Cổ phần Đầu Tư xây dựng và phát triển Trường An) |
11.31 |
|
11.31 |
SKC |
An Bình |
|
Công văn số 2262/UBND-KT ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh v/v hướng dẫn thủ tục để giao đất quốc phòng cho Công ty CP ĐTXD và Phát triển Trường An để thực hiện dự án khu nhà ở thương mại |
2021 |
8 |
Đấu giá các vị trí đất do nhà nước quản lý (16 vị trí): |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vị trí tại đường Phạm Ngũ Lão (thu hồi đất từ hộ ông Phan Văn Cư) |
1,2 m2 |
|
1,2 m2 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
Thửa 3363, tờ 2AB.13 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Chợ Đ (thuộc đất đã được nhà nước bồi thường, có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Bùi Thanh Sơn) |
36 m2 |
|
36 m2 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
Thửa 524, tờ 14AB.2 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đất công đường Nguyễn Du (Trước đây là đường giao thông, hiện đã nắn tuyến) |
153,4 m2 |
|
153,4 m2 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
Thửa 1935, tờ 10 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Cây keo (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Hữu Nhân) |
2,4 m2 |
|
2,4 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa 2291, tờ 1DH2 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Cây keo (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Lê Tấn Thành) |
16,1 m2 |
|
16,1 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa 355; 356, tờ 1 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đinh Tân Quý (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Đức) |
5,2 m2 |
|
5,2 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa 2096, tờ 8DH.2 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Xa lộ Hà Nội (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Đặng Thị Tâm) |
11 m2 |
|
11 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa 67, tờ 6DH.4 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Khu đất công tại khu phố Đông B (trước đây thuộc chùa ông Bạc) |
37,7 m2 |
|
37,7 m2 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
Thửa 1482, tờ 1DH.1 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Chiêu liêu - Bình trị (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trương Thị Lệ Thu) |
1,7 m2 |
|
1,7 m2 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa 619, tờ D3.4 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Chiêu liêu - Bình trị (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Minh Châu). |
7,8 m2 |
|
7,8 m2 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa 619, tờ D3.4 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Phượng). |
5,4 m2 |
|
5,4 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 2067, tờ 12TDH.8 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trần Thị Lìm). |
33,6 m2 |
|
33,6 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 308, tờ 12TDH.8 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Hữu Thoại). |
10,3 m2 |
|
10,3 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 2065, tờ 12TDH.8 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Lê Thị Xuân). |
12,7 m2 |
|
12,7 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 2066, tờ 12TDH.8 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn Văn Điều). |
11,7 m2 |
|
11,7 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 2063, tờ 12TDH.8 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
- |
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Võ Tấn Phát). |
97 m2 |
|
97 m2 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 2777, tờ 12TDH.5 |
Công văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố Dĩ An |
2021 |
9 |
Các vị trí đất công sử dụng làm công viên cây xanh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công viên vườn dầu |
0.83 |
|
0.83 |
DHT, DTS |
Dĩ An |
Thửa 2207, 2214, 2222, tờ 4AB.10 |
|
|
- |
Công viên Bình Thung |
0.04 |
|
0.04 |
CLN |
Bình An |
Thửa 497; 1509, tờ 3BA.1 |
|
|
- |
Công viên Hiệp Thắng |
0.19 |
|
0.19 |
CLN |
Bình Thắng |
Thửa 132, tờ 10BT |
|
|
- |
Công viên Đông An |
0.02 |
|
0.02 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 1756, tờ 7TĐH.3 |
|
|
- |
Công viên 550 |
0.06 |
|
0.06 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 1939, tờ 11TĐH.4 |
|
|
- |
Công viên Dĩ An |
1.00 |
|
1.00 |
