UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN ĐỘNG, TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tăng cường kiểm tra, thanh tra để xử lý các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai; Kết luận số 120-KL/TU ngày 08/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tập trung đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị số 19- CT/TU;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Bắc Giang: số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022, số 39/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2022, số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/7/2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 382/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 huyện Sơn Động;
Theo đề nghị của: UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 372/TTr-UBND ngày 05/10/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 648/TTr-STNMT ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh tên, diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của Sở trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Động đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Động theo quy định.
2. UBND huyện Sơn Động:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sơn Động; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
Phụ lục 01: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Động
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng cộng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT Tây Yên Tử |
TT An Châu |
Xã Tuấn Đạo |
Xã An Bá |
Xã An Lạc |
Xã Cẩm Đàn |
Xã Đại Sơn |
Xã Dương Hưu |
Xã Giáo Liêm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
114,54 |
3,20 |
50,75 |
11,00 |
4,90 |
14,04 |
1,10 |
3,45 |
2,35 |
0,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
34,98 |
1,64 |
9,60 |
4,10 |
1,20 |
2,10 |
0,70 |
2,84 |
0,57 |
0,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
34,98 |
1,64 |
9,60 |
4,10 |
1,20 |
2,10 |
0,70 |
2,84 |
0,57 |
0,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,36 |
0,20 |
1,36 |
1,40 |
0,40 |
1,40 |
|
0,01 |
0,78 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
39,83 |
1,36 |
30,78 |
0,90 |
1,00 |
1,60 |
0,40 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30,28 |
|
9,00 |
4,60 |
2,30 |
8,85 |
|
0,30 |
0,50 |
0,20 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,50 |
|
3,00 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 01: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Động (tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng cộng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hữu Sản |
Xã Lệ Viễn |
Xã Long Sơn |
Xã Phúc Sơn |
Xã Thanh Luận |
Xã Yên Định |
Xã Vân Sơn |
Xã Vĩnh An |
Trường bắn QK1 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... ….+(21) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
114,54 |
4,40 |
6,21 |
0,05 |
0,50 |
3,76 |
0,60 |
1,95 |
5,77 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
34,98 |
1,97 |
4,64 |
0,04 |
0,50 |
1,35 |
|
0,25 |
3,25 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
34,98 |
1,97 |
4,64 |
0,04 |
0,50 |
1,35 |
|
0,25 |
3,25 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,36 |
1,40 |
0,10 |
0,01 |
|
0,70 |
0,60 |
0,50 |
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
39,83 |
0,03 |
0,44 |
|
|
0,70 |
|
0,70 |
1,02 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30,28 |
1,00 |
1,03 |
|
|
1,00 |
|
0,50 |
1,00 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng cộng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT Tây Yên Tử |
TT An Châu |
Xã Tuấn Đạo |
Xã An Bá |
Xã An Lạc |
Xã Cẩm Đàn |
Xã Đại Sơn |
Xã Dương Hưu |
Xã Giáo Liêm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
122,45 |
7,34 |
50,72 |
8,11 |
4,97 |
14,12 |
1,20 |
3,57 |
1,04 |
0,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
37,78 |
3,40 |
9,68 |
4,16 |
1,26 |
2,16 |
0,76 |
2,90 |
0,66 |
0,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,78 |
3,40 |
9,68 |
4,16 |
1,26 |
2,16 |
0,76 |
2,90 |
0,66 |
0,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,95 |
0,20 |
1,37 |
0,90 |
0,41 |
1,40 |
0,04 |
0,03 |
0,38 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,28 |
1,84 |
30,66 |
0,95 |
1,00 |
1,62 |
0,40 |
0,34 |
|
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
34,34 |
1,90 |
9,00 |
2,10 |
2,30 |
8,85 |
|
0,30 |
|
0,20 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,87 |
0,37 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng cộng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hữu Sản |
Xã Lệ Viễn |
Xã Long Sơn |
Xã Phúc Sơn |
Xã Thanh Luận |
Xã Yên Định |
Xã Vân Sơn |
Xã Vĩnh An |
Trường bắn QK1 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
122,45 |
4,49 |
6,29 |
0,15 |
0,56 |
11,81 |
0,11 |
2,06 |
5,33 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
37,78 |
2,03 |
4,70 |
0,10 |
0,55 |
1,85 |
0,06 |
0,31 |
2,91 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,78 |
2,03 |
4,70 |
0,10 |
0,55 |
1,85 |
0,06 |
0,31 |
2,91 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,95 |
1,40 |
0,10 |
0,01 |
|
0,71 |
|
0,50 |
0,51 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,28 |
0,03 |
0,46 |
0,04 |
0,01 |
3,20 |
0,02 |
0,70 |
0,91 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
34,34 |
1,03 |
1,03 |
|
|
6,05 |
0,03 |
0,55 |
1,00 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
1. Công trình, dự án cần thu hồi đất
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Vị trí trên bản đồ điều chỉnh KHSDĐ 2023 |
STT trong ĐCQH 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng vào loại đất |
Tên văn bản |
Vị trí, STT |
||||||||||
Đất lúa (ha) |
Đất RPH, RĐD (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+(8) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng cộng |
|
|
119,04 |
34,98 |
0,09 |
83,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng khu dân cư khu II và khu IV, thị trấn An Châu |
ODT |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
TT An Châu |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 64 |
Bổ sung mới |
BS-01 |
22.12 |
2 |
Khu dân cư TDP Thượng 1 (Rộc Đình), thị trấn An Châu |
ODT |
|
1,90 |
1,40 |
|
0,50 |
TT An Châu |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 12 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-02 |
22.11 |
3 |
Khu dân cư thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo |
ONT |
|
3,50 |
3,00 |
|
0,50 |
Tuấn Đạo |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 13 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-03 |
21.1 |
4 |
Xây dựng khu dân cư TDP Đoàn Kết (Cạnh ngân hàng, cạnh UBND thị trấn Tây Yên Tử) giai đoạn 1 |
ODT |
|
1,90 |
0,84 |
|
1,06 |
TT Tây Yên Tử |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 14 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-04 |
22.5 |
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Chào |
ONT |
|
2,77 |
2,60 |
|
0,17 |
Vĩnh An |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 16 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-05 |
21.24 |
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư Khuân Cầu, xã Đại Sơn |
ONT |
|
4,00 |
2,50 |
|
1,50 |
Đại Sơn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 17 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-06 |
21.11 |
7 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Tân Chung |
ONT |
|
4,00 |
3,70 |
|
0,30 |
Lệ Viễn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 21 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-07 |
21.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cụm công nghiệp Thanh Sơn |
SKN |
|
46,00 |
5,00 |
|
41,00 |
TT Tây Yên Tử |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 74 |
Bổ sung mới |
BS-09 |
3.1 |
2 |
Đường giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu Sản |
DGT |
|
7,80 |
3,00 |
|
4,80 |
Xã An Lạc, Xã Hữu Sản |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 61 |
Bổ sung mới |
BS-10 |
8,64 |
3 |
Công trình đường giao thông đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn) |
DGT |
|
3,00 |
|
|
3,00 |
Xã Tuấn Đạo |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 65 |
Bổ sung mới |
BS-11 |
8.15 |
4 |
Công trình xây dựng đường tránh trung tâm xã Dương Hưu |
DGT |
|
1,40 |
|
|
1,40 |
Xã Dương Hưu |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 67 |
Bổ sung mới |
BS-12 |
8.91 |
5 |
Công trình đường giao thông điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu Kiêu |
DGT |
|
2,90 |
1,80 |
|
1,10 |
TT An Châu |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 68 |
Bổ sung mới |
BS-13 |
8.32 |
6 |
Đường nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An Châu |
DGT |
|
1,00 |
0,80 |
|
0,20 |
TT An Châu |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 69 |
Bổ sung mới |
BS-14 |
8.48 |
7 |
Xây dựng cầu thôn Trại Chùa đi Khe Táu, xã Yên Định |
DGT |
|
0,60 |
|
|
0,60 |
Xã Yên Định |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 72 |
Bổ sung mới |
BS-15 |
8.137 |
8 |
Đường bê tông liên xã Tổ dân phố Néo thị trấn Tây Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận |
DGT |
|
2,50 |
1,50 |
|
1,00 |
TT Tây Yên Tử, xã Thanh Luận |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 73 |
Bổ sung mới |
BS-16 |
8.132 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động |
DGT |
|
4,40 |
0,50 |
|
3,90 |
Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 05, STT 52 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-17 |
8.1 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động |
DGT |
|
10,14 |
0,60 |
0,09 |
9,45 |
Xã An Lạc |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 8 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-18 |
8.66 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn An Bá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo) |
DGT |
|
4,60 |
1,30 |
|
3,30 |
An Bá, Tuấn Đạo |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 9 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-19 |
8.6 |
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận) |
DGT |
|
7,30 |
1,60 |
|
5,70 |
An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 10 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-20 |