NTD |
Dĩ An |
Thửa 2279, tờ 4AB7; 4AB8 |
|
|
- |
Công viên góc đường Võ Thị Sáu |
0.08 |
|
0.08 |
NTD |
Đông Hòa |
Thửa 1850, tờ 3DH1 |
|
|
- |
Tiểu cảnh Khu phố Đông B |
0.02 |
|
0.02 |
NTD |
Đông Hòa |
Thửa 243; 1650, tờ 2(1DH2) |
|
|
- |
Công viên Châu Thới |
0.05 |
|
0.05 |
DSH |
Bình An |
Thửa 2190, tờ 1BA.2 |
|
|
- |
Cải tạo cảnh quan Đồi không tên |
2.07 |
|
2.07 |
CLN |
Bình Thắng |
Thửa 537, tờ 10BT |
|
|
- |
Công viên rạp Nhà hát |
0.13 |
|
0.13 |
DVH |
Dĩ An |
Thửa 386, tờ 3AB.4 |
|
|
- |
Công viên Đông Chiêu |
0.04 |
|
0.04 |
DGD |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 3125(2110), tờ 3TĐH.1 |
|
|
- |
Tiểu cảnh góc đường Nguyễn Thị Minh Khai |
0.01 |
|
0.01 |
CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 43; 46, tờ 4.TĐH.1 |
|
|
- |
Công viên Trung tâm VHTT |
0.10 |
|
0.10 |
DSH |
Tân Bình |
Thửa 1347, tờ E4 |
|
|
IV |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.1 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT |
17.36 |
|
17.36 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT |
2.50 |
|
2.50 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Dĩ An |
|
|
2021 |
2 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT |
3.26 |
|
3.26 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Tân Đông Hiệp |
|
|
2021 |
3 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT |
3.10 |
|
3.10 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Tân Bình |
|
|
2021 |
4 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT |
2.50 |
|
2.50 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Bình An |
|
|
2021 |
5 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT |
3.00 |
|
3.00 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Đông Hòa |
|
|
2021 |
6 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT |
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
Bình Thắng |
|
|
2021 |
7 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT |
1.00 |
|
1.00 |
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS |
An Bình |
|
|
2021 |
IV.2 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT theo Nghị quyết 35/NQ-TU |
13.20 |
|
13.20 |
|
|
|
|
|
1 |
Phường Dĩ An |
2.50 |
|
2.50 |
HNK, CLN |
Dĩ An |
|
|
2021 |
2 |
Phường Tân Đông Hiệp |
3.50 |
|
3.50 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
|
|
2021 |
3 |
Phường Tân Bình |
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
|
|
2021 |
4 |
Phường Bình An |
1.20 |
|
120 |
HNK, CLN |
Bình An |
|
|
2021 |
5 |
Phường Đông Hòa |
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN |
Đông Hòa |
|
|
2021 |
6 |
Phường Bình Thắng |
100 |
|
1.00 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
|
|
2021 |
7 |
Phường An Bình |
1.00 |
|
1.00 |
HNK, CLN |
An Bình |
|
|
2021 |
IV.3 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
1.31 |
|
1.31 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.18 |
|
0.18 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
Thửa 1180, tờ 1 |
|
2021 |
2 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.02 |
|
0.02 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa 1416, tờ 41 |
|
2021 |
3 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.14 |
|
0.14 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa 1596, tờ 41 |
|
2021 |
4 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.05 |
|
0.05 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa 1012, tờ E5.1 |
|
2021 |
5 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.15 |
|
0.15 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa 1007, tờ 46 |
|
2021 |
6 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.08 |
|
0.08 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa 37, tờ 41 |
|
2021 |
7 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.15 |
|
0.15 |
HNK, CLN |
Tân Bình |
Thửa 37a, 37b, tờ 41 |
|
2021 |
8 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.03 |
|
0.03 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 172, tờ 12 |
|
2021 |
9 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.13 |
|
0.13 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 462, tờ 12 |
|
2021 |
10 |
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC |
0.28 |
|
0.28 |
HNK, CLN |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 177, tờ 12 |
|
2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.