8.7 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động |
DGT |
|
3,96 |
1,50 |
|
2,46 |
TT An Châu, Lệ Viễn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 11 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-21 |
8.2 |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trưng tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động |
DGT |
|
2,00 |
0,80 |
|
1,20 |
Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 18 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-22 |
8.107 |
15 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm, huyện Sơn Động năm 2023-2024 |
DNL |
|
0,13 |
0,11 |
|
0,02 |
Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 70 |
Bổ sung mới |
|
14.14 |
16 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
DNL |
|
0,10 |
0,09 |
|
0,01 |
Thanh Luận, Long Sơn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 71 |
Bổ sung mới |
|
14.11 |
17 |
Công trình mở rộng trường tiểu học TT An Châu |
DGD |
|
0,55 |
0,40 |
|
0,15 |
Vĩnh An |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 02, STT 44 |
Bổ sung mới |
BS-25 |
12.6 |
18 |
Công trình mở rộng trường THCS DT bán trú THCS Dương Hưu |
DGD |
|
0,50 |
0,40 |
|
0,10 |
Dương Hưu |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 19 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-26 |
12.18 |
19 |
Công trình mở rộng trường tiểu học xã Dương Hưu |
DGD |
|
0,45 |
0,17 |
|
0,28 |
Dương Hưu |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 20 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-27 |
12.19 |
20 |
Công trình xây mới trạm y tế xã Hữu Sản |
DYT |
|
0,50 |
0,47 |
|
0,03 |
Hữu Sản |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 14 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-28 |
11.7 |
21 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Cẩm Đàn |
TSC |
|
0,50 |
0,40 |
|
0,10 |
Cẩm Đàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Biểu 03, STT 7 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-29 |
23.5 |
22 |
Công trình xây dựng Nhà văn hóa thôn Mới |
DSH |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
Phúc Sơn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 02, STT 66 |
Bổ sung mới |
BS-30 |
10.36 |
2. Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Vị trí trên bản đồ ĐCKH năm 2023 |
STT trong ĐCQH 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng vào loại đất |
Tên văn bản |
Vị trí, STT |
||||||||||
Đất lúa (ha) |
Đất RPH, RĐD (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+(8) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng cộng |
|
|
127,37 |
37,78 |
0,09 |
89,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư TDP Thượng 1 (Rộc Đình), TT An Châu |
ODT |
|
1,90 |
1,40 |
|
0,50 |
TT An Châu |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 52 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-02 |
22.11 |
2 |
Khu dân cư thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo |
ONT |
|
3,50 |
3,00 |
|
0,50 |
Tuấn Đạo |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 53 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-03 |
21.1 |
3 |
Xây dựng khu dân cư TDP Đoàn Kết (Cạnh ngân hàng cạnh UBND thị trấn) giai đoạn 1 |
ODT |
|
1,90 |
0,84 |
|
1,06 |
TT Tây Yên Tử |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 61 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-04 |
22.5 |
4 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Chào |
ONT |
|
2,77 |
2,60 |
|
0,17 |
Vĩnh An |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Biểu 03, STT 547 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-05 |
21.24 |
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư Khuân Cầu, xã Đại Sơn |
ONT |
|
4,00 |
2,50 |
|
1,50 |
Đại Sơn |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Biểu 03, STT 530 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-06 |
21.11 |
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Tân Chung |
ONT |
|
4,00 |
3,70 |
|
0,30 |
Lệ Viễn |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Biểu 03, STT 546 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-07 |
21.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Công trình Trụ sở Công an huyện Sơn Động |
CAN |
|
2,12 |
1,70 |
|
0,42 |
TT An Châu |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
NQ 10: Biểu 04, STT 1 |
Bổ sung mới |
BS-08 |
2.1 |
2 |
Cụm công nghiệp Thanh Sơn |
SKN |
|
46,00 |
5,00 |
|
41,00 |
TT Tây Yên Tử |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 03, STT 56 |
Bổ sung mới |
BS-09 |
3.1 |
3 |
Đường giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu Sản |
DGT |
|
7,80 |
3,00 |
|
4,80 |
An Lạc, Xã Hữu Sản |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 03, STT 49 |
Bổ sung mới |
BS-10 |
8,64 |
4 |
Công trình đường GT điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu Kiêu |
DGT |
|
2,90 |
1,80 |
|
1,10 |
TT An Châu |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 03, STT 51 |
Bổ sung mới |
BS-13 |
8.32 |
5 |
Đường nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An Châu |
DGT |
|
1,00 |
0,80 |
|
0,20 |
TT An Châu |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 03, STT 52 |
Bổ sung mới |
BS-14 |
8.48 |
6 |
Đường bê tông liên xã Tổ dân phố Néo thị trấn Tây Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận |
DGT |
|
2,50 |
1,50 |
|
1,00 |
TT Tây Yên Tử, Thanh Luận |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 03, STT 55 |
Bổ sung mới |
BS-16 |
8.132 |
7 |
Cải tạo. Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động |
DGT |
|
4,40 |
0,50 |
|
3,90 |
Vĩnh An, Vân Sơn |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 70 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-17 |
8.1 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động |
DGT |
|
10,14 |
0,60 |
0,09 |
9,45 |
An Lạc |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 71 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-18 |
8.66 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn An Bá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo) |
DGT |
|
4,60 |
1,30 |
|
3,30 |
An Bá, Tuấn Đạo |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 73 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-19 |
8.6 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận) |
DGT |
|
7,30 |
1,60 |
|
5,70 |
An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 74 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-20 |
8.7 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động |
DGT |
|
3,96 |
1,50 |
|
2,46 |
TT An Châu, Lệ Viễn |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 75 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-21 |
8.2 |
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trưng tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang |
DGT |
|
2,00 |
0,80 |
|
1,20 |
Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Biểu 03, STT 256 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-22 |
8.107 |
13 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm huyện Sơn Động năm 2023- 2024 |
DNL |
|
0,13 |
0,11 |
|
0,02 |
Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 03, STT 53 |
Bổ sung mới |
|
14.14 |
14 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
DNL |
|
0,10 |
0,09 |
|
0,01 |
Thanh Luận, Long Sơn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 03, STT 54 |
Bổ sung mới |
|
14.11 |
15 |
Công trình mở rộng trường THCS DT bán trú THCS Dương Hưu |
DGD |
|
0,50 |
0,40 |
|
0,10 |
Dương Hưu |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Biểu 03, STT 542 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-26 |
12.18 |
16 |
Công trình mở rộng trường tiểu học xã Dương Hưu |
DGD |
|
0,45 |
0,17 |
|
0,28 |
Dương Hưu |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Biểu 03, STT 543 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-27 |
12.19 |
17 |
Công trình xây mới trạm y tế xã Hữu Sản |
DYT |
|
0,50 |
0,47 |
|
0,03 |
Hữu Sản |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 67 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-28 |
11.7 |
18 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Cẩm Đàn |
TSC |
|
0,50 |
0,40 |
|
0,10 |
Cẩm Đàn |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Biểu 03, STT 49 |
Điều chỉnh tên, diện tích |
BS-29 |
23.5 |
19 |
Công trình Xây dựng nhà văn hóa thôn Mới |
DSH |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
Phúc Sơn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 03, STT 66 |
Bổ sung mới |
BS-30 |
10.36 |
20 |
Xây dựng nhà máy sản xuất bê tông Tây Yên Tử |
SKC |
|
1,90 |
|
|
1,90 |
TT Tây Yên Tử |
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
|
Bổ sung mới |
BS-31 |
5.14 |
21 |
Xử lý các trường hợp vi phạm theo Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 trên địa bàn huyện Sơn Động |
ONT+ODT |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
Huyện Sơn Động |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 |
Biểu 04, STT 2 |
Bổ sung mới |
|
21.26; 22.25 |
22 |
Chuyển đất y tế sang đất thương mại dịch vụ (Thanh Sơn cũ) |
TMD |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
TT Tây Yên Tử |
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
|
Bổ sung mới |
BS-33 |
4.2 |
23 |
Quy hoạch xây dựng nhà máy sản xuất vật tư ngành nước (Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) |
SKC |
|
5,00 |
0,45 |
|
4,55 |
Thanh Luận |
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
|
Bổ sung mới |
BS-34 |
5.93 |
24 |
Khu vực tái định cư TD9 (Dự án Khu du lịch tâm linh - sinh thái Tây Yên Tử) |
ODT |
|
0,185 |
|
|
0,185 |
TT Tây Yên Tử |
Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 |
|
Bổ sung mới |
BS-35 |
22.25 |
25 |
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đồng Lác, thôn Rỏn |
SKC |
|
3,00 |
|
|
3,00 |
Thanh Luận |
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
|
Bổ sung mới |
BS-36 |
5.86 |
26 |
Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân |
ONT+ODT |
|
0,58 |
0,05 |
|
0,53 |
Huyện Sơn Động |
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân; xử lý các trường hợp vi phạm theo Chỉ thị số 19- CT/TU |
|
Bổ sung mới |
|
21.26; 22.25 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.